Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 454/QĐ-BNN-QLCL
Ngày ban hành 17/02/2020
Ngày có hiệu lực 17/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ các quy trình được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (Để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, QLCL.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/ 02 / 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

BIỂU MẪU

1

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Biểu số 1

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 2

3

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 3

4

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 4

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 5

6

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 6

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 7

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 8

9

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 9

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 10

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 11

12

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 12

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Biểu số 13

14

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Biểu số 14

15

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc ISO/IEC 17025:2005

Biểu số 15

16

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Biểu số 16

17

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Biểu số 17

18

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Biểu số 18

19

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp

Biểu số 19

20

Chỉ định tạm thời đối với tổ chức thử nghiệm

Biểu số 20

21

Cấp đồng thời giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Biểu số 21

22

Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

Biểu số 22

23

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

Biểu số 23

24

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

Biểu số 24

25

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

Biểu số 25

26

Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Biểu số 26

27

Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

Biểu số 27

28

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

Biểu số 28

29

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

Biểu số 29

30

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Biểu số 30

31

Điều chỉnh, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Biểu số 31

32

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

Biểu số 32

33

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

Biểu số 33

34

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Biểu số 34

35

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Biểu số 35

Biểu số 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC MIỄN KIỂM TRA GIÁM SÁT CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

Bước 1

1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

- Đối với trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận Một cửa

 

1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)

Bộ phận Một cửa

 

1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

 

1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.

Bộ phận Một cửa

 

Bước 2

- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, ký nhận bàn giao.

- Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng TTPC

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm được quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT- BNNPTNT-BCT Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày

 

3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn cơ sở kiểm nghiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng.

3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm:

- Trường hợp cơ sở kiểm nghiệm không đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám sát: chuyên viên dự thảo công văn gửi cơ sở kiểm nghiệm nêu rõ lý do không đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám sát, trình Lãnh đạo Phòng.

- Trường hợp cơ sở kiểm nghiệm đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám sát: chuyên viên dự thảo công văn miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng.

Bước 4

Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục

Lãnh đạo Phòng TTPC

0,5 ngày

 

Bước 5

Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày

 

Bước 6

Phát hành công văn

Văn thư Cục

0,5 ngày

 

Bước 7

Trả kết quả TTHC (trực tiếp cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)

Bộ phận Một cửa

 

Bước 8

Lưu hồ sơ, theo dõi

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

 

Biểu số 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

Bước 1

1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

- Đối với trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận Một cửa

1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)

Bộ phận Một cửa

1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.

Bộ phận Một cửa

Bước 2

- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, ký nhận bàn giao.

- Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng TTPC

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm được quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định 107/2016/NĐ-CP và Khoản 1, Khoản 2, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)

 

3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.

 

3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm:

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức thử nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 3.3.

3.3. Sau khi nhận được mã số do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN không quá 05 năm kể từ ngày cấp. Thực hiện các bước 4.2, 5.2, 6, 7, 8.

Bước 4

4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục

Lãnh đạo Phòng TTPC

0,5 ngày

 

4.2. Xem xét, phê duyệt GCN, trình Lãnh đạo Cục

Bước 5

5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày

 

5.2. Xem xét, phê duyệt GCN

Bước 6

Phát hành GCN/công văn

Văn thư Cục

0,5 ngày

 

Bước 7

Trả kết quả TTHC (GCN/công văn)

Bộ phận Một cửa

 

Bước 8

Lưu hồ sơ, theo dõi

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)

 

Biểu số 3

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

 

Bước 1

1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

- Đối với trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

 

1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận Một cửa

 

1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)

Bộ phận Một cửa

 

1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

 

1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.

Bộ phận Một cửa

 

Bước 2

- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, ký nhận bàn giao.

- Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng TTPC

 

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm được quy định tại Khoản 3 Điều 6 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và Khoản 2, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)

 

 

 

 

3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng.

 

3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm:

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không đáp ứng điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng.

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm đã được cấp.

 

Bước 4

Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục

Lãnh đạo Phòng TTPC

0,5 ngày

 

 

Bước 5

Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày

 

 

Bước 6

Phát hành GCN/công văn

Văn thư Cục

0,5 ngày

 

 

Bước 7

Trả kết quả TTHC (GCN/công văn)

Bộ phận một cửa

 

 

Bước 8

Lưu hồ sơ, theo dõi

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)

 

 

Biểu số 4

[...]