BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1476/QĐ-BNN-HTQT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 4
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ
NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ”, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-TTg
ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự
án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”,
vay vốn WB;
Căn cứ các Quyết định: Số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016, số 1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh
Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả”, vay vốn WB;
Xét Báo cáo thẩm định số
34/BC-HTQT-ĐP ngày 31/3/2021 của Vụ Hợp tác quốc tế về việc điều chỉnh, bổ sung
Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả”, vay vốn WB;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp
tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án
“Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”
(Văn kiện Dự án điều chỉnh đính kèm), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh khoản 7, Điều 1
Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“7. Thời
gian thực hiện Dự án: Bắt đầu năm 2016 và kết thúc ngày 31/7/2023 (Thời
gian thực hiện Dự án đến ngày 31/12/2022, thời gian đóng khoản vay 31/7/2023)”.
2. Điều chỉnh khoản 9, Điều 1,
Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“9. Tổng vốn của Dự án
Tổng kinh phí: 5.062,475 tỷ đồng (Năm
nghìn, không trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng), tương
đương 225.500.000 USD (Hai trăm hai mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đô la Mỹ).
- Vốn vay WB: 191.160.000 USD;
- Vốn đối ứng: 34.340.000 USD”.
Điều 2. Văn kiện Dự án điều chỉnh, Phụ lục 1 và 2 đính
kèm Quyết định này thay thế Văn kiện Dự án và các Phụ lục đính kèm các Quyết định
số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016, số
1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3. Các nội dung còn lại của các Quyết định số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn không thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán
bộ, Tài chính, Kế hoạch; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh thuộc Chương trình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, Y tế, GD&ĐT, TP;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Ủy ban Dân tộc;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Lưu: VT, HTQT (NTĐ-104).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH
VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
(Đơn
vị: 1.000 USD)
TT
|
Các
hoạt động
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Tổng
số
|
Vốn
vay
|
Vốn
đối ứng
|
Cơ
quan
|
I
|
Hợp phần 1.
Cấp nước nông thôn
|
|
|
187.987
|
167.387
|
20.600
|
Cấp
tỉnh
|
1
|
Các công trình cấp nước
|
|
|
164.000
|
143.400
|
20.600
|
|
-
|
Các công trình xây dựng mới, nâng cấp,
sửa chữa, mở rộng.
|
258.496
|
0,616
|
159.333
|
143.400
|
15.933
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng
|
|
|
4.667
|
|
4.667
|
|
2
|
Cấp nước và vệ sinh trường học
(trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã)
|
|
|
23.987
|
23.987
|
0
|
Cấp
tỉnh
|
-
|
Xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa
các công trình cấp nước và vệ sinh (gồm cả thiết bị xử lý nước)
|
1.650
|
13,939
|
23.987
|
23.987
|
0
|
|
II
|
Hợp phần 2.
Vệ sinh nông thôn
|
|
|
16.013
|
13.989
|
2.024
|
Cấp
tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia
đình (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã)
|
100.000
|
0,05
|
5.000
|
2.976
|
2.024
|
Cấp
tỉnh
|
2
|
Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (trong
đó có 680 xã vệ sinh toàn xã)
|
|
|
11.013
|
11.013
|
0
|
Cấp
tỉnh
|
-
|
Xây dựng mới; nâng cấp, sửa chữa
công trình cấp nước và vệ sinh (bao gồm thiết bị liên quan)
|
1.000
|
12,0
|
11.013
|
11.013
|
0
|
|
III
|
Hợp phần 3.
Nâng cao năng lực; truyền thông; giám sát và đánh giá... Chương trình
|
|
|
19.860
|
9.784,4
|
10.075,6
|
|
1
|
Truyền thông thay đổi hành vi,
nâng cao năng lực, hoạt động kiểm tra, giám sát và đánh giá... Chương trình
|
|
|
13.960
|
6.584,4
|
7.375,6
|
YT+NN
+ GD + UBDT
|
+
|
Ngành Y tế
|
|
|
10.460
|
4.521
|
5.939
|
Bộ Y
tế
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
9.200
|
3.291
|
5.909
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
1.260
|
1.230
|
30
|
|
+
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
2.440
|
1.422,3
|
1.017,7
|
Bộ
NN
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
2.000
|
1.102,3
|
897,7
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
440
|
320
|
120
|
|
+
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
1.030
|
641,1
|
388,9
|
Bộ
GD
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
1.000
|
641,1
|
358,9
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
30
|
|
30
|
|
+
|
UBDT
|
|
|
30
|
|
30
|
UBDT
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
30
|
|
30
|
|
2
|
Quản lý và giám sát dự án (bao gồm
cả vấn đề môi trường và xã hội) cấp Trung ương.
|
|
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
|
+
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
820
|
390
|
430
|
Bộ Y
tế
|
+
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
1.180
|
500
|
680
|
Bộ
NN
|
+
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
170
|
120
|
50
|
Bộ
GD
|
+
|
UBDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
230
|
190
|
40
|
UBDT
|
3
|
Kiểm đếm kết quả
|
|
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
KTNN
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
1.640
|
|
1.640
|
|
V
|
Tổng
(I+II+III+IV)
|
|
|
225.500
|
191.160
|
34.340
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ VỐN CHO BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH
VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngay 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Bảng 2.1. (PL2)
Hợp phần 1- Cấp nước nông thôn
(Đơn
vị: USD)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
vốn
|
Vốn
vay NHTG
|
Vốn
đối ứng (*)
|
Tổng
vốn cho Cấp nước và vệ sinh Trường học
|
Tổng
vốn cho công trình cấp nước nông thôn
|
|
Các
tỉnh
|
183.320.333
|
23.987.000
|
143.400.000
|
15.933.333
|
1
|
Hà Giang
|
10.256.667
|
1.590.000
|
7.800.000
|
866.667
|
2
|
Cao Bằng
|
8.891.111
|
780.000
|
7.300.000
|
811.111
|
3
|
Lào Cai
|
7.751.111
|
640.000
|
6.400.000
|
711.111
|
4
|
Bắc Cạn
|
8.236.667
|
1.570.000
|
6.000.000
|
666.667
|
5
|
Lạng Sơn
|
8.923.333
|
1.590.000
|
6.600.000
|
733.333
|
6
|
Yên Bái
|
7.891.111
|
780.000
|
6.400.000
|
711.111
|
7
|
Thái Nguyên
|
8.435.556
|
880.000
|
6.800.000
|
755.556
|
8
|
Phú Thọ
|
8.878.111
|
1.767.000
|
6.400.000
|
711.111
|
9
|
Bắc Giang
|
8.154.444
|
710.000
|
6.700.000
|
744.444
|
10
|
Tuyên quang
|
9.683.333
|
1.350.000
|
7.500.000
|
833.333
|
11
|
Lai Châu
|
8.508.889
|
1.620.000
|
6.200.000
|
688.889
|
12
|
Điện Biên
|
8.478.889
|
1.590.000
|
6.200.000
|
688.889
|
13
|
Sơn La
|
9.701.111
|
1.590.000
|
7.300.000
|
811.111
|
14
|
Hòa Bình
|
9.673.333
|
1.340.000
|
7.500.000
|
833.333
|
15
|
Kon Tum
|
8.278.889
|
390.000
|
7.100.000
|
788.889
|
16
|
Gia Lai
|
7.546.667
|
880.000
|
6.000.000
|
666.667
|
17
|
Đak Lak
|
9.478.889
|
1.590.000
|
7.100.000
|
788.889
|
18
|
Đak Nông
|
8.265.556
|
710.000
|
6.800.000
|
755.556
|
19
|
Lâm Đồng
|
8.755.556
|
1.200.000
|
6.800.000
|
755.556
|
20
|
Ninh Thuận
|
9.918.889
|
1.030.000
|
8.000.000
|
888.889
|
21
|
Bình Thuận
|
7.612.222
|
390.000
|
6.500.000
|
722.222
|
(*) Không kể đến chi phí GPMB 4,6667 triệu
USD
Bảng 2.2. (PL2)
Hợp phần 2 - Vệ sinh nông thôn
(Đơn
vị: USD)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
vốn
|
Vốn
vay NHTG
|
Vốn
đối ứng địa phương hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS
|
Kinh
phí hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS
|
Kinh
phí hỗ trợ xây dựng mới/nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh Trạm
y tế
|
|
Các
tỉnh
|
16.013.000
|
2.975.562
|
11.013.000
|
2.024.438
|
1
|
Hà Giang
|
977.500
|
255.501
|
720.000
|
1.999
|
2
|
Cao Bằng
|
809.500
|
191.091
|
552.000
|
66.409
|
3
|
Lào Cai
|
761.500
|
246.904
|
504.000
|
10.596
|
4
|
Bắc Kạn
|
724.000
|
200.519
|
504.000
|
19.481
|
5
|
Lạng Sơn
|
854.500
|
130.067
|
672.000
|
52.433
|
6
|
Yên Bái
|
1.063.500
|
162.138
|
696.000
|
205.362
|
7
|
Thái Nguyên
|
833.500
|
218.962
|
576.000
|
38.538
|
8
|
Phú Thọ
|
754.500
|
131.804
|
357.000
|
265.696
|
9
|
Bắc Giang
|
1.282.000
|
184.328
|
912.000
|
185.672
|
10
|
Tuyên quang
|
834.000
|
188.641
|
504.000
|
141.359
|
11
|
Lai Châu
|
662.500
|
66.682
|
480.000
|
115.818
|
12
|
Điện Biên
|
894.000
|
114.805
|
564.000
|
215.195
|
13
|
Sơn La
|
566.500
|
143.252
|
384.000
|
39.248
|
14
|
Hòa Bình
|
1.462.500
|
48.909
|
1.020.000
|
393.591
|
15
|
Kon Tum
|
494.500
|
164.537
|
312.000
|
17.963
|
16
|
Gia Lai
|
1.060.000
|
73.325
|
840.000
|
146.675
|
17
|
Đak Lak
|
940.000
|
217.111
|
720.000
|
2.889
|
18
|
Đak Nông
|
398.000
|
65.345
|
288.000
|
44.655
|
19
|
Lâm Đồng
|
240.000
|
70.601
|
120.000
|
49.399
|
20
|
Ninh Thuận
|
136.000
|
37.516
|
96.000
|
2.484
|
21
|
Bình Thuận
|
264.500
|
63.524
|
192.000
|
8.976
|
Bảng 2.3 (PL2)
Hợp phần 3, Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát và đánh giá.
(Đơn
vị: USD)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
vốn Hợp phần 3
|
Vốn
vay NHTG
|
Vốn
đối ứng (phân bổ cho các ngành)
|
Ngành
Nông nghiệp
|
Ngành
Giáo dục
|
Ngành
Y tế
|
I
|
Tiểu hợp phần 1: Truyền thông
thay đổi hành vi, nâng cao năng lực, kiểm tra giám sát...
|
13.960.000
|
1.422.261
|
641.079
|
4.521.052
|
7.375.608
|
a
|
Trung ương
|
1.760.000
|
320.000
|
0
|
1.230.000
|
210.000
|
1
|
Bộ Nông nghiệp
|
440.000
|
320.000
|
|
|
120.000
|
2
|
Bộ Y tế
|
1.260.000
|
|
|
1.230.000
|
30.000
|
3
|
Bộ Giáo dục
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
4
|
UBDT
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
b
|
Các tỉnh
|
12.200.000
|
1.102.261
|
641.079
|
3.291.052
|
7.165.608
|
1
|
Hà Giang
|
631.247
|
68.897
|
51.296
|
127.372
|
383.682
|
2
|
Cao Bằng
|
606.292
|
13.927
|
16.748
|
213.058
|
362.559
|
3
|
Lào Cai
|
587.683
|
66.565
|
27.130
|
271.718
|
222.270
|
4
|
Bắc Cạn
|
555.936
|
36.201
|
50.947
|
295.149
|
173.638
|
5
|
Lạng Sơn
|
509.287
|
45.494
|
45.803
|
117.381
|
300.609
|
6
|
Yên Bái
|
796.685
|
31.691
|
17.016
|
264.844
|
483.134
|
7
|
Thái Nguyên
|
609.750
|
76.906
|
33.687
|
181.160
|
317.998
|
8
|
Phú Thọ
|
856.293
|
89.087
|
31.180
|
320.846
|
415.179
|
9
|
Bắc Giang
|
810.909
|
44.029
|
18.972
|
105.826
|
642.082
|
10
|
Tuyên quang
|
768.788
|
36.303
|
21.514
|
211.402
|
499.568
|
11
|
Lai Châu
|
482.263
|
31.600
|
54.042
|
134.137
|
262.485
|
12
|
Điện Biên
|
761.837
|
21.381
|
8.775
|
116.793
|
614.888
|
13
|
Sơn La
|
512.424
|
88.519
|
44.805
|
136.908
|
242.192
|
14
|
Hòa Bình
|
978.182
|
30.989
|
18.352
|
77.951
|
850.890
|
15
|
Kon Tum
|
451.675
|
39.135
|
9.867
|
172.434
|
230.239
|
16
|
Gia Lai
|
530.339
|
25.787
|
22.146
|
98.486
|
383.920
|
17
|
ĐakLak
|
584.777
|
106.129
|
63.597
|
177.530
|
237.521
|
18
|
ĐakNông
|
325.615
|
74.149
|
25.657
|
101.705
|
124.103
|
19
|
Lâm Đồng
|
366.631
|
29.965
|
23.707
|
60.457
|
252.502
|
20
|
Ninh Thuận
|
227.789
|
100.727
|
44.476
|
55.404
|
27.181
|
21
|
Bình Thuận
|
245.597
|
44.779
|
11.362
|
50.491
|
138.965
|
II
|
Tiểu hợp phần 2: Quản lý giám
sát dự án
|
2.400.000
|
690.000
|
120.000
|
390.000
|
1.200.000
|
|
Trung ương
|
2.400.000
|
690.000
|
120.000
|
390.000
|
1.200.000
|
1
|
Bộ Nông nghiệp
|
1.180.000
|
500.000
|
|
|
680.000
|
2
|
Bộ Y tế
|
820.000
|
|
|
390.000
|
430.000
|
3
|
Bộ Giáo dục
|
170.000
|
|
120.000
|
|
50.000
|
4
|
UBDT
|
230.000
|
190.000
|
40.000
|
III
|
Tiểu hợp phần 3: Kiểm đếm kết quả
|
3.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
TỔNG (I+II+III)
|
19.860.000
|
9.784.392
|
10.075.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng vốn đối ứng: 1.640.000
USD