Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 1466/QĐ-BNN-CN
Ngày ban hành 21/04/2020
Ngày có hiệu lực 21/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 23 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký kiểm tra xác nhận chất tượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (quy trình nội bộ số 23) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm Tin học và Thống kê (Cổng Thông tin điện tử Bộ NN& PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu:VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

DANH MỤC

CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Quy trình nội bộ số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN VỀ KỸ THUẬT PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở.

08 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

Quy trình nội bộ số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

Quy trình nội bộ số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

[...]