Quyết định 1316/QĐHC-CTUBND năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo của tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1316/QĐHC-CTUBND |
Ngày ban hành | 07/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Quách Việt Tùng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012, TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 620/TTr-SLĐTBXH ngày 03/12/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh; tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo các dân tộc tại các phụ lục số 01-1 và 01-2 đính kèm Quyết định này;
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo của từng huyện, thị xã, thành phố tại các phụ lục từ 02-1 đến 02-11 đính kèm Quyết định này.
2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1, Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2013.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Cục Thống kê thực hiện các nội dung sau:
a) Cập nhật kết quả điều tra, rà soát năm 2012 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới của địa phương, đồng thời tổ chức niêm yết, thông báo về danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới tại những nơi thuận tiện.
c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 của huyện, thị xã, thành phố.
b) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thông báo số liệu và danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 tại những địa điểm thuận tiện và thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo đúng quy định.
c) Tổ chức quản lý sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ nhiệm vụ thực hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương, theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012, TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 620/TTr-SLĐTBXH ngày 03/12/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh; tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo các dân tộc tại các phụ lục số 01-1 và 01-2 đính kèm Quyết định này;
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo của từng huyện, thị xã, thành phố tại các phụ lục từ 02-1 đến 02-11 đính kèm Quyết định này.
2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1, Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2013.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Cục Thống kê thực hiện các nội dung sau:
a) Cập nhật kết quả điều tra, rà soát năm 2012 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới của địa phương, đồng thời tổ chức niêm yết, thông báo về danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới tại những nơi thuận tiện.
c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 của huyện, thị xã, thành phố.
b) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thông báo số liệu và danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 tại những địa điểm thuận tiện và thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo đúng quy định.
c) Tổ chức quản lý sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ nhiệm vụ thực hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương, theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ ĐIỀU
TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
ĐVT: hộ
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số |
Số hộ phát sinh (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg) |
Số hộ thoát (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg) |
Số hộ còn lại qua rà soát (2012) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|||||
Hộ nghèo (2011) |
Hộ cận nghèo (2011) |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
30.018 |
2.123 |
3.482 |
134 |
470 |
777 |
136 |
1.480 |
3.816 |
4,93 |
12,71 |
|
2 |
Huyện Ngã Năm |
19.185 |
3.836 |
2.949 |
178 |
599 |
7381 |
442 |
3.276 |
3.106 |
17,08 |
16,19 |
|
3 |
Huyện Thạnh Trị |
20.849 |
4.352 |
3.486 |
270 |
642 |
1.298 |
881 |
3.324 |
3.247 |
15,94 |
15,57 |
|
4 |
Huyện Mỹ Xuyên |
37.205 |
9.614 |
4.783 |
576 |
681 |
1.616 |
948 |
8.574 |
4.516 |
23,05 |
12,14 |
|
5 |
Huyện Mỹ Tú |
26.822 |
5.203 |
3.573 |
244 |
274 |
956 |
575 |
4.491 |
3.272 |
16,74 |
12,20 |
|
6 |
Huyện Kế Sách |
41.503 |
10.178 |
5.081 |
305 |
243 |
1.859 |
701 |
8.624 |
4.623 |
20,78 |
11,14 |
|
7 |
Huyện Cù Lao Dung |
15.588 |
2.548 |
2.544 |
167 |
604 |
679 |
480 |
2.036 |
2.668 |
13,06 |
17,12 |
|
8 |
Huyện Châu Thành |
24.339 |
5.139 |
3.313 |
470 |
229 |
960 |
603 |
4.649 |
2.939 |
19,10 |
12,08 |
|
9 |
Huyện Trần Đề |
31.478 |
8.954 |
4.811 |
259 |
183 |
1.350 |
528 |
7.863 |
4.466 |
24,98 |
14,19 |
|
10 |
Huyện Long Phú |
27.886 |
6.196 |
5.240 |
175 |
182 |
1.129 |
200 |
5.242 |
5.222 |
18,80 |
18,73 |
|
11 |
Thị xã Vĩnh Châu |
36.937 |
12.505 |
4.877 |
1.506 |
932 |
888 |
188 |
13.123 |
5.621 |
35,53 |
15,22 |
|
Tổng: |
311.810 |
70.648 |
44.139 |
4.284 |
5.039 |
12.250 |
5.682 |
62.682 |
43.496 |
20,10 |
13,95 |
|
TỶ LỆ HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 PHÂN THEO CÁC DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TP. Sóc Trăng |
30.018 |
1.480 |
536 |
91 |
853 |
0 |
3.816 |
1.746 |
268 |
1.802 |
0 |
4,93 |
1,79 |
0,30 |
2,84 |
0 |
12,71 |
5,82 |
0,89 |
6,00 |
0 |
2 |
H. Ngã Năm |
19.185 |
3.276 |
2.881 |
4 |
391 |
0 |
3.106 |
2.762 |
5 |
339 |
0 |
17,08 |
16,32 |
2,20 |
29,22 |
0 |
16,19 |
15,65 |
2,75 |
25,34 |
0 |
3 |
H. Thạnh Trị |
20.849 |
3.324 |
1.535 |
67 |
1.722 |
0 |
3.247 |
1.621 |
84 |
1.542 |
0 |
15,94 |
11,92 |
7,50 |
24,31 |
0 |
15,57 |
12,59 |
9,41 |
21,77 |
0 |
4 |
H. Mỹ Xuyên |
37.205 |
8.574 |
4.106 |
70 |
4.398 |
0 |
4.516 |
2.698 |
24 |
1.794 |
0 |
23,05 |
17,37 |
5,33 |
35,88 |
0 |
12,14 |
11,42 |
1,83 |
14,64 |
0 |
5 |
H. Mỹ Tú |
26.822 |
4.491 |
2.918 |
18 |
1.554 |
0 |
3.272 |
2.189 |
20 |
1.062 |
0 |
16,74 |
64,99 |
0,40 |
34,61 |
0 |
12,20 |
66,90 |
0,61 |
32,46 |
0 |
6 |
H. Kế Sách |
41.503 |
8.624 |
6.878 |
1 |
1.745 |
0 |
4.623 |
3.807 |
0 |
816 |
0 |
20,78 |
19,00 |
0,40 |
34,00 |
0 |
11,14 |
10,50 |
0 |
15,90 |
0 |
7 |
H. Cù Lao Dung |
15.588 |
2.036 |
1.742 |
3 |
289 |
2 |
2.668 |
2.443 |
1 |
225 |
0 |
13,06 |
85,56 |
0,15 |
14,19 |
0,05 |
17,12 |
91,53 |
0,04 |
8,43 |
0 |
8 |
H. Châu Thành |
24.339 |
4.649 |
1.722 |
31 |
2.895 |
1 |
2.939 |
1.182 |
27 |
1.730 |
0 |
19,10 |
14,31 |
4,14 |
25,07 |
7,69 |
12,08 |
9,82 |
3,60 |
14,98 |
0 |
9 |
H. Trần Đề |
31.478 |
7.863 |
2.864 |
72 |
4.927 |
0 |
4.466 |
1.527 |
85 |
2.854 |
0 |
24,98 |
18,88 |
7,40 |
32,14 |
0 |
14,19 |
10,07 |
8,74 |
18,62 |
0 |
10 |
H. Long Phú |
27.886 |
5.242 |
2.958 |
13 |
2.270 |
1 |
5.222 |
3.258 |
10 |
1.954 |
0 |
18,80 |
14,99 |
5,31 |
28,76 |
25 |
18,73 |
16,51 |
4,08 |
24,75 |
0 |
11 |
TX. Vĩnh Châu |
36.937 |
13.123 |
3.443 |
1.450 |
8.230 |
0 |
5.621 |
1.880 |
730 |
3.011 |
0 |
35,53 |
9,32 |
3,93 |
22,28 |
0 |
15,22 |
5,09 |
1,98 |
8,15 |
0 |
Tổng: |
311.810 |
62.682 |
31.583 |
1.820 |
29.274 |
4 |
43.496 |
25.113 |
1.254 |
17.129 |
0 |
20,10 |
15,57 |
11,89 |
31,31 |
2,7 |
13,95 |
12,38 |
8,20 |
18,32 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP TỶ
LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Phường 1 |
1.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
19 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,66 |
1,26 |
0,33 |
0,07 |
0 |
2 |
Phường 2 |
5.281 |
145 |
59 |
9 |
77 |
0 |
307 |
192 |
25 |
90 |
0 |
2,75 |
1,12 |
0,17 |
1,46 |
0 |
5,81 |
3,64 |
0,47 |
1,70 |
0 |
3 |
Phường 3 |
5.561 |
144 |
84 |
4 |
56 |
0 |
406 |
236 |
13 |
157 |
0 |
2,59 |
1,51 |
0,07 |
1,01 |
0 |
7,30 |
4,24 |
0,23 |
2,82 |
0 |
4 |
Phường 4 |
3.088 |
147 |
56 |
7 |
84 |
0 |
525 |
267 |
53 |
205 |
0 |
4,7 6 |
1,81 |
0,23 |
2,72 |
0 |
17,00 |
8,65 |
1,72 |
6,64 |
0 |
5 |
Phường 5 |
3.489 |
344 |
36 |
10 |
298 |
0 |
747 |
151 |
35 |
561 |
0 |
9,86 |
1,03 |
0,29 |
8,54 |
0 |
21,4 |
4,33 |
1,00 |
16,079 |
0 |
6 |
Phường 6 |
2.970 |
126 |
83 |
13 |
30 |
0 |
389 |
266 |
62 |
61 |
0 |
4,24 |
2,79 |
0,44 |
1,01 |
0 |
13,10 |
8,96 |
2,09 |
2,05 |
0 |
7 |
Phường 7 |
1.922 |
188 |
54 |
4 |
130 |
0 |
286 |
102 |
8 |
176 |
0 |
9,78 |
2,81 |
0,21 |
6,76 |
0 |
14,88 |
5,31 |
0,42 |
9,16 |
0 |
8 |
Phường 8 |
3.133 |
185 |
119 |
27 |
39 |
0 |
466 |
289 |
43 |
134 |
0 |
5,90 |
3,80 |
0,86 |
1,24 |
0 |
14,87 |
9,22 |
1,37 |
4,28 |
0 |
9 |
Phường 9 |
1.897 |
99 |
34 |
15 |
50 |
0 |
272 |
128 |
9 |
135 |
0 |
5,22 |
1,79 |
0,79 |
2,64 |
0 |
14,34 |
6,75 |
0,47 |
7,12 |
0 |
10 |
Phường 10 |
1.167 |
102 |
11 |
2 |
89 |
0 |
393 |
96 |
15 |
282 |
0 |
8,74 |
0,94 |
0,17 |
7,63 |
0 |
33,68 |
8,23 |
1,29 |
24,165 |
0 |
Tổng: |
30.018 |
1.480 |
536 |
91 |
853 |
0 |
3.816 |
1.746 |
268 |
1.802 |
0 |
4,93 |
1,79 |
0,30 |
2,84 |
0 |
12,71 |
5,82 |
0,89 |
6,00 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN NGÃ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Thị trấn Ngã Năm |
3.109 |
447 |
408 |
3 |
36 |
0 |
601 |
571 |
2 |
28 |
0 |
14,38 |
14,04 |
2,38 |
47,37 |
0 |
19,33 |
19,64 |
1,59 |
36,84 |
0 |
2 |
Xã Vĩnh Biên |
2.078 |
350 |
320 |
0 |
30 |
0 |
340 |
326 |
0 |
14 |
0 |
16,84 |
16,16 |
0 |
31,58 |
0 |
16,36 |
16,46 |
0 |
14,74 |
0 |
3 |
Xã Vĩnh Quới |
2.672 |
528 |
336 |
0 |
192 |
0 |
541 |
316 |
2 |
223 |
0 |
19,76 |
18,22 |
0 |
23,44 |
0 |
20,25 |
17,14 |
22,22 |
27,23 |
0 |
4 |
Xã Long Tân |
4.242 |
872 |
868 |
0 |
4 |
0 |
592 |
592 |
0 |
0 |
0 |
20,56 |
20,56 |
0 |
50 |
0 |
13,96 |
14,02 |
0 |
0,00 |
0 |
5 |
Xã Long Bình |
1.537 |
261 |
257 |
0 |
4 |
0 |
125 |
123 |
0 |
2 |
0 |
16,98 |
17,36 |
0 |
15,38 |
0 |
8,13 |
8,31 |
0 |
7,69 |
0 |
6 |
Xã Tân Long |
2.165 |
305 |
259 |
0 |
46 |
0 |
289 |
251 |
0 |
38 |
0 |
14,09 |
12,95 |
0 |
27,88 |
0 |
13,35 |
12,55 |
0 |
23,03 |
0 |
7 |
Xã Mỹ Bình |
1.348 |
257 |
219 |
1 |
37 |
0 |
282 |
268 |
1 |
13 |
0 |
19,07 |
17,04 |
16,67 |
64,91 |
0 |
20,92 |
20,86 |
16,67 |
22,81 |
0 |
8 |
Xã Mỹ Quới |
2.034 |
256 |
214 |
0 |
42 |
0 |
336 |
315 |
0 |
21 |
0 |
12,59 |
11,06 |
0 |
45,65 |
0 |
16,52 |
16,28 |
0 |
22,83 |
0 |
Tổng: |
19.185 |
3.276 |
2.881 |
4 |
391 |
0 |
3.106 |
2.762 |
5 |
339 |
0 |
17,08 |
16,32 |
2,20 |
29,22 |
0 |
16,19 |
15,65 |
2,75 |
25,34 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN THẠNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Thị trấn Phú Lộc |
3.709 |
355 |
260 |
20 |
75 |
0 |
548 |
373 |
31 |
144 |
0 |
9,57 |
8,81 |
6,33 |
16,93 |
0 |
14,77 |
12,64 |
9,81 |
32,51 |
0 |
2 |
Thị trấn Hưng Lợi |
2.909 |
781 |
200 |
31 |
550 |
0 |
334 |
160 |
25 |
149 |
0 |
26,85 |
20,73 |
10,51 |
33,35 |
0 |
11,48 |
16,58 |
8,47 |
9,04 |
0 |
3 |
Xã Châu Hưng |
1.528 |
294 |
162 |
0 |
132 |
0 |
336 |
140 |
0 |
196 |
0 |
19,24 |
17,53 |
0 |
22,37 |
0 |
21,99 |
15,15 |
0 |
33,22 |
0 |
4 |
Xã Vĩnh Lợi |
1.297 |
62 |
59 |
0 |
3 |
0 |
97 |
93 |
0 |
4 |
0 |
4,78 |
4,59 |
0 |
27,27 |
0 |
7,48 |
7,24 |
0 |
36,36 |
0 |
5 |
Xã Vĩnh Thành |
1.267 |
140 |
129 |
0 |
11 |
0 |
122 |
113 |
0 |
9 |
0 |
11,05 |
10,45 |
0 |
35,48 |
0 |
9,63 |
9,15 |
0 |
29,03 |
0 |
6 |
Xã Thạnh Tân |
2.545 |
550 |
284 |
0 |
266 |
0 |
573 |
239 |
3 |
331 |
0 |
21,61 |
19,29 |
0 |
24,91 |
0 |
22,51 |
16,24 |
60,00 |
30,99 |
0 |
7 |
Xã Thạnh Trị |
2.229 |
175 |
101 |
1 |
73 |
0 |
379 |
228 |
0 |
151 |
0 |
7,85 |
5,75 |
50 |
15,53 |
0 |
17,00 |
12,98 |
0 |
32,13 |
0 |
8 |
Xã Tuân Tức |
1.955 |
366 |
66 |
5 |
295 |
0 |
277 |
76 |
5 |
196 |
0 |
18,72 |
13,33 |
4,24 |
21,98 |
0 |
14,17 |
15,35 |
4,24 |
14,61 |
0 |
9 |
Xã Lâm Tân |
1.868 |
309 |
165 |
2 |
142 |
0 |
210 |
77 |
2 |
131 |
0 |
16,54 |
14,22 |
33,33 |
20,23 |
0 |
11,24 |
6,64 |
33,33 |
18,66 |
0 |
10 |
Xã Lâm Kiết |
1.542 |
292 |
109 |
8 |
175 |
0 |
371 |
122 |
18 |
231 |
0 |
48,94 |
17,30 |
5,93 |
22,52 |
0 |
24,06 |
19,37 |
13,33 |
29,73 |
0 |
Tổng: |
20.849 |
3.324 |
1.535 |
67 |
1.722 |
0 |
3.247 |
1.621 |
84 |
1.542 |
0 |
15,94 |
11,92 |
7,50 |
24,31 |
0 |
15,57 |
12,59 |
9,41 |
21,77 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TT Mỹ Xuyên |
4.631 |
557 |
471 |
20 |
66 |
0 |
235 |
203 |
3 |
29 |
0 |
12,03 |
12,60 |
3,41 |
21,57 |
0 |
5,07 |
5,43 |
0,51 |
9,48 |
0 |
2 |
Xã Ngọc Tố |
2.469 |
299 |
294 |
0 |
5 |
0 |
322 |
321 |
1 |
0 |
0 |
12,11 |
12,08 |
0 |
26,32 |
0 |
13,04 |
13,19 |
6,25 |
0 |
0 |
3 |
Xã Ngọc Đông |
2.527 |
608 |
599 |
0 |
9 |
0 |
241 |
235 |
0 |
6 |
0 |
24,06 |
24,73 |
0 |
8,57 |
0 |
9,54 |
9,70 |
0 |
5,71 |
0 |
4 |
Xã Tham Đôn |
3.361 |
1.085 |
152 |
10 |
923 |
0 |
491 |
136 |
4 |
351 |
0 |
28,10 |
14,52 |
8,00 |
34,33 |
0 |
12,72 |
12,99 |
3,20 |
13,05 |
0 |
5 |
Xã Đại Tâm |
4.090 |
994 |
57 |
4 |
933 |
0 |
816 |
61 |
2 |
753 |
0 |
24,30 |
7,92 |
5,26 |
28,32 |
0 |
19,95 |
8,47 |
2,63 |
22,86 |
0 |
6 |
Xã Thạnh Phú |
5.319 |
1.719 |
454 |
10 |
1.255 |
0 |
465 |
162 |
2 |
301 |
0 |
32,32 |
22,21 |
3,34 |
42,17 |
0 |
8,74 |
7,93 |
0,67 |
10,11 |
0 |
7 |
Xã Thạnh Quới |
5.400 |
1.738 |
588 |
26 |
1.124 |
0 |
632 |
289 |
12 |
331 |
0 |
32,19 |
23,69 |
12,5 |
41,48 |
0 |
11,70 |
11,64 |
5,77 |
12,21 |
0 |
8 |
Xã Hòa Tú 1 |
2.144 |
288 |
264 |
0 |
24 |
0 |
199 |
199 |
0 |
0 |
0 |
13,43 |
12,78 |
0 |
30,77 |
0 |
9,28 |
9,63 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Xã Hòa Tú 2 |
2.755 |
492 |
462 |
0 |
30 |
0 |
411 |
400 |
0 |
11 |
0 |
17,86 |
16,99 |
0 |
83,33 |
0 |
14,92 |
14,71 |
0 |
30,56 |
0 |
10 |
Xã Gia Hòa 1 |
2.083 |
339 |
335 |
0 |
4 |
0 |
474 |
467 |
0 |
7 |
0 |
16,27 |
16,23 |
0 |
25,00 |
0 |
22,76 |
22,63 |
0 |
43,75 |
0 |
11 |
Xã Gia Hòa 2 |
1.926 |
455 |
430 |
0 |
25 |
0 |
230 |
225 |
0 |
5 |
ố |
23,62 |
22,64 |
0 |
92,59 |
0 |
11,94 |
11,85 |
0 |
18,52 |
0 |
Tổng: |
37.205 |
8.574 |
4.106 |
70 |
4.398 |
0 |
4.516 |
2.698 |
24 |
1.794 |
0 |
23,05 |
17,37 |
5,33 |
35,88 |
0 |
12,14 |
11,42 |
1,83 |
14,64 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ TÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
1.626 |
86 |
81 |
0 |
5 |
0 |
167 |
161 |
1 |
5 |
0 |
5,29 |
94,19 |
0 |
5,81 |
0 |
10,27 |
96,41 |
0,60 |
2,99 |
0 |
2 |
Xã Long Hưng |
3.107 |
402 |
382 |
1 |
19 |
0 |
312 |
300 |
0 |
12 |
0 |
12,94 |
95,02 |
0,25 |
4,73 |
0 |
10,04 |
96,15 |
0 |
3,85 |
0 |
3 |
Xã Hưng Phú |
2.792 |
350 |
334 |
0 |
16 |
0 |
291 |
287 |
1 |
3 |
0 |
12,54 |
95,43 |
0 |
4,57 |
0 |
10,42 |
98,63 |
0,34 |
1,03 |
0 |
4 |
Xã Mỹ Hương |
2.748 |
280 |
267 |
1 |
12 |
0 |
285 |
274 |
3 |
8 |
0 |
10,19 |
95,36 |
0,36 |
4,29 |
0 |
10,37 |
96,14 |
1,05 |
2,81 |
0 |
5 |
Xã Mỹ Tú |
2.711 |
519 |
488 |
0 |
31 |
0 |
274 |
267 |
0 |
7 |
0 |
19,14 |
94,03 |
0 |
5,97 |
0 |
10,11 |
97,45 |
0 |
2,55 |
0 |
6 |
Xã Mỹ Phước |
4.460 |
902 |
888 |
0 |
14 |
0 |
519 |
513 |
0 |
6 |
0 |
20,22 |
98,45 |
0 |
1,55 |
0 |
11,64 |
98,84 |
0 |
1,16 |
0 |
7 |
Xã Thuận Hưng |
3.433 |
687 |
243 |
0 |
444 |
0 |
462 |
195 |
0 |
267 |
0 |
20,01 |
35,37 |
0 |
64,63 |
0 |
13,46 |
42,21 |
0 |
57,79 |
0 |
8 |
Xã Mỹ Thuận |
2.428 |
555 |
225 |
14 |
316 |
0 |
385 |
167 |
7 |
210 |
0 |
22,86 |
40,54 |
2,52 |
56,94 |
0 |
15,86 |
43,38 |
1,82 |
54,55 |
0 |
9 |
Xã Phú Mỹ |
3.517 |
709 |
10 |
2 |
697 |
0 |
577 |
25 |
8 |
544 |
0 |
20,16 |
1,41 |
0,28 |
98,31 |
0 |
16,41 |
4,33 |
1,39 |
94,28 |
0 |
Tổng |
26.822 |
4.490 |
2.918 |
18 |
1.554 |
0 |
3.272 |
2.189 |
20 |
1.062 |
0 |
16,74 |
64,99 |
0,40 |
34,61 |
0 |
12,20 |
66,90 |
0,61 |
32,46 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN KẾ SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Thị trấn Kế Sách |
3.620 |
875 |
237 |
0 |
638 |
0 |
596 |
354 |
0 |
242 |
0 |
24,17 |
11,4 |
0 |
47 |
0 |
16,46 |
17,00 |
0 |
17,8 |
0 |
2 |
Xã Kế Thành |
2.454 |
560 |
220 |
0 |
340 |
0 |
473 |
236 |
0 |
237 |
0 |
22,82 |
18,7 |
0 |
26,6 |
0 |
19,27 |
20,1 |
0 |
18,6 |
0 |
3 |
Xã Kế An |
2.085 |
448 |
428 |
0 |
20 |
0 |
342 |
342 |
0 |
0 |
0 |
21,49 |
21,4 |
0 |
24,1 |
0 |
16,40 |
17,1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xã Đại Hải |
4.955 |
1.107 |
1.010 |
0 |
97 |
0 |
444 |
429 |
0 |
15 |
0 |
22,34 |
21,3 |
0 |
46 |
0 |
8,96 |
9,1 |
0 |
7,11 |
0 |
5 |
Xã Ba Trinh |
3.582 |
635 |
601 |
0 |
34 |
0 |
236 |
235 |
0 |
1 |
0 |
17,73 |
17,5 |
0 |
24,3 |
0 |
6,59 |
6,8 |
0 |
0,71 |
0 |
6 |
Xã Trinh Phú |
3.111 |
775 |
696 |
0 |
79 |
0 |
257 |
234 |
0 |
23 |
0 |
24,91 |
24,3 |
0 |
32,9 |
0 |
8,26 |
8,2 |
0 |
9,58 |
0 |
7 |
Xã Xuân Hòa |
5.274 |
888 |
887 |
0 |
1 |
0 |
248 |
248 |
0 |
0 |
0 |
16,84 |
16,9 |
0 |
4,5 |
0 |
4,70 |
4,7 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Xã An Lạc Thôn |
2.603 |
367 |
364 |
0 |
3 |
0 |
217 |
217 |
0 |
0 |
0 |
14,10 |
14,1 |
0 |
0 |
0 |
8,34 |
8,4 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Xã Phong Nẫm |
1.286 |
94 |
94 |
0 |
0 |
0 |
153 |
153 |
0 |
0 |
0 |
7,31 |
7,31 |
0 |
0 |
0 |
11,90 |
11,9 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Xã An Lạc Tây |
2.286 |
481 |
477 |
0 |
4 |
0 |
246 |
246 |
0 |
0 |
0 |
21,04 |
21,1 |
0 |
25 |
0 |
10,76 |
10,9 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Xã Thới An Hội |
3.740 |
838 |
542 |
1 |
295 |
0 |
499 |
313 |
0 |
186 |
0 |
22,41 |
20,3 |
25 |
27,8 |
0 |
13,34 |
11,7 |
0 |
17,5 |
0 |
12 |
Xã Nhơn Mỹ |
3.101 |
596 |
586 |
0 |
10 |
0 |
383 |
380 |
0 |
3 |
0 |
19,22 |
19,1 |
0 |
37 |
0 |
12,35 |
12,4 |
0 |
11,1 |
0 |
13 |
Xã An Mỹ |
3.406 |
960 |
736 |
0 |
224 |
0 |
529 |
420 |
0 |
109 |
0 |
28,19 |
27,2 |
0 |
32,1 |
0 |
15,53 |
15,5 |
0 |
15,6 |
0 |
Tổng: |
41.503 |
8.624 |
6.878 |
1 |
1.745 |
0 |
4.623 |
3.807 |
0 |
816 |
0 |
20,78 |
19,00 |
0,40 |
34,00 |
0 |
11,14 |
10,50 |
0 |
15,90 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TT. Cù Lao Dung |
1.266 |
107 |
100 |
0 |
6 |
1 |
202 |
191 |
0 |
11 |
0 |
8,45 |
93,46 |
0 |
5,61 |
0,93 |
15,96 |
94,55 |
0 |
5,45 |
0 |
2 |
Xã An Thạnh 1 |
1.957 |
186 |
165 |
0 |
21 |
0 |
338 |
327 |
0 |
11 |
0 |
9,50 |
88,71 |
0 |
11,29 |
0,54 |
17,27 |
96,75 |
0 |
3,25 |
0 |
3 |
Xã An Thạnh Tây |
1.488 |
147 |
142 |
0 |
5 |
0 |
402 |
393 |
0 |
9 |
0 |
9,88 |
96,60 |
0 |
3,40 |
0,68 |
27,02 |
97,76 |
0 |
2,24 |
0 |
4 |
Xã An Thạnh Đông |
2.279 |
269 |
243 |
0 |
26 |
0 |
392 |
377 |
0 |
15 |
0 |
11,80 |
90,33 |
0 |
9,67 |
0,37 |
17,20 |
96,17 |
0 |
3,83 |
0 |
5 |
Xã Đại Ân 1 |
2.161 |
371 |
348 |
0 |
23 |
0 |
317 |
303 |
0 |
14 |
0 |
17,17 |
93,80 |
0 |
6,20 |
0,27 |
14,67 |
95,58 |
0 |
4,42 |
0 |
6 |
Xã An Thạnh 2 |
2.021 |
141 |
99 |
0 |
42 |
0 |
202 |
146 |
0 |
56 |
0 |
6,98 |
70,21 |
0 |
29,79 |
0,71 |
10,00 |
72,28 |
0 |
27,72 |
0 |
7 |
Xã An Thạnh 3 |
2.743 |
397 |
334 |
0 |
63 |
0 |
505 |
439 |
0 |
66 |
0 |
14,47 |
84,13 |
0 |
15,87 |
0,25 |
18,41 |
86,93 |
0 |
13,07 |
0 |
8 |
Xã An Thạnh Nam |
1.673 |
418 |
311 |
3 |
103 |
1 |
311 |
267 |
1 |
43 |
0 |
24,99 |
74,40 |
0,72 |
24,64 |
0,24 |
18,59 |
85,85 |
0,32 |
13,83 |
0 |
Tổng: |
15.588 |
2.036 |
1.742 |
3 |
289 |
2 |
2.669 |
2.443 |
1 |
225 |
0 |
13,06 |
85,56 |
0,15 |
14,19 |
0,05 |
17,12 |
91,53 |
0,04 |
8,43 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Xã An Ninh |
3.357 |
736 |
215 |
5 |
516 |
0 |
353 |
167 |
2 |
184 |
0 |
21,92 |
13,81 |
8,77 |
29,62 |
0 |
10,52 |
10,73 |
3,51 |
10,56 |
0 |
2 |
Xã An Hiệp |
3.949 |
550 |
71 |
12 |
467 |
0 |
474 |
90 |
16 |
368 |
0 |
13,93 |
6,40 |
3,00 |
19,16 |
0 |
12,00 |
8,11 |
4,00 |
15,10 |
0 |
3 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
3.229 |
582 |
394 |
0 |
188 |
0 |
350 |
302 |
0 |
48 |
0 |
18,02 |
15,19 |
0,00 |
30,97 |
0 |
10,84 |
11,65 |
0 |
7,91 |
0 |
4 |
Xã Thuận Hòa |
1.93,7 |
377 |
91 |
0 |
286 |
0 |
471 |
116 |
0 |
355 |
0 |
19,46 |
14,85 |
0,00 |
21,82 |
0 |
24,32 |
18,92 |
0 |
27,08 |
0 |
5 |
Xã Phú Tâm |
4.130 |
894 |
349 |
10 |
535 |
0 |
442 |
184 |
7 |
251 |
0 |
21,65 |
15,08 |
9,09 |
31,43 |
0 |
10,70 |
7,95 |
6,36 |
14,75 |
0 |
6 |
Xã Phú Tân |
3.456 |
751 |
97 |
3 |
651 |
0 |
457 |
56 |
1 |
400 |
0 |
21,73 |
14,18 |
4,41 |
24,08 |
0 |
13,22 |
8,19 |
1,47 |
14,79 |
0 |
7 |
Xã Thiện Mỹ |
2.256 |
475 |
429 |
1 |
44 |
1 |
227 |
217 |
0 |
10 |
0 |
21,05 |
19,64 |
16,67 |
68,75 |
50,00 |
10,06 |
9,94 |
0 |
15,63 |
0 |
8 |
TT Châu Thành |
2.025 |
284 |
76 |
0 |
208 |
0 |
165 |
50 |
1 |
114 |
0 |
14,02 |
7,79 |
0 |
21,25 |
0 |
8,15 |
3,21 |
1,75 |
6,54 |
0 |
Tổng: |
24.339 |
4.649 |
1.722 |
31 |
2.895 |
1 |
2.939 |
1.182 |
27 |
1.730 |
0 |
19,10 |
14,31 |
4,14 |
25,07 |
7,69 |
12,08 |
9,82 |
3,60 |
14,98 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN TRẦN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TT Lịch Hội Thượng |
3.260 |
525 |
157 |
34 |
334 |
0 |
311 |
56 |
44 |
211 |
0 |
16,10 |
10 |
9,39 |
25,15 |
0 |
9,54 |
3,57 |
12,15 |
15,89 |
0 |
2 |
Thị trấn Trần Đề |
3.377 |
566 |
348 |
3 |
215 |
0 |
409 |
299 |
3 |
107 |
0 |
16,76 |
15,12 |
5,66 |
21,02 |
0 |
12,11 |
12,99 |
5,66 |
10,46 |
0 |
3 |
Xã Đại Ân 2 |
2.904 |
772 |
323 |
0 |
449 |
0 |
378 |
87 |
0 |
291 |
0 |
26,58 |
18,47 |
0 |
39,98 |
0 |
13,02 |
4,97 |
0 |
25,91 |
0 |
4 |
Xã Trung Bình |
3.355 |
838 |
402 |
1 |
435 |
0 |
568 |
349 |
6 |
213 |
0 |
24,98 |
17,27 |
1,85 |
44,80 |
0 |
16,93 |
14,99 |
11,11 |
21,94 |
0 |
5 |
Xã Lịch Hội Thượng |
1.574 |
450 |
186 |
7 |
257 |
0 |
90 |
41 |
0 |
49 |
0 |
28,59 |
24,54 |
4,12 |
39,91 |
0 |
5,72 |
5,41 |
0 |
7,61 |
0 |
6 |
Xã Liêu Tú |
3.305 |
920 |
148 |
11 |
761 |
0 |
717 |
113 |
21 |
583 |
0 |
27,84 |
19,58 |
6,15 |
32,11 |
0 |
21,69 |
14,95 |
11,73 |
24,60 |
0 |
7 |
Xã Tài Văn |
3.735 |
1.167 |
206 |
7 |
954 |
0 |
422 |
90 |
7 |
325 |
0 |
31,24 |
23,60 |
10,77 |
34,13 |
0 |
11,30 |
10,31 |
10,77 |
11,63 |
0 |
8 |
Xã Viên An |
2.445 |
677 |
34 |
4 |
639 |
0 |
478 |
16 |
2 |
460 |
0 |
27,69 |
12,23 |
16 |
29,83 |
0 |
19,55 |
5,76 |
8 |
21,48 |
0 |
9 |
Xã Viên Bình |
2.364 |
568 |
117 |
5 |
446 |
0 |
470 |
51 |
0 |
419 |
0 |
24,03 |
19,34 |
20 |
25,72 |
0 |
19,88 |
8,43 |
0 |
24,16 |
0 |
10 |
Xã Thạnh Thới An |
2.960 |
849 |
420 |
0 |
429 |
0 |
411 |
216 |
2 |
193 |
0 |
28,68 |
23,82 |
0 |
36,08 |
0 |
13,89 |
12,25 |
25 |
16,23 |
0 |
11 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
2.199 |
531 |
523 |
0 |
8 |
0 |
212 |
209 |
0 |
3 |
0 |
24,15 |
23,94 |
0 |
67 |
0 |
9,64 |
9,57 |
0 |
25 |
0 |
Tổng: |
31.478 |
7.863 |
2.864 |
72 |
4.927 |
0 |
4.466 |
1.527 |
85 |
2.854 |
0 |
24,98 |
18,88 |
7,40 |
32,14 |
0 |
14,19 |
10,07 |
8,74 |
18,62 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN LONG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Thị trấn Long Phú |
3.897 |
785 |
366 |
5 |
414 |
0 |
691 |
371 |
1 |
319 |
0 |
20,14 |
14,37 |
7,14 |
32,37 |
0 |
17,73 |
14,57 |
1,43 |
24,94 |
0 |
2 |
Xã Long Phú |
3.634 |
942 |
224 |
0 |
718 |
0 |
970 |
300 |
0 |
670 |
0 |
25,92 |
27,28 |
0 |
25,59 |
0 |
26,69 |
36,54 |
0 |
23,88 |
0 |
3 |
Xã Tân Hưng |
3.058 |
749 |
142 |
2 |
605 |
0 |
513 |
127 |
0 |
386 |
0 |
24,49 |
13,68 |
4,65 |
30,68 |
0 |
16,78 |
12,24 |
0 |
19,57 |
0 |
4 |
Xã Tân Thạnh |
2.262 |
349 |
320 |
0 |
29 |
0 |
461 |
445 |
1 |
15 |
0 |
15,43 |
14,36 |
0 |
103,57 |
0 |
20,38 |
19,97 |
0 |
53,57 |
0 |
5 |
Xã Châu Khánh |
1.642 |
247 |
241 |
0 |
6 |
0 |
322 |
318 |
0 |
4 |
0 |
15,04 |
15,37 |
0 |
8,33 |
0 |
19,61 |
20,28 |
0 |
5,56 |
0 |
6 |
Xã Phú Hữu |
1.475 |
287 |
283 |
0 |
4 |
0 |
273 |
270 |
0 |
3 |
0 |
19,46 |
19,30 |
0 |
50,00 |
0 |
18,51 |
18,42 |
0 |
37,50 |
0 |
7 |
Xã Long Đức |
2.514 |
433 |
432 |
1 |
0 |
0 |
226 |
224 |
0 |
2 |
0 |
17,22 |
17,35 |
0 |
0 |
0 |
8,99 |
9,00 |
0 |
11,11 |
0 |
8 |
Xã Song Phụng |
1.857 |
285 |
271 |
0 |
14 |
0 |
228 |
227 |
0 |
1 |
0 |
15,35 |
14,75 |
0 |
93,33 |
0 |
12,28 |
12,36 |
0 |
6,67 |
0 |
9 |
Thị trấn Đại Ngãi |
2.545 |
231 |
224 |
0 |
7 |
0 |
3S4 |
383 |
0 |
1 |
0 |
9,08 |
7,80 |
0 |
100,00 |
0 |
15,09 |
15,49 |
0 |
14,29 |
0 |
10 |
Xã Hậu Thạnh |
1.311 |
216 |
202 |
0 |
14 |
0 |
263 |
257 |
0 |
6 |
0 |
16,48 |
15,59 |
0 |
100,00 |
0 |
20,06 |
19,83 |
0 |
42,86 |
0 |
11 |
Xã Trường Khánh |
3.691 |
718 |
253 |
5 |
459 |
1 |
891 |
336 |
8 |
547 |
0 |
19,45 |
12,82 |
12,20 |
27,40 |
25 |
24,14 |
17,02 |
19,51 |
32,66 |
0 |
Tổng: |
27.886 |
5.242 |
2.958 |
13 |
2.270 |
1 |
5.222 |
3.258 |
10 |
1.954 |
0 |
18,80 |
14,99 |
5,31 |
28,76 |
25 |
18,73 |
16,51 |
4,08 |
24,75 |
0 |
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND, ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ trên địa bàn |
Tổng số Hộ nghèo |
Trong đó |
Tổng số Hộ cận nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
Kinh |
Hoa |
Khmer |
Khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Phường 1 |
3.223 |
401 |
109 |
104 |
188 |
0 |
285 |
83 |
91 |
111 |
0 |
12,44 |
3,38 |
3,23 |
5,83 |
0 |
8,84 |
2,58 |
2,82 |
3,44 |
0 |
2 |
Phường 2 |
4.896 |
2.243 |
65 |
256 |
1.922 |
0 |
813 |
39 |
118 |
656 |
0 |
45,81 |
1,33 |
5,23 |
39,26 |
0 |
16,61 |
0,80 |
2,41 |
13,40 |
0 |
3 |
Phường Khánh Hòa |
2.622 |
897 |
584 |
10 |
303 |
0 |
745 |
522 |
3 |
220 |
0 |
34,21 |
22,27 |
0,38 |
11,56 |
0 |
28,41 |
19,91 |
0,11 |
8,39 |
0 |
4 |
Phường Vĩnh Phước |
5.218 |
2.450 |
425 |
309 |
1.716 |
0 |
340 |
61 |
65 |
214 |
0 |
46,95 |
8,14 |
5,92 |
32,89 |
0 |
6,52 |
1,17 |
1,25 |
4,10 |
0 |
5 |
Xã Vĩnh Hải |
4.581 |
1.326 |
285 |
257 |
784 |
0 |
1.007 |
259 |
251 |
497 |
0 |
28,95 |
6,22 |
5,61 |
17,11 |
0 |
21,98 |
5,65 |
5,48 |
10,85 |
0 |
6 |
Xã Vĩnh Hiệp |
1.885 |
538 |
513 |
3 |
22 |
0 |
496 |
450 |
6 |
40 |
0 |
28,54 |
27,21 |
0,16 |
1,17 |
0 |
26,31 |
23,87 |
0,32 |
2,12 |
0 |
7 |
Xã Lai Hòa |
4.944 |
1.376 |
321 |
42 |
1.013 |
0 |
840 |
182 |
31 |
627 |
0 |
27,83 |
6,49 |
0,85 |
20,49 |
0 |
16,99 |
3,68 |
0,63 |
12,68 |
0 |
8 |
Xã Vĩnh Tân |
3.538 |
1.517 |
481 |
39 |
997 |
0 |
204 |
79 |
6 |
119 |
0 |
42,88 |
13,60 |
1,10 |
28,18 |
0 |
5,77 |
2,23 |
0,17 |
3,36 |
0 |
9 |
Xã Lạc Hòa |
3.285 |
1.597 |
281 |
311 |
1.005 |
0 |
'656 |
92 |
133 |
431 |
0 |
48,61 |
8,55 |
9,47 |
30,59 |
0 |
19,97 |
2,80 |
4,05 |
13,12 |
0 |
10 |
Xã Hòa Đông |
2.745 |
778 |
379 |
119 |
280 |
0 |
235 |
113 |
26 |
96 |
0 |
28,34 |
13,81 |
4,34 |
10,20 |
0 |
8,56 |
4,12 |
0,95 |
3,50 |
0 |
Tổng: |
36.937 |
13.123 |
3.443 |
1.450 |
8.230 |
0 |
5.621 |
1.880 |
730 |
3.011 |
0 |
35,53 |
9,32 |
3,93 |
22,28 |
0 |
15,22 |
5,09 |
1,98 |
8,15 |
0 |