Quyết định 566/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 566/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 27/TTr-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Nam Trực, số 555/TTr-STNMT ngày 03/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16.388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.419,30 |
69,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.293,78 |
50,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.988,58 |
48,74 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.749,33 |
10,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
601,06 |
3,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
755,39 |
4,61 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,74 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.904,98 |
29,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,76 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
43,37 |
0,26 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,30 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
98,64 |
0,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.463,48 |
15,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,20 |
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.060,99 |
6,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75,89 |
0,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,14 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,09 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,57 |
0,40 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
240,52 |
1,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
95,08 |
0,58 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,65 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,27 |
0,16 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,11 |
0,20 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
487,16 |
2,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
114,64 |
0,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,71 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
64,69 |
0,39 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích |
|
63,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,60 |
|
Đất trồng lúa |
LUA |
50,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,19 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,16 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,57 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,66 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,65 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,49 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,10 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,31 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
78,74 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,33 |
|
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
66,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,88 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,26 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,15 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
KDT |
1,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích |
|
0,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,91 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nam Trực
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 27/TTr-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Nam Trực, số 555/TTr-STNMT ngày 03/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16.388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.419,30 |
69,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.293,78 |
50,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.988,58 |
48,74 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.749,33 |
10,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
601,06 |
3,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
755,39 |
4,61 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,74 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.904,98 |
29,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,76 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
43,37 |
0,26 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,30 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
98,64 |
0,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.463,48 |
15,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,20 |
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.060,99 |
6,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75,89 |
0,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,14 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,09 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,57 |
0,40 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
240,52 |
1,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
95,08 |
0,58 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,65 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,27 |
0,16 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,11 |
0,20 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
487,16 |
2,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
114,64 |
0,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,71 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
64,69 |
0,39 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích |
|
63,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,60 |
|
Đất trồng lúa |
LUA |
50,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,19 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,16 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,57 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,66 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,65 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,49 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,10 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,31 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
78,74 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,33 |
|
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
66,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,88 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,26 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,15 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
KDT |
1,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng diện tích |
|
0,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,91 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nam Trực
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
TÊN XÃ |
Địa điểm (thôn, xóm, xứ đồng) |
Vị trí bản đồ địa chính |
KH năm |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
|
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
PNN |
SKC |
DHT |
DYT |
DGD |
DGT |
DTL |
ONT |
NTD |
SKX |
SON |
MNC |
PNK |
CSD |
Tờ số |
Thửa số |
2020 |
2021 |
||||||||
|
|
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
14 |
17 |
24 |
26 |
29 |
30 |
33 |
34 |
42 |
48 |
49 |
53 |
54 |
55 |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG, TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
39,95 |
15,15 |
24,80 |
24,20 |
24,20 |
20,65 |
3,55 |
|
|
|
0,60 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,80 |
|
|
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
39,95 |
15,15 |
24,80 |
24,20 |
24,20 |
20,65 |
3,55 |
|
|
|
0,60 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,80 |
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
39,95 |
15,15 |
24,80 |
24,20 |
24,20 |
20,65 |
3,55 |
|
|
|
0,60 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,80 |
|
|
|
- Mở rộng cụm công nghiệp tập trung Đồng Côi |
39,95 |
15,15 |
24,80 |
24,20 |
24,20 |
20,65 |
3,55 |
|
|
|
0,60 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Nam Giang |
Đồng Côi |
02; 03 |
- Tờ số 2 (2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16; 17, 18, 19, 20, 33, 24, 35; 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 75, 76, 77, 78, 79, 82 ...) - Tờ số 03: ( 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 49, 47, 48...) |
24,80 |
|
|
68,68 |
4,68 |
64,00 |
53,13 |
42,72 |
41,23 |
1,49 |
3,26 |
4,15 |
3,00 |
9,96 |
0,03 |
3,78 |
0,04 |
0,48 |
0,35 |
2,90 |
4,95 |
0,08 |
0,03 |
0,20 |
0,85 |
0,04 |
0,91 |
|
|
|
|
48,24 |
15,76 |
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
41,88 |
2,52 |
39,36 |
33,40 |
26,63 |
26,57 |
0,06 |
3,16 |
2,57 |
1,04 |
5,06 |
0,03 |
3,15 |
|
0,05 |
0,29 |
2,80 |
1,31 |
0,06 |
0,03 |
0,20 |
0,28 |
|
0,90 |
|
|
|
|
29,22 |
10,14 |
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
18,84 |
0,80 |
18,04 |
12,82 |
7,94 |
7,88 |
0,06 |
1,27 |
2,57 |
1,04 |
4,32 |
0,03 |
2,87 |
|
0,05 |
0,20 |
2,61 |
1,31 |
0,06 |
0,03 |
|
0,02 |
|
0,90 |
|
|
|
|
12,50 |
5,54 |
|
2.1.1.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
1,57 |
|
1,57 |
1,46 |
1,36 |
1,36 |
|
0,10 |
|
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
- Mở rộng trường THCS Nam Đào |
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
Đồng Côi |
4 |
39, 60, 61, 104, 105, 106, 107 |
|
0,46 |
|
|
- Mở rộng trường Tiểu học Nam Mỹ |
0,50 |
|
0,50 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
3 |
1939, DTL |
|
0,50 |
|
|
- Mở rộng trường THCS Nam Hồng |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
|
6 |
2770, 2763 |
|
0,10 |
|
|
- Mở rộng trường THCS Nam Tiến |
0,51 |
|
0,51 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
26 |
403, 406, DTL |
|
0,51 |
|
2.1.1.2 |
Đất giao thông |
14,82 |
0,80 |
14,02 |
10,12 |
6,14 |
6,08 |
0,06 |
1,17 |
1,97 |
0,84 |
3,90 |
0,03 |
2,75 |
|
0,05 |
0,20 |
2,49 |
1,05 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
12,48 |
1,54 |
|
* |
- Đường vào khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
|
11 |
5013, 5014, 5334 |
0,03 |
|
|
* |
- Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 487B, tỉnh Nam Định (đường trắng cũ) |
5,49 |
|
5,49 |
3,81 |
3,05 |
3,05 |
|
|
0,20 |
0,56 |
1,68 |
|
1,17 |
|
0,03 |
0,13 |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
4,20 |
1,29 |
|
|
xã Bình Minh |
2,70 |
|
2,70 |
2,16 |
1,40 |
1,40 |
|
|
0,20 |
0,56 |
0,54 |
|
0,04 |
|
0,03 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
|
1, 24, ... |
nhiều thửa |
2,70 |
|
|
|
sau làng Tây Lạc - xã Đồng Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
Xóm 15-19 |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
|
|
|
xã Đồng Sơn |
1,29 |
|
1,29 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
0,14 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Đồng Sơn |
|
35, 36 |
nhiều thửa (tờ 35 các thửa 5, 6, 7, 22, 23, DGT...; tờ 36 các thửa 4, 6, 10, 11, 12, 26, DGT ...) |
|
1,29 |
|
* |
- Đường TL 490C - đến Nam Vân |
0,56 |
|
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
|
|
nhiều thửa |
0,56 |
|
|
* |
- Dự án cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường Vàng đến Cầu Gai) |
2,18 |
0,80 |
1,38 |
1,30 |
1,21 |
1,21 |
|
|
0,09 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38 |
|
|
|
+ Đoạn qua xã Nam Hồng |
0,84 |
0,30 |
0,54 |
0,52 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,54 |
|
|
|
+ Đoạn qua xã Nam Hoa |
0,23 |
0,10 |
0,13 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,13 |
|
|
|
+ Đoạn qua xã Nam Thanh |
0,57 |
0,20 |
0,37 |
0,35 |
0,31 |
0,31 |
|
|
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,37 |
|
|
|
+ Đoạn qua xã Nam Lợi |
0,54 |
0,20 |
0,34 |
0,32 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,34 |
|
|
* |
- Đường giao thông: làm đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II) |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
Thôn Nhì |
22 |
48, 49, 52 |
0,09 |
|
|
* |
- Dự án mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường An Thắng (Huyện Lộ) |
5,87 |
|
5,87 |
3,88 |
0,75 |
0,69 |
0,06 |
1,17 |
1,68 |
0,28 |
1,99 |
|
1,49 |
|
0,02 |
|
1,47 |
0,44 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,87 |
|
|
|
xã Nghĩa An |
0,47 |
|
0,47 |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,47 |
|
|
|
xã Nam Toàn |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
0,68 |
0,68 |
|
0,31 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
|
|
nhiều thửa |
1,00 |
|
|
|
xã Hồng Quang |
0,40 |
|
0,40 |
0,23 |
0,01 |
0,01 |
|
0,22 |
|
|
0,17 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
|
6, ... |
nhiều thửa |
0,40 |
|
|
|
xã Điền Xá |
2,00 |
|
2,00 |
1,87 |
|
|
|
0,41 |
1,38 |
0,08 |
0,13 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
|
10, 11, ... |
nhiều thửa |
2,00 |
|
|
|
xã Nam Thắng |
2,00 |
|
2,00 |
0,66 |
|
|
|
0,17 |
0,30 |
0,19 |
1,34 |
|
0,94 |
|
0,02 |
|
0,92 |
0,34 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
|
1, 3, ... |
nhiều thửa |
2,00 |
|
|
* |
- Đường khu dân cư tập trung thôn Nội (từ nhà máy nước đến khu dân cư tập trung thôn Nội) |
0,35 |
|
0,35 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
0,12 |
0,03 |
0,09 |
|
|
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
thôn Nội |
5 |
8, 14, 15, 16, 18, 187; DGT; DTL |
0,35 |
|
|
* |
- Đường vào Chi cục dự trữ quốc gia |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
|
... |
nhiều thửa (...) |
|
0,25 |
|
2.1.1.3 |
Đất thủy lợi |
2,00 |
|
2,00 |
0,80 |
|
|
|
|
0,60 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
- Kè An Lá, kè thành phố (dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng và tả sông Đào) |
2,00 |
|
2,00 |
0,80 |
|
|
|
|
0,60 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,90 |
Nghĩa An |
|
1, 2 |
nhiều thửa (…) |
|
2,00 |
|
2.1.1.4 |
Đất công trình năng lượng |
0,45 |
|
0,45 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,43 |
|
|
Dự án: Cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371 Nam Ninh (E3.12) |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
|
2, 3, 5, 16 |
2 (3, 35, 83, 71, 80 ...) 3(31, 34 ...) 5(9, 21 ...)16(DTL, 74 ...) |
0,02 |
|
|
|
- Xây dựng các trạm biến áp (Nam Thanh, Nam Giang, Nam Hoa, Nam Tiến, Nam Thắng, Nam Thái, Nam Hùng, Nam Mỹ, Điền Xá, Nam Toàn) |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 xã |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa (...) |
|
0,10 |
|
|
- Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475; 477 trạm 110kV Liễu Đề |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 xã (Nam Thái) |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa (...) |
|
0,05 |
|
|
- Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471; 473; 475; 477; 479 trạm 110kV Nam Điền |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 xã (Điền Xá) |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa (...) |
|
0,10 |
|
|
- Cải tạo, nâng cấp ĐZ22kV đường trục và các nhánh …(Nam Giang, Nam Hùng, Nam Tiến, Nam Thanh, Nam Lợi, Nam Cường, Điền Xá, Nam Toàn, Nam Mỹ, Nam Dương) |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 xã |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa (...) |
|
0,18 |
|
2.1.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,70 |
0,57 |
3,13 |
2,93 |
2,93 |
2,93 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3,13 |
|
|
|
- Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu Nam Giang (Công ty TNHH MTV môi trường xanh Nam Trực) |
3,20 |
0,57 |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
thôn Đồng Côi |
2 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 12, 81, 82, ... |
2,63 |
|
|
|
- Khu xử lý chất thải (khu nhúng rửa tập trung và hồ sinh học - khắc phục ô nhiễm làng nghề bình yên) |
0,50 |
|
0,50 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Nam Thanh |
Bình Yên |
14 |
20, 25, 27, 28, SON |
0,50 |
|
|
2.1.3 |
Đất ở nông thôn |
18,83 |
1,15 |
17,68 |
17,40 |
15,51 |
15,51 |
|
1,89 |
|
|
0,28 |
|
0,28 |
|
|
0,09 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,08 |
4,60 |
|
|
- Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã Nam Dương (đợt2) |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
20, 21, 26 |
26 (1-17); 21(170-178; 179-185; 186-195); 20 (257,258), DGT, DTL |
0,22 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
2,00 |
|
2,00 |
1,89 |
|
|
|
1,89 |
|
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
thôn Hồng An |
3 |
4515, 4516, 900, 898, 899, 907, 909, 908, 906, 926, 910, 911, 917, 925, 924, 4488, 908 |
2,00 |
|
|
|
- Mở rộng điểm dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đoạn 2) |
3,04 |
1,15 |
1,89 |
1,89 |
1,89 |
1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
Phú Thụ |
7, 8 |
7 (3, 11, 12); 8 (4, 11, 12, 16, 17) |
1,89 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
2,00 |
|
2,00 |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
Đồng Lư |
11 |
5013, 5014, 5018, 5332, 5033, 5031, DTL |
2,00 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
0,57 |
|
0,57 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
Lạc Chính |
8 |
153, 154 |
0,57 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thôn Thượng |
28 |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 14, 15 |
4,00 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
2,40 |
|
2,40 |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thôn Nguyễn |
14; 15 |
14 (2, 37) 15 (67, 68, 69, 70, 71, 72, 76) |
2,40 |
|
|
|
- Khu dân cư tập trung |
1,00 |
|
1,00 |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
0,01 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Trí An |
2 |
1960, 1962, 1981, DGT, GTL |
|
1,00 |
|
|
- Khu dân cư tập trung |
2,00 |
|
2,00 |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
Thanh Lan |
3 |
1060, DGT, DTL |
|
2,00 |
|
|
- Khu dân cư tập trung |
1,60 |
|
1,60 |
1,58 |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
25 |
11, 12, 13, 27 |
|
1,60 |
|
2.1.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
- Đất nghĩa địa xóm 15 thôn Đồng Quỹ |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
Đồng Quỹ |
23 |
2 |
0,10 |
|
|
|
- Khu vực thôn Chính Trang |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
thôn Chính Trang |
22 |
128 |
0,05 |
|
|
2.1.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,36 |
|
0,36 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
- Sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
Khánh Thượng |
25 |
19, 20; 21 |
0,10 |
|
|
|
- Sân thể thao thôn Bằng Hưng |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
Nam Lợi |
Bằng Hưng |
19 |
MNC |
0,26 |
|
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử |
14,52 |
|
14,52 |
14,39 |
13,99 |
13,07 |
0,92 |
|
0,28 |
0,12 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,12 |
3,40 |
|
|
2.2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,32 |
|
12,32 |
12,19 |
11,79 |
10,87 |
0,92 |
|
0,28 |
0,12 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,92 |
3,40 |
|
|
- Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn giai đoạn 1 (C.ty TNHH An Mỹ Phát) |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
Bắc đường Lê Đức Thọ |
3 |
1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632, DGT, DTL |
1,50 |
|
|
|
- Dự án xây dựng trung tâm kinh doanh DVTM tổng hợp (Công ty TNHH XNK Phát Quảng) |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
Nam đường Lê Đức Thọ |
3 |
1909, 1910, 1885, 1886, 1765, 1766, 1767, 1911, 1770, 1771, 5406, DGT, DTL |
3,00 |
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy (Công ty TNHH Lộc Thịnh) |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
Nam đường Lê Đức Thọ |
3 |
1752, 1769, 1770, 1771, 1885, 1911, 1912, 1913, DGT, DTL |
3,00 |
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
Tây đường Tân Phong |
1 |
360, 361, 369, 370, 362, 363, 364, 366 |
0,50 |
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
|
20 |
221 |
0,50 |
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 4 |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
35 |
2, 3 |
0,42 |
|
|
|
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
2,00 |
|
2,00 |
1,87 |
1,47 |
1,15 |
0,32 |
|
0,28 |
0,12 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
3 |
nhiều thửa (1731, 1732, 1733, 1786, 1785, 1801, 1802, 1803, 1800, 1804, 1809, DGT, DTL …) |
|
2,00 |
|
|
- Cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
3 |
1890, 1891, 1892 (5500), 1894 |
|
0,45 |
|
|
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
20 |
253, 259 |
|
0,35 |
|
|
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
3 |
2, 3, 8, 9 |
|
0,35 |
|
|
- Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
3 |
7, 15, 18 |
|
0,25 |
|
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH sản xuất vật liệu cao cấp Hoàng Hà) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
thôn Thượng |
12 |
4929 |
0,20 |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH đầu tư và phát triển Nam Hải Minh) |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Thượng Nông |
29 |
8, 9, 10, DGT, DTL |
2,00 |
|
|
7,61 |
0,17 |
7,44 |
2,66 |
2,10 |
1,59 |
0,51 |
0,09 |
0,01 |
0,46 |
4,77 |
|
0,50 |
0,04 |
0,43 |
|
0,03 |
3,64 |
0,02 |
|
|
0,57 |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
5,79 |
1,65 |
|
||
2.3.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7,41 |
|
7,41 |
2,63 |
2,10 |
1,59 |
0,51 |
0,09 |
0,01 |
0,43 |
4,77 |
|
0,50 |
0,04 |
0,43 |
|
0,03 |
3,64 |
0,02 |
|
|
0,57 |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
5,79 |
1,62 |
|
* |
Tại xã Nam Mỹ |
0,29 |
|
0,29 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
- Đấu giá đất (công trình xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở khu vực xóm Quyết Tiến, xã Nam Mỹ) |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
Tầm Xuân |
1 |
3, 4, 6 |
0,09 |
|
|
|
- Khu vực ao Lân Tuyền - xã Nam Mỹ |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
3 |
1276 |
0,20 |
|
|
* |
Tại xã Nghĩa An |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nghĩa An |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
- Khu vực Xóm 13 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nghĩa An |
Xóm 13 |
6 |
3046 |
0,04 |
|
|
* |
Tại xã Nam Toàn |
0,24 |
|
0,24 |
0,19 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
0,11 |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,16 |
|
|
- Vị trí xóm 2 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
Xóm 2 |
2 |
698 |
0,02 |
|
|
|
- Vị trí xóm 7 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
Xóm 7 |
4 |
1589 |
0,05 |
|
|
|
- Vị trí xóm 2 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
Xóm 2 |
2 |
664 |
0,01 |
|
|
|
- Khu vực xóm 4 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
Xóm 4 |
2 |
818, 819, 854 |
|
0,07 |
|
|
- Ao sau ông Tuyên |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
Xóm 6 |
4 |
1717, 1718 |
|
0,09 |
|
* |
Tại xã Hồng Quang |
0,23 |
|
0,23 |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
0,17 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,16 |
|
|
- Khu vực Xóm 9 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
Xóm 9 |
3 |
658 |
0,04 |
|
|
|
- Xóm 6 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
Xóm 6 |
4 |
710 |
0,03 |
|
|
|
- Khu vực xóm 7 |
0,07 |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Hồng Quang |
Xóm 7 |
3 |
302, 306 |
|
0,07 |
|
|
- Xóm Dứa |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
Hồng Quang |
Xóm Dứa |
10 |
4239 |
|
0,09 |
|
* |
Tại xã Nam Cường |
0,18 |
|
0,18 |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
- Vị trí Thôn Trai |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thôn Trai |
5 |
284 |
0,06 |
|
|
|
- Vị trí thôn Thanh Khê |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thanh Khê |
19 |
13 |
0,03 |
|
|
|
- Vị trí Cồn Ngữ |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thanh Khê |
19 |
10 |
0,03 |
|
|
|
- Đấu giá đất (điểm dân cư Tây Cầu - thôn Trai) |
0,30 |
0,24 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
Thôn Trai |
4 |
65, 67 |
0,06 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hồng |
0,47 |
|
0,47 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,01 |
Nam Hồng |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
- Đất ở xóm Hồng An |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng An |
6 |
2234 |
0,06 |
|
|
|
- Khu vực xóm Hồng Thượng |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
Nam Hồng |
Hồng Thượng |
4 |
1337 |
0,39 |
|
|
|
- Khu vực xóm Ân Thái |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
Nam Hồng |
Ân Thái |
6 |
2752, 2746 |
0,02 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hùng |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở Xóm Nghĩa Kế |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
Nghĩa Kế |
6 |
310, 305 |
0,10 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
|
10 |
9 |
0,10 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hoa |
0,97 |
|
0,97 |
0,65 |
0,60 |
0,50 |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,32 |
|
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
|
|
0,05 |
0,92 |
|
|
- Vị trí thôn Trí An |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Thôn Trí An |
2 |
1197 |
0,05 |
|
|
|
- Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (có xây dựng cơ sở hạ tầng) |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Thôn Trí An |
2 |
1716, 1848 |
|
0,50 |
|
|
- Khu vực thôn Hưng Nghĩa |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Thôn Hưng Nghĩa |
1 |
367 |
|
0,10 |
|
|
- Khu vực thôn Trí An |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Thôn Trí An |
2 |
2181 |
|
0,08 |
|
|
- Khu vực thôn Hưng Nghĩa |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
Thôn Hưng Nghĩa |
1 |
205-1, 206-1 |
|
0,24 |
|
* |
Tại xã Nam Dương |
2,72 |
|
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2,72 |
|
|
|
|
|
|
2,72 |
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
|
|
2,72 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở KDC tập trung (phía Bắc trụ sở UBND xã) |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
21 |
167, 168 |
0,22 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở KDC tập trung (phía Nam trụ sở UBND xã) |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
20; 21; 26 |
26 (1-17); 21(170-178; 179-185; 186-195); 20 (257,258) |
2,50 |
|
|
* |
Tại xã Nam Thanh |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
0,85 |
|
0,07 |
|
0,06 |
|
0,01 |
0,77 |
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
|
|
|
0,85 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở KDC tập trung thôn Nội |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
thôn Nội |
5 |
2, 4, 6, 7, 18, 19, 20, 192 |
0,77 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở thôn Duyên Giang |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Duyên Giang |
2 |
DTL |
0,01 |
|
|
|
- Vị trí thôn Bình Yên |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Bình Yên |
13 |
207, 208 |
0,06 |
|
|
|
- Vị trí thôn Trung Thắng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
Trung Thắng |
12 |
216 |
0,01 |
|
|
* |
Tại xã Nam Lợi |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
- Khu vực Đô Hạ |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
Trước Tải |
9 |
180, 179 |
0,05 |
|
|
|
- Khu vực Đô Quan |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
Đô Quan |
13 |
40 (41) |
0,13 |
|
|
* |
Tại xã Bình Minh |
0,32 |
|
0,32 |
0,29 |
0,25 |
0,10 |
0,15 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Bình Minh |
|
|
|
0,28 |
0,04 |
|
|
- Khu vực Xứ Trưởng |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Xứ Trưởng |
6 |
54;56;60;61 |
0,15 |
|
|
|
- Khu vực Xứ Trưởng |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Xứ Trưởng |
5 |
49 |
0,02 |
|
|
|
- Khu vực Thôn Rót |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Bình Minh |
Thôn Rót |
1 |
522 |
0,03 |
|
|
|
- Đấu giá đất ở |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Nho Lâm |
15 |
36 |
0,08 |
|
|
|
- Khu vực Bãi Cát |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Bãi Cát |
26 |
1 |
|
0,03 |
|
|
- Khu vực Bãi Cát |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
Bãi Cát |
27 |
35 |
|
0,01 |
|
* |
Tại xã Đồng Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
0,08 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
- Khu cầu mô đối diện trạm bơm |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
Xóm 12 |
19 |
765 |
0,02 |
|
|
|
- Khu ao chăn nuôi |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
38 |
211 |
0,03 |
|
|
|
- Khu đồng giáo họ Sa Lung xóm 4 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
Xóm 4 |
29 |
152 |
|
0,05 |
|
* |
Tại xã Nam Tiến |
0,32 |
|
0,32 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
- Khu vực thôn Nam Trực |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
Nam Trực |
10 |
DTL |
0,02 |
|
|
|
- Khu vực thôn Thạch Cầu |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
Thạch Cầu |
26 |
394 |
0,30 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hải |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
- Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (có xây dựng cơ sở hạ tầng - khu vực xóm 17) |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
Xóm 17 |
5 |
70 |
|
0,29 |
|
* |
Tại xã Nam Thái |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- Khu Chính Trang |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
Chính Trang |
22 |
177 |
0,01 |
|
|
2.3.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,20 |
0,17 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
- Khu vực thôn Kinh Lũng |
0,20 |
0,17 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
Kinh Lũng |
10 |
129 |
|
0,03 |
|
4,67 |
1,99 |
2,68 |
2,68 |
|
|
|
0,01 |
1,29 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
0,57 |
|
||
* |
Tại xã Nam Mỹ |
0,16 |
0,07 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
3 |
2950, 1485 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
3 |
3027 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
3 |
2953 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
1 |
2966 (340) |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
2 |
586 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
4 |
2377 |
0,02 |
|
|
* |
Tại xã Điền Xá |
0,11 |
0,02 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,03 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
|
2 |
1085 |
|
0,03 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,01 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
|
11 |
5215 |
|
0,06 |
|
* |
Tại xã Nam Thắng |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
|
8 |
3237 (3126) |
0,02 |
|
|
* |
Tại xã Nam Toàn |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
|
1 |
148 |
|
0,05 |
|
* |
Tại xã Hồng Quang |
0,13 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
Xóm Phố |
6 |
2224 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
Mộng Lương |
12 |
5016 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
|
10 |
4121 |
|
0,03 |
|
* |
Tại xã Tân Thịnh |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
|
3 |
5346 |
|
0,03 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
|
2 |
420 |
|
0,01 |
|
* |
Tại xã Nam Cường |
0,64 |
0,18 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
0,18 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
5 |
109 |
0,05 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
5 |
269 |
0,07 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
5 |
57 |
0,06 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
5 |
309 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
3 |
17 |
0,05 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
24 |
303 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,13 |
0,02 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
5 |
33 |
0,11 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
26 |
7 |
0,05 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hồng |
1,97 |
0,93 |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
|
0,43 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
0,32 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Tiến |
1 |
134 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Tiến |
1 |
59 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Tiến |
1 |
55 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Thành |
8 |
3926 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Thành |
8 |
4036 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long |
3 |
787 |
0,05 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long |
3 |
589 |
0,07 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long |
3 |
532 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long |
3 |
896 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long |
3 |
859 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Trung |
5 |
1811 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Thắng |
5 |
1515 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Trung Thắng |
5 |
1513 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Trung Thắng |
5 |
1548 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đông Thắng |
5 |
1582 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Nam Việt |
5 |
1803 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Nam Việt |
5 |
1782 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Nam Việt |
6 |
2858 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,13 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng An |
6 |
4583 |
0,10 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
|
4 |
4712 (1042) |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Tiến |
1 |
185 |
|
0,01 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,09 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Đoàn |
4 |
1207 |
|
0,06 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,15 |
0,06 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Thượng |
4 |
1318 |
|
0,09 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Thượng |
4 |
1319 |
|
0,03 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Thượng |
4 |
1415 |
|
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng Long 1 |
3 |
749 |
|
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng An |
6 |
1911 |
|
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Hồng An |
6 |
2237 |
|
0,03 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Đồng Trung Thắng |
5 |
1587 |
|
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
Tiền Làng |
8 |
3974 |
|
0,02 |
|
* |
Tại xã Nam Dương |
0,33 |
0,15 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
0,13 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
Xóm 5 |
18 |
165 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
20 |
2 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
Thôn Phượng |
20 |
379 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
Thôn Tây Đầm |
16 |
50 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
18 |
485 |
0,04 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
20 |
547 (379) |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
19 |
302 (78) |
0,02 |
|
|
* |
Tại xã Nam Thanh |
0,76 |
0,33 |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
0,24 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Bình Yên |
13 |
110 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Tương Nam |
6 |
96 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Tương Nam |
6 |
97 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Tương Nam |
7 |
69 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Xối Tây |
19 |
375 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thôn Nội |
2 |
278 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thôn Nội |
2 |
275 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Tương Nam |
6 |
3 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Long Hưng |
20 |
240 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,12 |
0,02 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thượng Lao |
12 |
149 |
0,10 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Xóm 2-Bình Yên |
13 |
88 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Bình Yên |
13 |
222 |
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,09 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Trung Thắng |
11 |
175 |
0,06 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thôn Nội |
2 |
151 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thôn Nội |
2 |
337 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
Thôn Nội |
3 |
41 |
|
0,02 |
|
* |
Tại xã Nam Lợi |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
|
2 |
9 |
0,02 |
|
|
* |
Tại xã Đồng Sơn |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
Xóm 12 |
20 |
64 |
0,01 |
|
|
* |
Tại xã Nam Tiến |
0,11 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
Đồng Quỹ |
20 |
84 |
0,03 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
21 |
142 |
0,03 |
|
|
* |
Tại xã Nam Hải |
0,16 |
0,07 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,11 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
210 |
0,06 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
5 |
0,03 |
|
|
* |
Tại xã Nam Thái |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
21 |
44 |
0,01 |
|
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
24 |
76 |
|
0,01 |
|
|
- Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
5 |
295 (192) |
|
0,01 |
|
Tổng cộng |
108,63 |
19,83 |
88,80 |
77,33 |
66,92 |
61,88 |
5,04 |
3,26 |
4,15 |
3,00 |
10,56 |
0,03 |
4,28 |
0,04 |
0,48 |
0,55 |
3,20 |
4,95 |
0,18 |
0,03 |
0,20 |
0,85 |
0,04 |
0,91 |
|
|
|
|
73,04 |
15,76 |
|