Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 1022/QĐ-BNN-TCTS
Ngày ban hành 24/03/2020
Ngày có hiệu lực 24/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1022/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 20 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

(ban hành kèm theo Công văn 1022/QĐ-BNN-TCTS ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

BIỂU MẪU

1

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

Biểu mẫu 1

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

Biểu mẫu 2

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Biểu mẫu 3

4

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

Biểu mẫu 4

5

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Biểu mẫu 5

6

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

Biểu mẫu 6

7

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Biểu mẫu 7

8

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

Biểu mẫu 8

9

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

Biểu mẫu 9

10

Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

Biểu mẫu 10

11

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Biểu mẫu 11

12

Công bố mở cảng cá loại 1

Biểu mẫu 12

13

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam

Biểu mẫu 13

14

Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

Biểu mẫu 14

15

Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

Biểu mẫu 15

16

Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

Biểu mẫu 16

17

Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

Biểu mẫu 17

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Biểu mẫu 18

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Biểu mẫu 19

20

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu

Biểu mẫu 20

 

Biểu số 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm

(trước hạn 2đ;

Đúng hạn 1đ;

quá hạn 0đ)

Bước 1

Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa

Tổ chức, cá nhân đăng ký

01 ngày

 

Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp:

+ Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử vào sổ công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Bảo tồn và PTNLTS xử lý. Chuyển B2.

+ Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ.

Bộ phận “1 cửa” của Tổng cục Thủy sản

 

Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính

+ Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử vào sổ công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản (PTNLTS) xử lý. Chuyển B2.

+ Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC).

Hồ sơ được chuyển đến Vụ Bảo tồn và PTNLTS lưu.

 

Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến

 

Bước 2

Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Vụ

½ ngày

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp 1. Không cấp văn bản chấp thuận: Vụ Bảo tồn và PTNLTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân nói rõ lý do không cấp văn bản chấp thuận.

Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS

01 ngày

 

- Trường hợp 2. Cấp văn bản chấp thuận

Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp văn bản chấp thuận, chuyển Bước 4

 

Bước 4

Trường hợp 1. Loài được khai thác nằm trong phạm vi Khu bảo tồn biển:

Tổ chức lấy ý kiến Ban quản lý khu bảo tồn biển làm căn cứ xem xét cấp văn bản chấp thuận. Sau khi có ý kiến trả lời của Ban quản lý Khu bảo tồn biển, chuyển Bước 5

Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ

Bảo tồn và PTNLTS và Ban quản lý Khu bảo tồn biển

6,5 ngày

 

Trường hợp 2: Loài khai thác không nằm trong khu bảo tồn biển, Chuyển Bước 5

 

Bước 5

Trường hợp 1: Đề tài, dự án của Tổ chức cá nhân đề nghị khai thác đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Đánh giá tính đầy đủ, khả thi, phương án khai thác của Đề tài, dự án.

Nếu chưa đầy đủ, cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển Bước 7,

Nếu đầy đủ, phù hợp chuyển Bước 8

Trường hợp 2: Đề tài, dự án của tổ chức, cá nhân đề nghị chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

- Thành lập Hội đồng xem xét tính khả thi, hợp lý trước khi cấp văn bản chấp thuận (Nếu cần thiết)

- Gửi tài liệu cho các thành viên hội đồng.

Chuyển sang Bước 6

Chuyên viên, Hội đồng

07 ngày

 

Bước 6

Tổ chức họp Hội đồng đánh giá; Ghi chép biên bản họp hội đồng đánh giá.

Trường hợp 1: không đồng ý, chuyển B7.

Trường hợp 2: Đồng ý nhưng cần chỉnh sửa bổ sung cho phù hợp, chuyển Bước 7

Trường hợp 3: đồng ý cấp phép nhập khẩu, chuyển Bước 8.

Chuyên viên, Hội đồng

01 ngày

 

Bước 7

Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không chấp thuận cho phép khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. Chuyển Bước 9.

Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS.

01 ngày

 

Bước 8

Dự thảo văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. Chuyển Bước 9.

Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS

01 ngày

 

Bước 9

Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS.

Lãnh đạo VPTC

1/2 ngày

 

Bước 10

Lãnh đạo TCTS xem xét ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản thông báo không chấp thuận.

Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển Bước 11.

Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển Bước 7/Bước 8.

Lãnh đạo Tổng cục

01 ngày

 

Bước 11

Ban hành Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận và gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận “một cửa” TCTS

1/2 ngày

 

Bước 12

+ Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có);

+ Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Vụ Bảo tồn và PTNLTS

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

 

 

Biểu số 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN (Đối với giống bố mẹ)

1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản sản (đối với giống bố mẹ)

[...]