Quyết định 566/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số hiệu 566/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2021
Ngày có hiệu lực 11/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 566/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NAM TRỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 27/TTr-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Nam Trực, số 555/TTr-STNMT ngày 03/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16.388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.419,30

69,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.293,78

50,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.988,58

48,74

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

1.749,33

10,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

601,06

3,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

755,39

4,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,74

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.904,98

29,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,76

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,37

0,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,30

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

98,64

0,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.463,48

15,03

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,20

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.060,99

6,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

75,89

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,57

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

240,52

1,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

95,08

0,58

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,65

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,27

0,16

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,11

0,20

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,16

2,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

114,64

0,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,71

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

64,69

0,39

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

 

Tổng diện tích

 

63,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,60

 

Đất trồng lúa

LUA

50,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,19

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

3,16

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,57

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,66

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,65

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,05

 

Đất giao thông

DGT

0,49

 

Đất thủy lợi

DTL

3,10

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,31

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

 

Tổng diện tích chuyển mục đích

 

78,74

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,33

 

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,88

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,26

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,15

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

KDT

1,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

 

Tổng diện tích

 

0,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,91

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nam Trực

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]