Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 517/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2020
Ngày có hiệu lực 19/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ trình s 17/TTr-UBND ngày 04/3/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-STNMT ngày 13/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát trin Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PC
T UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đức Trọng;
- Phòng TN&MT huyện Đức Trọng;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Nghĩa

Xã Hiệp An

Xã Liên Hiệp

Xã Hiệp Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã N'Thol Hạ

Xã Tân Hội

Xã Tân Thành

Xã Phú Hội

Xã Ninh Gia

Xã Tà Năng

Xã Đa Quyn

Xã Tà Hine

Xã Đà Loan

Xã Ninh Loan

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng DT tự nhiên

 

90.362,10

3.788,81

6.042,60

3.534,51

3.114,92

1.637,36

3.449,16

2.321,53

2.223,53

10.745,46

14.448,01

8.778,85

17.026,61

4.321,13

5.623,16

3.306,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.625,38

2.527,23

5.621,32

3.012,40

2.650,70

1.441,77

2.773,31

1.957,70

1.874,24

8.732,75

12.183,69

8.258,27

16.071,99

3.328,85

5.194,56

2.996,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.025,11

521,27

126,02

196,39

40,50

81,42

519,65

82,12

85,15

565,35

63,11

755,91

430,79

232,46

207,35

117,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

935,35

112,30

 

12,44

 

70,61

 

0,98

 

9,23

 

233,87

98,32

196,91

199,35

1,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.288,31

1.352,86

1.935,18

397,26

888,81

125,85

717,00

324,20

210,24

1.487,51

692,12

372,46

1.046,65

389,72

236,31

112,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.503,62

48,29

218,16

1.937,26

596,56

1.077,43

1.217,16

1.519,85

1.327,12

4.311,96

8.149,72

3.841,60

2.128,69

1.992,22

3.309,32

1.828,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.770,92

 

1.218,60

433,90

270,06

11,15

 

 

 

303,52

1.488,81

86,07

7.672,59

101,10

1.342,36

842,76

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.683,61

569,46

2.115,24

44,31

847,39

127,83

316,35

16,78

218,54

2.042,46

1.716,28

3.180,67

4.774,31

609,37

11,72

92,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,70

18,18

7,87

3,28

7,38

15,40

3,15

14,75

33,19

21,95

73,65

21,56

18,96

3,98

87,50

2,90

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,11

17,17

0,25

 

 

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.594,90

1.175,55

401,60

513,03

453,06

191,06

617,60

345,67

295,71

1.922,18

2.075,68

395,41

635,72

890,98

386,76

294,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.593,70

19,28

 

97,48

2,87

 

324,12

5,00

 

246,63

698,32

 

20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

66,98

66,18

0,10

 

0,13

 

0,44

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,88

 

 

 

 

 

 

 

 

100,88

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,60

26,06

1,10

1,38

1,39

0,02

3,52

2,24

 

1,86

1,35

 

0,11

 

0,57

 

2.5

Đt cơ s sản xuất PNN

SKC

222,33

42,61

51,19

3,76

47,18

0,60

14,92

0,58

10,23

10,08

5,34

 

3,00

2,51

29,23

1,10

2.6

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,18

 

1,19

0,60

2,28

 

 

 

 

 

 

 

28,15

1,11

0,85

 

2.7

Đất phát trin hạ tầng

DHT

4.460,87

453,06

128,16

282,62

124,25

51,45

87,33

100,44

103,03

946,77

899,19

116,58

114,73

754,73

169,83

128,69

2.8

Đất có di tích lch s - VH

DDT

7,54

 

7,35

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thng cảnh

DDL

5,59

 

 

 

 

 

 

 

5,59

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt bãi thi, x lý chất thi

DRA

15,73

0,34

 

 

 

 

 

 

 

15,39

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

1.503,09

 

114,44

84,11

165,81

74,17

50,32

169,65

55,74

323,61

127,00

73,32

108,65

18,66

82,67

54,94

2.12

Đất tại đô thị

ODT

395,88

395,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,26

8,72

2,76

0,19

0,52

0,22

0,41

1,10

1,63

2,41

23,83

0,65

0,81

5,09

0,35

1,57

2.14

Đất xdựng trụ sở của tổ chức s.nghip

DTS

7,20

0,43

1,78

 

 

 

 

0,05

 

4,39

 

0,23

0,32

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

87,45

3,00

7,83

8,18

6,62

5,24

0,60

1,04

0,08

25,14

7,05

1,52

0,35

16,09

2,32

2,39

2.16

Đất làm ngtrang, nghĩa địa

NTD

211,14

14,28

9,18

13,67

7,51

5,95

11,52

7,48

9,73

24,34

26,65

22,27

4,92

1,39

11,16

41,09

2.17

Đất sx VLXD, làm đồ gốm

SKX

171,34

 

12,29

3,85

0,48

6,36

45,00

 

23,57

1,55

72,87

 

 

4,89

0,48

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,10

0,48

 

0,55

0,29

0,22

 

0,02

 

1,90

1,81

0,59

0,92

 

1,33

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,25

6,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

7,57

0,52

0,71

0,14

0,54

0,05

0,09

0,34

0,51

1,68

0,80

0,70

 

0,10

1,39

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.079,25

80,77

56,90

16,50

74,40

34,97

49,54

0,03

47,13

106,73

202,40

134,74

170,69

41,61

60,30

2,54

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

519,97

57,69

6,62

 

18,79

11,81

29,79

57,70

38,47

108,63

9,07

44,81

2,94

44,80

26,28

62,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.141,82

86,03

19,68

9,08

11,16

4,53

58,25

18,16

53,58

90,53

188,64

125,17

318,90

101,30

41,84

14,96

4

Đất đô thị*

KDT

3.788,81

3.788,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

[...]