Quyết định 1292/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (Đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1292/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 29/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1292/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 (ĐỢT 3)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV: số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; số 29/2016/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2016 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công, số 75/NQ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2017 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 1.227,818 tỷ đồng (một nghìn, hai trăm hai mươi bảy tỷ, tám trăm mười tám triệu đồng) cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 3), bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi tiết danh mục và mức vốn kế hoạch ngân sách trung ương nằm 2017 (đợt 3) của từng dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình; bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 3).
Điều 3. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 3) được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 3) của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án, bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 9 năm 2017.
2. Thực hiện các quy định tại khoản 4 và 6 Điều 3, Quyết định số 2562/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2017 (ĐỢT 3)
CHO CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT |
Bộ, ngành và địa phương |
Kế hoạch vốn NSTW (đợt 3) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.227.818 |
67.400 |
6.900 |
1.160.418 |
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
55.500 |
45.500 |
|
10.000 |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
15.500 |
15.500 |
|
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
1.172.318 |
21.900 |
6.900 |
1.150.418 |
|
1 |
Hà Giang |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
2 |
Lai Châu |
52.482 |
6.900 |
6.900 |
45.582 |
|
3 |
Cao Bằng |
80.000 |
|
|
80.000 |
|
4 |
Hòa Bình |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
5 |
Hải Phòng |
189.234 |
|
|
189.234 |
|
6 |
Quảng Ninh |
24.553 |
|
|
24.553 |
|
7 |
Nghệ An |
18.837 |
|
|
18.837 |
|
8 |
Quảng Trị |
915 |
|
|
915 |
|
9 |
Thừa Thiên Huế |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
10 |
Quảng Nam |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
11 |
Quảng Ngãi |
36.000 |
|
|
36.000 |
|
12 |
Bình Định |
48.000 |
|
|
48.000 |
|
13 |
Phú Yên |
7.262 |
|
|
7.262 |
|
14 |
Ninh Thuận |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
15 |
Tiền Giang |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
16 |
Bến Tre |
14.674 |
|
|
14.674 |
|
17 |
Trà Vinh |
67.000 |
|
|
67.000 |
|
18 |
Hậu Giang |
59.819 |
|
|
59.819 |
|
19 |
Sóc Trăng |
107.552 |
|
|
107.552 |
|
20 |
Kiên Giang |
56.302 |
|
|
56.302 |
|
21 |
Bạc Liêu |
145.988 |
|
|
145.988 |
|
22 |
Cà Mau |
61.400 |
|
|
61.400 |
|