Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 07 bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Gia Lai
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
18/TTr-SVHTTDL ngày 19/02/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu
lực từ ngày 01/02/2021;
- Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
02
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND
tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Không
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
18/TTr-SVHTTDL ngày 19/02/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu
lực từ ngày 01/02/2021;
- Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
02
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND
tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực
từ ngày 01/02/2021.
03
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục
vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa
chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND
tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực
từ ngày 01/02/2021.
04
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp,
qua bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành
chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số
69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu
lực từ ngày 01/02/2021.
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
2.001893
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày
25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
2
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
1.004630
3
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
1.003552
4
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
1.003533
5
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
1.003510
6
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
1.003484
7
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
1.003466
Toàn văn Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 07 bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Gia Lai
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
18/TTr-SVHTTDL ngày 19/02/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu
lực từ ngày 01/02/2021;
- Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
02
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc
trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND
tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực
từ ngày 01/02/2021.
03
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục
vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa
chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND
tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực
từ ngày 01/02/2021.
04
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nộp trực tiếp,
qua bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành
chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số
69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Nghị định số 144/2020/NĐ CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu
lực từ ngày 01/02/2021.
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
2.001893
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày
25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
2
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
1.004630
3
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
1.003552
4
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
1.003533
5
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
1.003510
6
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
1.003484
7
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu