Quyết định 174/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 174/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/03/2020
Ngày có hiệu lực 10/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 174/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Hiệp Hòa tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 27/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-TNMT ngày 04/3/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Hiệp Hòa;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

20.599,68

1.020,81

437,24

1.274,36

514,07

781,47

926,67

1.007,90

1.719,59

1.289,68

1.162,94

1.276,04

590,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.249,93

715,47

322,25

908,95

376,31

576,05

690,07

691,77

1.215,39

905,39

833,12

881,20

416,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.528,10

480,96

102,99

661,33

234,23

334,83

393,51

491,51

979,44

551,51

637,26

743,75

246,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.113,20

445,39

102,90

661,18

234,05

334,75

393,51

491,51

687,05

551,39

637,18

743,75

246,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.382,70

19,50

1,53

28,12

33,47

78,26

49,91

35,89

88,24

129,15

21,88

23,20

32,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.234,91

180,74

29,75

150,78

84,36

144,27

217,74

94,22

70,90

187,15

126,98

72,35

119,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.047,45

32,29

187,63

63,94

24,00

18,12

25,22

70,10

76,81

33,99

46,12

33,90

17,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,59

1,99

0,35

4,78

0,24

0,58

3,68

0,05

-

3,60

0,87

8,00

1,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.283,33

301,32

114,97

363,99

134,11

204,82

236,60

312,50

490,81

373,82

327,43

394,50

174,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

169,52

36,83

-

-

6,59

-

8,42

-

-

18,99

-

-

21,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,60

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

20,81

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

319,93

 

 

10,00

-

-

-

-

-

26,50

37,38

69,26

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,45

 

 

0,70

-

0,06

0,25

-

1,00

-

1,54

1,00

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,14

0,36

-

0,26

0,58

-

19,90

2,38

-

0,71

1,05

7,40

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.195,10

107,19

57,31

127,36

52,27

89,30

92,58

122,47

177,53

141,34

139,84

116,48

66,46

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

1,12

-

-

0,13

1,19

-

-

-

-

0,24

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,47

0,36

0,07

0,11

0,12

0,14

0,31

0,08

0,09

0,35

0,28

0,12

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

88,50

2,73

1,63

2,66

2,08

2,93

3,26

3,35

6,00

5,88

4,63

7,06

3,75

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,96

2,47

0,15

3,68

1,46

3,34

2,20

1,40

2,59

0,82

2,19

0,38

0,97

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

4,92

0,79

-

0,82

0,15

-

0,73

-

-

-

-

-

0,42

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,39

-

-

0,57

0,10

-

0,22

-

5,02

0,20

-

0,12

0,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.299,60

132,27

51,90

202,15

62,08

104,15

97,68

150,76

123,63

139,06

115,97

149,27

73,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,54

0,45

0,29

0,53

0,35

0,15

0,32

2,10

0,11

1,41

0,34

0,31

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,20

0,49

0,75

0,89

-

0,27

0,26

0,55

1,72

1,95

2,06

2,10

2,51

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

147,89

9,53

2,39

10,79

3,37

7,69

5,21

12,32

5,08

6,48

6,36

8,98

8,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,48

-

-

-

-

-

-

6,01

55,57

9,75

2,50

4,92

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,98

1,22

1,29

1,64

1,71

0,99

2,25

0,74

1,34

1,73

1,62

2,74

0,17

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,92

-

-

0,05

-

-

0,12

-

0,06

0,70

0,66

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,36

1,07

0,24

1,32

1,32

1,68

1,02

0,90

1,32

1,74

0,84

3,05

0,35

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

511,30

7,78

-

6,37

4,37

0,53

4,41

14,25

85,83

19,68

10,35

7,98

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,21

3,34

0,62

0,02

1,22

-

3,24

0,03

32,60

3,59

6,91

0,08

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,67

-

0,17

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

66,42

4,02

0,02

1,41

3,66

0,59

-

3,63

13,39

10,47

2,40

0,34

0,28

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Vân

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

TT. Thắng

TT. Thắng (ranh giới cũ)

Xã Đức Thắng (ranh giới cũ)

1

2

3

4

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

20.599,68

418,04

300,44

1.104,87

439,01

860,09

374,00

506,62

455,83

495,28

940,30

668,40

900,75

120,75

1.013,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.249,93

280,70

177,18

826,96

326,40

596,16

281,42

371,16

338,71

340,66

515,74

477,84

558,96

5,17

620,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.528,10

199,95

127,04

709,48

172,35

451,97

150,72

214,48

175,31

207,50

264,48

214,66

394,38

5,17

382,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.113,20

199,82

127,04

708,97

172,29

451,95

150,70

214,48

175,23

204,71

264,48

170,52

355,91

5,17

382,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.382,70

26,83

24,60

6,23

70,73

59,42

81,37

100,62

45,77

52,13

142,15

132,58

80,41

-

18,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.234,91

34,67

12,13

55,78

70,65

50,53

44,56

42,16

48,98

49,58

34,60

114,60

42,47

-

155,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,19

-

-

-

-

-

-

-

-

17,19

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.047,45

18,70

13,41

55,47

12,67

32,25

4,21

6,14

65,34

14,27

74,50

15,99

41,71

-

63,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,59

0,55

-

-

-

2,00

0,56

7,75

3,32

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.283,33

136,93

123,20

275,42

112,41

260,97

87,87

134,70

116,00

154,62

415,08

189,39

339,53

115,57

392,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

169,52

-

-

-

-

-

-

-

-

31,68

-

-

-

3,05

42,96

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

2,52

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,60

-

-

27,07

-

-

-

-

-

-

-

-

83,72

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

319,93

35,00

28,40

-

-

-

-

-

-

-

106,38

-

-

-

7,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,45

-

-

2,50

-

0,60

0,20

-

0,60

-

-

0,60

2,00

0,20

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,14

0,70

1,51

0,09

9,19

1,68

-

0,13

0,26

0,01

-

0,39

-

0,85

0,71

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,20

-

-

-

-

-

-

-

2,01

-

4,19

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.195,10

49,58

46,45

90,95

52,69

113,06

22,13

48,77

47,57

42,91

103,78

51,83

82,44

31,83

121,01

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

0,11

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,15

-

-

0,27

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,47

0,09

0,10

0,11

0,21

0,13

0,09

0,08

0,20

0,14

0,13

0,22

0,11

2,64

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

88,50

1,21

1,08

3,16

3,30

2,63

1,23

2,25

1,58

2,17

3,33

1,63

3,47

6,13

9,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,96

1,03

0,32

0,10

1,65

2,16

0,20

0,58

1,47

1,67

1,84

0,87

-

1,05

1,36

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

4,92

-

-

-

0,61

0,37

-

-

0,37

-

-

-

-

-

0,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,39

0,04

0,01

0,40

-

-

-

0,08

0,02

0,08

0,95

-

-

1,11

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.299,60

43,56

34,31

77,19

44,27

99,45

34,30

53,22

48,37

49,59

102,02

59,03

101,21

-

150,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,35

49,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,54

0,25

0,73

0,48

0,37

0,37

0,23

0,28

0,49

0,32

1,08

0,38

0,23

4,66

1,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,90

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,20

-

-

2,19

0,37

0,44

0,92

-

1,18

-

-

3,51

5,18

0,12

0,74

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

147,89

3,82

2,82

3,82

2,61

4,73

1,95

4,80

5,92

2,98

4,50

10,11

2,24

1,13

9,57

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,48

-

-

6,86

0,80

7,76

3,77

-

-

5,03

15,00

10,16

-

-

0,39

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,98

1,11

0,26

0,50

0,22

0,09

0,44

1,18

0,68

0,83

1,60

0,49

0,04

0,91

2,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,36

0,78

0,65

0,85

0,26

2,03

0,46

1,02

0,33

1,40

1,56

0,30

1,62

0,07

1,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

511,30

2,09

8,05

57,46

1,02

24,32

23,44

20,72

8,21

19,15

74,01

50,80

60,42

-

0,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,21

-

-

5,07

-

6,08

0,03

4,50

-

0,64

-

1,79

0,43

1,99

0,04

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

66,42

0,41

0,07

2,50

0,20

2,96

4,71

0,76

1,12

-

9,48

1,18

2,26

0,02

0,53

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

[...]