Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam

Số hiệu 13/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2009
Ngày có hiệu lực 22/05/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Trần Xuân Lộc
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2009/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 12 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và Uban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/-CP, ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính ph quy đnh t chc các quan chuyên môn thuc Uban nhân dân tỉnh, thành phtrc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư Liên tch s 05/2008TTLT-BKHCN-BNV, ngày 18 tháng 6 năm 2008 ca Liên B: Khoa hc và Công ngh - Bộ Ni v hưng dn chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cu t chc ca quan chuyên môn v khoa hc công ngh thuc U ban nhân dân cp tnh, cp huyn;

Theo đngh ca Giám đốc Sở Khoa hc và Công nghệ, Giám đốc Sở Nội v,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. V trí và chc năng:

S Khoa hc và Công ngh là cơ quan chuyên môn thuc U ban nhân dân tnh, có chc năng tham mưu, giúp Uban nhân dân tnh quản lý nhà nưc v khoa hc và công ngh, bao gm: Hot đng khoa học và công ngh; phát trin tim lc khoa học và công ngh; tiêu chun đo lưng, cht lưng; s hu trí tu; ng dng bc x và đng vphóng x; an toàn bc xvà ht nhân; các dịch v công trong nh vc thuc Squn lý tn đa bàn theo quy định ca pháp lut.

Sở Khoa hc và Công ngh tư cách pháp nhân, có con du và tài khon riêng; chu s ch đo, qun lý v t chc, biên chế và hoạt đng ca Uban nhân dân tnh, đồng thi chu s ch đo, hưng dn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghip v ca Bộ Khoa hc và Công nghệ.

Điều 2. Nhiệm vvà quyền hn:

1. Trình U ban nhân dân tỉnh:

a) D tho quyết đnh, ch th; quy hoch, kế hoch dài hn, 05 năm và hàng năm v khoa hc công nghệ; chương trình, bin pháp t chc thc hin các nhiệm v cải cách hành chính nhà nước và phân cp quản lý trong lĩnh vc khoa hc và công nghtrên đa bàn tỉnh;

b) D tho các chế, chính sách, bin pháp tc đẩy hot động nghiên cu khoa hc và phát triển công nghệ, chuyển giao công nghệ, phát triển th trưng công nghệ, s dụng hiu qutiềm lc và ng dụng các thành tu khoa hc và công ngh;

c) D tho quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cu t chc ca các Chi cc trc thuc và t chc tương đương Chi cc (nếu có); quyết đnh thành lập và quy đnh v t chc và hoạt động ca Quphát trin khoa hc và công ngh ca tnh (nếu có);

d) D tho quy định v tiêu chuẩn chc danh đi vi trưng, phó các t chc thuc Sở; quy định tiêu chun chuyên môn, nghip v ca chc danh lãnh đo, qun lý v nh vc khoa hc và công ngh ca Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế thuộc U ban nhân dân các huyn, thành phố;

đ) Ch trì, phi hp vi các Sở Tài chính, Sở Kế hoch và Đầu tư, xây dng và trình U ban nhân dân tỉnh d toán ngân sách nhà nưc hàng năm trong lĩnh vc khoa hc và công nghca tnh.

2. Trình Ch tch U ban nhân dân tỉnh:

a) D tho quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v trc thuc Sở theo quy định ca pháp lut; thành lp Hi đng Khoa hc và Công ngh ca tnh theo quy định ti Lut Khoa hc và Công nghvà ng dn ca Bộ Khoa hc và Công ngh;

b) D tho quyết định, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tịch Uban nhân dân tnh vlĩnh vc khoa hc và công nghệ.

3. ng dn, kiểm tra và t chc thc hiện các văn bn pháp lut, quy hoch, kế hoch, chế, chính sách sau khi đưc cấp có thẩm quyền ban hành, phê duyt; tng tin, tuyên truyn, hưng dn, ph biến, giáo dc pháp luật v khoa hc và công ngh; hưng dn các Sở, ban, ngành, Uban nhân dân cp huyn, t chc khoa hc và công nghca địa phương v qun lý khoa học và công nghệ.

4. T chc kim tra, giám sát vic s dng ngân sách nhà nưc cho lĩnh vc khoa học và công ngh ca tỉnh theo quy định ca Lut Nn sách nhà nước.

5. Qun lý việc cp, điu chnh, thu hồi, gia hn các loi giấy phép, giấy chứng nhn, giấy đăng ký trong phạm vi qun lý nhà nước vkhoa học và công ngh theo quy định ca pháp lut, s phân công, phân cp hoặc u quyền ca U ban nhân dân tnh.

6. V hot đng khoa học và công nghệ, phát trin tiềm lc khoa hc và công ngh trên đa bàn tỉnh:

a) T chc tuyển chọn, xét chọn, đánh giá, nghiệm thu các nhim v khoa hc và công ngh; đẩy mnh hot đng ứng dụng, công b, tuyên truyền kết qu nghiên cu khoa hc, nghiên cu khoa hc và phát triển công nghvà các hoạt động khác; qun lý các nhiệm v khoa hc và công ngh trọng điểm ca tnh; phi hp trin khai thc hin nhiệm v khoa hc và công nghcấp nhà nước tại địa phương.

b) ng dn, kiểm tra việc thc hin chuyển đổi các t chc khoa hc và công ngh công lập hot đng theo chế tự ch, tự chu trách nhiệm, việc thành lp và phát triển doanh nghip khoa hc và công nghệ; hưng dn các t chc, nhân ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa hc và công ngh; h trợ các t chc, nhân đi mới công nghệ, phát huy sáng kiến, cải tiến k thut, hp lý hoá sn xut và các hoạt động khác áp dụng vào sn xut, kinh doanh.

c) ng dn, quản lý hot động chuyển giao công ngh trên địa bàn, bao gm; chuyển giao công ngh và đánh giá, định giá, giám định công nghệ, môi gii và tư vn chuyển giao công nghệ; thẩm đnh công ngh các d án đu tư và thẩm định ni dung khoa hc và công ngh các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hi ca đa phương theo thẩm quyn.

[...]