Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 17/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-TNMT ngày 20/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2020 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng) |
Xã Đèo Gia |
Xã Tân Mộc |
Xã Tân Lập |
Xã Quý Sơn |
Xã Trù Hựu |
Xã Thanh Hải |
Xã Giáp Sơn |
Xã Hồng Giang |
Xã Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
Xã Mỹ An |
Xã Nam Dương |
Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT) |
Xã Phượng Sơn |
Xã Biển Động |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6) + (8) + ... + (37) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
103.253,05 |
270,20 |
4.729,66 |
3.727,46 |
5.560,63 |
4.074,18 |
1.275,23 |
2.906,82 |
1.700,51 |
1.449,96 |
5.686,92 |
2.869,39 |
1.740,54 |
2.989,99 |
1.014,13 |
2.065,48 |
1.864,86 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
71.524,90 |
95,32 |
2.904,80 |
2.926,32 |
3.682,88 |
3.374,28 |
948,96 |
2.506,16 |
1.414,47 |
885,54 |
4.314,45 |
2.096,34 |
1.239,13 |
2.641,54 |
520,75 |
1.607,20 |
1.636,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.610,99 |
13,76 |
146,22 |
143,66 |
113,28 |
355,42 |
33,15 |
329,52 |
34,12 |
|
241,89 |
158,31 |
171,21 |
65,20 |
26,00 |
250,84 |
249,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.610,99 |
13,76 |
146,22 |
143,66 |
113,28 |
355,42 |
33,15 |
329,52 |
34,12 |
|
241,89 |
158,31 |
171,21 |
65,20 |
26,00 |
250,84 |
249,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.100,37 |
|
|
|
27,32 |
41,10 |
|
0,74 |
4,53 |
|
|
|
|
6,84 |
4,53 |
14,83 |
60,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26.829,29 |
80,22 |
631,12 |
852,19 |
867,16 |
2.620,38 |
908,66 |
1.411,66 |
1.270,50 |
885,54 |
1.045,00 |
1.158,02 |
945,77 |
1.541,31 |
483,17 |
1.111,50 |
963,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.735,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850,90 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.071,84 |
|
2.127,25 |
1.930,47 |
2.673,22 |
338,27 |
|
723,79 |
81,04 |
|
2.176,66 |
780,01 |
122,15 |
1.028,19 |
|
200,79 |
346,91 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
177,09 |
2,75 |
0,21 |
|
1,90 |
19,11 |
10,95 |
40,45 |
24,28 |
0,07 |
|
|
|
|
7,05 |
29,24 |
16,70 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
25.852,13 |
174,88 |
310,37 |
390,57 |
643,59 |
699,90 |
326,27 |
400,66 |
286,04 |
564,42 |
427,74 |
477,49 |
501,41 |
348,45 |
493,38 |
458,28 |
224,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15.433,57 |
0,37 |
|
|
|
|
12,22 |
59,78 |
87,01 |
83,07 |
|
47,71 |
|
3,62 |
191,22 |
36,86 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,06 |
0,77 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,95 |
|
|
6,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,56 |
1,87 |
0,02 |
0,04 |
|
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
|
0,03 |
|
1,00 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
171,57 |
0,57 |
|
|
2,70 |
0,50 |
|
|
|
3,21 |
|
|
|
7,93 |
4,17 |
10,43 |
0,40 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,29 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.261,63 |
51,47 |
98,66 |
133,20 |
121,66 |
258,39 |
98,53 |
118,80 |
63,48 |
165,64 |
84,41 |
152,84 |
116,88 |
115,01 |
113,14 |
92,74 |
65,29 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,85 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,54 |
0,06 |
0,12 |
0,08 |
0,12 |
0,10 |
|
0,11 |
0,17 |
0,44 |
0,12 |
0,09 |
0,14 |
0,20 |
3,09 |
0,09 |
0,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
106,85 |
9,11 |
2,74 |
2,35 |
2,63 |
5,25 |
2,27 |
3,55 |
2,97 |
3,78 |
3,03 |
3,73 |
2,22 |
2,66 |
1,65 |
5,09 |
2,70 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23,66 |
2,19 |
0,74 |
1,58 |
1,85 |
0,59 |
|
0,43 |
1,23 |
1,06 |
0,21 |
0,71 |
|
2,33 |
2,09 |
1,30 |
0,66 |
2.8 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
18,79 |
|
|
|
|
6,86 |
|
2,90 |
0,42 |
8,16 |
0,07 |
|
0,38 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,63 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,17 |
0,05 |
|
|
|
|
0,31 |
0,05 |
1,29 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.188,62 |
|
40,27 |
49,75 |
62,48 |
171,51 |
125,52 |
162,38 |
79,84 |
89,20 |
59,55 |
75,98 |
63,36 |
63,23 |
151,24 |
130,18 |
81,49 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,92 |
94,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,55 |
2,31 |
0,45 |
0,40 |
3,25 |
0,28 |
0,13 |
0,53 |
0,35 |
0,89 |
0,35 |
0,41 |
0,18 |
0,27 |
1,65 |
0,34 |
0,32 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,15 |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
222,93 |
2,16 |
11,42 |
7,70 |
7,45 |
17,52 |
6,31 |
9,56 |
4,64 |
14,12 |
21,88 |
5,47 |
2,72 |
5,90 |
5,92 |
5,91 |
5,09 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,16 |
|
|
|
|
1,54 |
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
8,78 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,63 |
0,39 |
0,49 |
0,35 |
0,78 |
3,79 |
0,91 |
1,76 |
0,94 |
1,11 |
0,12 |
0,35 |
0,54 |
1,61 |
0,59 |
1,09 |
0,73 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,48 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,21 |
0,23 |
3,44 |
0,32 |
2,70 |
2,55 |
2,64 |
0,73 |
1,00 |
1,81 |
1,28 |
0,48 |
1,50 |
1,52 |
0,80 |
1,79 |
0,69 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.962,74 |
14,90 |
146,05 |
75,50 |
422,52 |
60,96 |
50,22 |
43,18 |
13,56 |
74,52 |
50,35 |
79,00 |
177,76 |
124,70 |
11,09 |
139,04 |
44,04 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.349,64 |
2,54 |
9,57 |
123,31 |
20,05 |
175,40 |
29,74 |
|
34,63 |
122,36 |
209,73 |
115,25 |
101,82 |
24,66 |
12,25 |
25,07 |
25,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.876,02 |
|
1.514,49 |
410,57 |
1.234,16 |
|
|
|
|
|
944,73 |
295,56 |
|
|
|
|
3,35 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
269,90 |
270,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2020 |
Phân theo đơn vị hành chính |
Trường Bắn |
|||||||||||||
Xã Phong Minh |
Xã Phong Vân |
Xã Biên Sơn |
Xã Cấm Sơn |
Xã Đồng Cốc |
Xã Hộ Đáp |
Xã Kim Sơn |
Xã Phì Điền |
Xã Phú Nhuận |
Xã Sơn Hải |
Xã Tân Hoa |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Sơn |
Xã Sa Lý |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6) + (8)+ ... +(37) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
103.253,05 |
4.853,27 |
3.690,64 |
2.063,23 |
4.138,77 |
1.826,64 |
4.436,46 |
1.358,39 |
728,59 |
2.547,09 |
5.834,15 |
2.138,13 |
1.873,89 |
5.397,90 |
3.532,04 |
14.908,53 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
71.524,90 |
4.324,32 |
3.558,10 |
1.892,14 |
3.276,20 |
1.610,35 |
3.844,91 |
1.276,36 |
607,56 |
2.376,40 |
4.557,99 |
1.992,21 |
1.597,60 |
4.418,55 |
3.397,57 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.610,99 |
61,94 |
106,78 |
94,12 |
148,31 |
94,96 |
55,76 |
55,64 |
1,66 |
91,00 |
45,06 |
182,94 |
107,65 |
167,68 |
65,94 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.610,99 |
61,94 |
106,78 |
94,12 |
148,31 |
94,96 |
55,76 |
55,64 |
1,66 |
91,00 |
45,06 |
182,94 |
107,65 |
167,68 |
65,94 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.100,37 |
74,69 |
4,46 |
91,74 |
131,66 |
48,48 |
30,38 |
6,18 |
2,17 |
44,88 |
80,62 |
53,78 |
141,19 |
209,68 |
25,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26.829,29 |
203,57 |
1.140,88 |
415,84 |
720,95 |
880,60 |
1.001,29 |
492,91 |
475,97 |
874,11 |
598,15 |
604,94 |
1.304,36 |
1.032,11 |
307,76 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.735,32 |
2.061,50 |
1.181,90 |
|
1.740,30 |
|
|
|
|
|
1.246,31 |
|
|
1.990,80 |
663,61 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.071,84 |
1.922,34 |
1.123,96 |
1.289,89 |
534,98 |
580,12 |
2.757,48 |
721,63 |
125,18 |
1.366,41 |
2.587,85 |
1.138,11 |
44,17 |
1.018,28 |
2.332,69 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
177,09 |
0,28 |
0,12 |
0,55 |
|
6,19 |
|
|
2,58 |
|
|
12,44 |
0,23 |
|
1,99 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
25.852,13 |
110,76 |
119,89 |
160,67 |
454,88 |
216,29 |
591,55 |
82,03 |
121,03 |
152,18 |
1.177,28 |
145,92 |
276,29 |
487,14 |
119,46 |
14.908,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15.433,57 |
2,85 |
|
12,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,69 |
|
|
14.878,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
171,57 |
10,12 |
0,14 |
28,87 |
|
|
10,96 |
|
|
|
82,41 |
|
|
0,16 |
9,00 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.261,63 |
10,55 |
24,53 |
11,99 |
15,82 |
36,96 |
32,91 |
18,05 |
29,76 |
29,64 |
30,93 |
65,54 |
22,11 |
25,49 |
27,47 |
29,54 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,85 |
0,16 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,54 |
0,13 |
0,34 |
0,13 |
0,10 |
0,21 |
0,22 |
0,35 |
0,12 |
0,42 |
0,62 |
0,10 |
0,20 |
0,44 |
0,22 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
106,85 |
2,19 |
3,17 |
2,76 |
2,87 |
1,42 |
3,24 |
3,57 |
2,72 |
4,83 |
6,33 |
3,58 |
6,49 |
5,89 |
2,06 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23,66 |
|
1,07 |
0,69 |
|
0,99 |
0,50 |
|
0,30 |
1,38 |
|
0,40 |
1,36 |
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
18,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,63 |
|
|
1,24 |
|
|
|
|
0,05 |
|
1,59 |
0,05 |
0,58 |
|
12,90 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.188,62 |
42,80 |
62,47 |
61,71 |
63,25 |
50,99 |
55,52 |
30,70 |
78,16 |
48,94 |
23,86 |
45,22 |
111,28 |
81,73 |
26,16 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,55 |
0,29 |
0,54 |
0,63 |
0,44 |
0,45 |
1,38 |
0,57 |
0,20 |
0,28 |
1,85 |
0,74 |
1,11 |
0,55 |
0,41 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
222,93 |
2,26 |
8,68 |
3,37 |
1,74 |
21,35 |
0,03 |
8,59 |
4,42 |
6,21 |
11,18 |
7,17 |
6,85 |
7,23 |
0,08 |
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,63 |
0,45 |
0,67 |
0,94 |
0,04 |
0,49 |
0,28 |
0,46 |
0,07 |
0,43 |
0,51 |
0,44 |
1,30 |
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,21 |
|
|
0,43 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,57 |
0,35 |
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.962,74 |
41,44 |
20,10 |
7,35 |
20,53 |
63,60 |
3,63 |
21,77 |
4,87 |
54,86 |
|
24,18 |
92,65 |
36,93 |
43,44 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.349,64 |
|
2,76 |
31,96 |
353,06 |
42,30 |
486,84 |
1,89 |
3,50 |
11,82 |
1.024,95 |
2,31 |
22,15 |
334,68 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.876,02 |
418,19 |
12,65 |
10,42 |
407,69 |
|
|
|
|
18,51 |
98,88 |
|
|
492,21 |
15,01 |
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
269,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020