Quyết định 13/2007/QĐ-BCT về Quy tắc xuất xứ và Thủ tục thực hiện Quy tắc xuất xứ cho Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ Thương mại Cam-pu-chia do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 13/2007/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 27/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Thành Biên |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Sở hữu trí tuệ |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia ký
ngày 05 tháng 11 năm 2007 tại Phnôm Pênh, Cam-pu-chia;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu tổ chức của
Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt hoặc sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Vương quốc Cam-pu-chia đến Việt Nam qua các cửa khẩu nêu tại Phụ lục III của Quyết định này.
Điều 3. Trình tự, thủ tục cấp, thực hiện, kiểm tra xuất xứ và các thủ tục liên quan khác đối với Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S nêu tại Điều 1 sẽ được áp dụng dựa trên những quy định thích hợp trong Quy tắc xuất xứ Mẫu D áp dụng cho Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Công Thương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên |
DANH
MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ THUẦN TUÝ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 013/2007/QĐ-BCT ngày 27/12/2007 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hoá |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
1 |
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
2 |
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
3 |
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
4 |
0803.00.00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
5 |
0804.30.00 |
- Quả dứa |
6 |
0804.50.00 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt |
7 |
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
8 |
0807.20.00 |
- - Quả đu đủ |
9 |
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
|
- Cà phê chưa rang: |
10 |
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
|
|
- - Gạo thơm: |
11 |
1006.30.11 |
- - - Nguyên hạt |
12 |
1006.30.12 |
- - - Không quá 5% tấm |
13 |
1006.30.13 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm |
14 |
1006.30.14 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm |
15 |
1006.30.19 |
- - - Loại khác |
16 |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
17 |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
1511 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
18 |
1511.10.00 |
- Dầu thô |
|
2003 |
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
19 |
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
20 |
2003.20.00 |
- Nấm cục (nấm củ) |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
21 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
22 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
23 |
2401.10.30 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
24 |
2401.10.90 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
4001.29 |
- - Loại khác: |
25 |
4001.29.50 |
- - - Crếp loại khác |
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S
(Kèm theo Quyết định số 013/2007/QĐ-BCT ngày 27 tháng12 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
ORIGINAL
1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address, country)
|
Reference No.
VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR AGRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA CERTIFICATE OF ORIGIN (Combined Declaration and Certificate) FORM S
Issued in Kingdom of Cambodia
See Notes Overleaf |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date
Truck’s Reg. No.
Place of Discharge/Place of Entry
|
4. For Official Use
Preferential Treatment Given Under Vietnam Preferential Tariff ________________________________________
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) _________________________________________ Signature of Authorised Signatory of the Importing Country |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Item Number |
6. Marks and numbers on packages |
7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country) |
8. Origin criterion (see Notes Overleaf) |
9. Gross weight or other quantity and value (FOB) |
10. Number and date of invoices |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in
and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to
[...]
Toàn văn Quyết định 13/2007/QĐ-BCT về Quy tắc xuất xứ và Thủ tục thực hiện Quy tắc xuất xứ cho Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ Thương mại Cam-pu-chia do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia ký
ngày 05 tháng 11 năm 2007 tại Phnôm Pênh, Cam-pu-chia; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt hoặc sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Vương quốc Cam-pu-chia đến Việt Nam qua các cửa khẩu nêu tại Phụ lục III của Quyết định này. Điều 3. Trình tự, thủ tục cấp, thực hiện, kiểm tra xuất xứ và các thủ tục liên quan khác đối với Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S nêu tại Điều 1 sẽ được áp dụng dựa trên những quy định thích hợp trong Quy tắc xuất xứ Mẫu D áp dụng cho Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn có liên quan. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Điều 5. Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Công Thương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ THUẦN TUÝ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S ORIGINAL
OVERLEAF NOTES 1. Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodian Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM KINGDOM OF CAMBODIA
2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment are that goods sent to the Socialist Republic of Vietnam: (i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam; (ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Industry and Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 5th November 2007; and (iii) must comply with the origin criteria given in paragraph 3 below. 3. ORIGIN CRITERIA: For exports to the Socialist Republic of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either: (i) the plants and plant products are harvested, picked, or gathered after being grown in the territory of the Kingdom of Cambodia. (ii) goods obtained or produced in the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred to in sub-paragraphs (i) If the goods qualify under the above criteria, the exporter and /or producer must indicate “ WO ” in Box 8 of this form. 4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. 5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specified. 6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam. 7. The term “Exporter” in Box 11 may include the producer or exporter. 8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (P) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treatment is accorded.
DANH
MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CỦA
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
|