Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo - nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1305/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO - NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1194/TTr-SNV ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được ban hành mới; 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
9 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ :
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
246006 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký |
- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
2 |
246008 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
3 |
246009 |
Đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện |
|
4 |
246010 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện |
|
5 |
246011 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
6 |
246012 |
Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
|
7 |
246013 |
Xin phép giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
|
8 |
246014 |
Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
9 |
156816 |
Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra trong cơ sở tôn giáo |