ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1933/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng
điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Căn cứ Quyết định số
3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai
đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số
1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm
kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 449/TTr-SNN ngày 05 tháng
11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích các trạng
thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng trên địa bàn tỉnh,
bao gồm:
a) Diện tích các trạng thái rừng
thuộc quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 6.535,87
ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 2.171,75 ha;
- Rừng trồng: 4.364,12 ha.
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch
lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 1.664,44
ha chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 536,06 ha;
- Rừng trồng: 1.128,38 ha.
c) Trữ lượng các trạng thái rừng
- Tổng trữ lượng gỗ: 750.556,00
m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 282.473,00 m3;
+ Rừng trồng: 468.083,00 m3.
d) Diện tích đất chưa có rừng
quy hoạch cho lâm nghiệp: 12.806,13 ha.
đ) Độ che phủ rừng ngập mặn
toàn tỉnh là 3,07%.
(Chi tiết có các phụ lục kèm
theo).
2. Bản đồ thành quả kiểm kê
rừng tỉnh Trà Vinh, bao gồm:
- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh, tỷ
lệ 1/100.000, số lượng: 01 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, tỷ
lệ 1/50.000, số lượng: 03 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng xã, tỷ lệ
1/10.000, số lượng: 16 bản đồ xã;
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ
lệ 1/10.000, số lượng: 05 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu
kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng và cập
nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
cập nhật kết quả kiểm kê rừng vào hồ sơ quản lý đất đai hàng năm của huyện và tỉnh.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh Trà Vinh phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổ Công tác
kiểm kê rừng tỉnh Trà Vinh) và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán
kinh phí thực hiện Phương án kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở,
ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Châu Thành, Cầu
Ngang và Duyên Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC 01
HIỆN TRẠNG CÁC LOẠI ĐẤT LOẠI RỪNG QUY HOẠCH CHO LÂM
NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH (GIAI ĐOẠN 2011 - 2020)
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng, nuôi trồng thủy sản, đất khác
|
Cộng
|
R. tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
19.342
|
7.463
|
1.705
|
5.758
|
11.879
|
I
|
H. Châu
Thành
|
1.388
|
482
|
351
|
131
|
906
|
1.1
|
X. Hòa Minh
|
297
|
138
|
138
|
|
159
|
1.2
|
X. Long Hòa
|
980
|
272
|
141
|
131
|
708
|
1.3
|
X. Hưng Mỹ
|
111
|
73
|
73
|
|
38
|
II
|
H. Cầu
Ngang
|
1.045
|
836
|
340
|
496
|
209
|
2.1
|
X. Mỹ Long
Nam
|
835
|
677
|
196
|
481
|
158
|
2.2
|
X. Mỹ Long Bắc
|
100
|
86
|
86
|
|
14
|
2.3
|
X. Vĩnh Kim
|
30
|
14
|
14
|
|
16
|
2.4
|
TT. Mỹ Long
|
80
|
59
|
44
|
15
|
21
|
III
|
H. Duyên
Hải
|
16.909
|
6.145
|
1.014
|
5.131
|
10.765
|
3.1
|
X. Hiệp Thạnh
|
1.864
|
426
|
140
|
286
|
1.437
|
3.2
|
X. Trường
Long Hòa
|
2.914
|
556
|
27
|
529
|
2.358
|
3.3
|
X. Dân Thành
|
1.789
|
682
|
69
|
613
|
1.107
|
3.4
|
X. Đông Hải
|
4.122
|
1.560
|
107
|
1.453
|
2.562
|
3.5
|
X. Long Vĩnh
|
3.002
|
1.590
|
566
|
1.025
|
1.412
|
3.6
|
X. Long
Khánh
|
2.665
|
1.173
|
67
|
1.106
|
1.492
|
-
|
Khu rừng
Long Khánh
|
868
|
458
|
|
458
|
410
|
-
|
Rừng PH
ngoài xã
|
1.797
|
715
|
67
|
648
|
1.082
|
3.7
|
X. Long Hữu
|
479
|
84
|
17
|
67
|
396
|
3.8
|
X. Long Toàn
|
74
|
74
|
21
|
53
|
|
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
|
STT
|
Địa danh
|
Tổng số Tiểu khu
|
Tổng số khoảnh
|
Tổng số lô
|
Tổng số Chủ rừng
|
Tổng DT kiểm kê
|
DT rừng
|
DT đất khác
|
|
Tổng
|
Rừng tn
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
|
|
Tổng cộng
|
23
|
146
|
10997
|
511
|
22886,45
|
8200,31
|
2707,81
|
5492,5
|
14686,1
|
|
|
Huyện
Châu Thành
|
1
|
8
|
259
|
3
|
931,71
|
470,52
|
313,79
|
156,73
|
461,19
|
|
1
|
xã Hưng Mỹ
|
|
2
|
81
|
1
|
145,93
|
56,64
|
56,64
|
|
89,29
|
|
2
|
xã Hòa Minh
|
|
2
|
83
|
1
|
237,81
|
118,13
|
114,28
|
3,85
|
119,68
|
|
3
|
xã Long Hòa
|
|
4
|
95
|
1
|
547,97
|
295,75
|
142,87
|
152,88
|
252,22
|
|
|
Huyện Cầu
Ngang
|
1
|
7
|
189
|
4
|
1172,11
|
952,71
|
318,83
|
633,88
|
219,4
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ
Long
|
|
1
|
37
|
1
|
99,95
|
76,09
|
46,36
|
29,73
|
23,86
|
|
2
|
xã Mỹ Long Bắc
|
|
2
|
24
|
1
|
170,11
|
149,14
|
86,03
|
63,11
|
20,97
|
|
3
|
xã Mỹ Long
Nam
|
|
3
|
108
|
1
|
872,06
|
713,66
|
172,62
|
541,04
|
158,4
|
|
4
|
xã Vĩnh Kim
|
|
1
|
20
|
1
|
29,99
|
13,82
|
13,82
|
|
16,17
|
|
|
Huyện
Duyên Hải
|
21
|
131
|
10549
|
504
|
20782,63
|
6777,08
|
2075,19
|
4701,89
|
14005,5
|
|
1
|
Thị trấn
Long Thành
|
2
|
3
|
60
|
7
|
149,11
|
28,87
|
28,09
|
0,78
|
120,24
|
|
2
|
xã Long Toàn
|
2
|
2
|
347
|
13
|
431,11
|
339,38
|
170,99
|
168,39
|
91,73
|
|
3
|
xã Long Hữu
|
2
|
3
|
242
|
4
|
270,00
|
154,62
|
42,48
|
112,14
|
115,38
|
|
4
|
xã Long
Khánh
|
3
|
13
|
2434
|
75
|
3174,2
|
1344,33
|
385,97
|
958,36
|
1829,83
|
|
5
|
xã Dân Thành
|
2
|
25
|
918
|
41
|
2856,29
|
414,71
|
212,77
|
201,94
|
2441,58
|
|
6
|
xã Trường
Long Hòa
|
2
|
25
|
1092
|
58
|
3131,46
|
763,71
|
101,81
|
661,9
|
2367,75
|
|
7
|
xã Long Vĩnh
|
3
|
22
|
2170
|
111
|
4427,81
|
1900,07
|
886,93
|
1013,14
|
2527,74
|
|
8
|
xã Đông Hải
|
3
|
24
|
2293
|
139
|
4313,85
|
1478,65
|
108,67
|
1369,98
|
2835,2
|
|
9
|
xã Hiệp Thạnh
|
2
|
14
|
993
|
56
|
2028,8
|
352,74
|
137,48
|
215,26
|
1676,06
|