Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2015 công bố 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2332/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2332/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2056/TTr-STP ngày 23 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Chứng thực |
|
1 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
5 |
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
6 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
Lĩnh vực: Tư pháp |
|||
1 |
200916 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2 |
200910 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
3 |
200922 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
|
4 |
200917 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
5 |
074337 |
Chứng thực chữ ký người dịch |
|
6 |
075051 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
|
7 |
187693 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |