Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 13/2007/QĐ-BCT về Quy tắc xuất xứ và Thủ tục thực hiện Quy tắc xuất xứ cho Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ Thương mại Cam-pu-chia do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 13/2007/QĐ-BCT
Ngày ban hành 27/12/2007
Ngày có hiệu lực 23/01/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Thành Biên
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Sở hữu trí tuệ

BỘ CÔNG THƯƠNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 13/2007/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ VÀ THỦ TỤC THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ CHO BẢN THỎA THUẬN GIỮA BỘ CÔNG THƯƠNG NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia ký ngày 05 tháng 11 năm 2007 tại Phnôm Pênh, Cam-pu-chia;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt hoặc sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Vương quốc Cam-pu-chia đến Việt Nam qua các cửa khẩu nêu tại Phụ lục III của Quyết định này.

Điều 3. Trình tự, thủ tục cấp, thực hiện, kiểm tra xuất xứ và các thủ tục liên quan khác đối với Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S nêu tại Điều 1 sẽ được áp dụng dựa trên những quy định thích hợp trong Quy tắc xuất xứ Mẫu D áp dụng cho Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn có liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Công Thương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Sở Thương mại, Sở Thương mại Du lịch, Sở Công nghiệp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Công Thương;
- Vụ Pháp chế, Vụ Châu Á –Thái Bình Dương, Vụ Chính
 sách Thương mại Đa biên;

- Lưu: VT, XNK (7).


KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thành Biên

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ THUẦN TUÝ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 013/2007/QĐ-BCT ngày 27/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Mã HS

Mô tả hàng hoá

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

1

0713.31.90

- - - Loại khác

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

2

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

3

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

4

0803.00.00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

5

0804.30.00

- Quả dứa

6

0804.50.00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

7

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

8

0807.20.00

- - Quả đu đủ

9

0810.60.00

-  Quả sầu riêng

 

 

- Cà phê chưa rang:

10

0901.11.90

- - - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

- - Gạo thơm:

11

1006.30.11

- - - Nguyên hạt

12

1006.30.12

- - - Không quá 5% tấm

13

1006.30.13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

14

1006.30.14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

15

1006.30.19

- - - Loại khác

16

1006.30.30

- - Gạo nếp

17

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1511

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

18

1511.10.00

- Dầu thô

 

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

19

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

20

2003.20.00

- Nấm cục (nấm củ)

 

2401.10

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

21

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

22

2401.10.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

23

2401.10.30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

24

2401.10.90

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

4001.29

- - Loại khác:

25

4001.29.50

- - - Crếp loại khác

 

PHỤ LỤC 2

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S
(Kèm theo Quyết định số 013/2007/QĐ-BCT ngày 27 tháng12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

ORIGINAL

1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address,  country)

 

 

 

 

 

 

Reference No.

 

VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR AGRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)

FORM S

 

Issued in Kingdom of Cambodia

 

 

See Notes Overleaf

2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)

 

 

 

 

3. Means of transport and route (as far as known)

 

 

Departure date

 

 

Truck’s Reg. No.

 

Place of Discharge/Place of Entry

 

4. For Official Use

 


        Preferential Treatment Given Under Vietnam

Preferential Tariff

________________________________________

 


        Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s)

_________________________________________

Signature of Authorised Signatory of the Importing Country

  5. Item   Number

6. Marks and numbers on packages

7. Number and type of packages, description of goods   (including quantity where appropriate and HS number  of the importing country)

8. Origin criterion   (see Notes Overleaf)

9. Gross weight or other quantity and value (FOB)

10. Number and date of invoices

 

 

 

 

 

 

11. Declaration by the exporter

 

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in

 

 

KINGDOM OF CAMBODIA

 

 

and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to

 

 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

 

[...]