Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 128/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 28/TTr-TNMT ngày 19/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.204,85 ha, chiếm 83,22% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.739,20 ha, chiếm 9,04% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.996,56 ha, chiếm 16,50% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 83,80 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 295,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 273,65 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 82,46 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 22,16 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 569,92 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 548,32 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 162,36 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,60 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 28/TTr-TNMT ngày 19/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.204,85 ha, chiếm 83,22% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.739,20 ha, chiếm 9,04% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.996,56 ha, chiếm 16,50% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 83,80 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 295,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 273,65 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 82,46 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 22,16 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 569,92 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 548,32 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 162,36 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,37 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,41 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024
Tổng số 133 dự án, trong đó 12 dự án đăng ký mới và 121 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 09 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
30.285,21 |
512,10 |
1.429,67 |
1.761,56 |
1.482,14 |
981,80 |
1.272,13 |
1.889,80 |
798,07 |
2.786,16 |
1.297,02 |
1.407,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.204,85 |
277,86 |
1.345,46 |
1.634,58 |
1.397,36 |
826,63 |
731,10 |
1.386,99 |
609,30 |
2.322,47 |
1.169,96 |
1.245,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.893,85 |
49,84 |
124,19 |
157,97 |
114,09 |
103,98 |
238,17 |
306,88 |
131,85 |
492,60 |
107,95 |
202,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.739,20 |
39,27 |
93,23 |
140,32 |
87,22 |
76,56 |
123,14 |
208,75 |
70,73 |
334,93 |
78,01 |
132,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
926,72 |
31,78 |
6,03 |
16,42 |
0,54 |
22,90 |
49,93 |
135,55 |
50,72 |
112,07 |
13,92 |
44,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.053,02 |
131,59 |
193,10 |
350,62 |
521,22 |
202,62 |
269,26 |
398,00 |
167,23 |
767,55 |
174,36 |
193,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
64,70 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
606,81 |
- |
- |
- |
- |
339,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
64,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.114,23 |
58,66 |
1.000,57 |
1.086,88 |
754,46 |
141,52 |
158,07 |
505,65 |
189,92 |
915,77 |
854,05 |
727,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,60 |
5,99 |
21,57 |
22,69 |
7,05 |
15,89 |
13,48 |
5,60 |
4,88 |
34,48 |
19,68 |
13,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,19 |
5,31 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.996,56 |
234,20 |
83,66 |
126,98 |
84,13 |
122,09 |
541,03 |
486,78 |
188,77 |
461,79 |
125,30 |
152,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
267,95 |
16,78 |
- |
10,08 |
- |
10,07 |
136,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
3,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,58 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,31 |
3,60 |
0,09 |
0,12 |
- |
1,27 |
1,36 |
0,41 |
3,32 |
0,45 |
- |
0,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,05 |
14,07 |
1,05 |
1,30 |
0,90 |
0,33 |
1,45 |
0,66 |
2,49 |
1,61 |
0,10 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
15,97 |
3,62 |
- |
3,27 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,08 |
77,18 |
51,00 |
68,99 |
57,90 |
67,75 |
114,26 |
134,69 |
39,30 |
195,81 |
70,05 |
70,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,36 |
52,08 |
43,91 |
48,76 |
36,30 |
51,25 |
89,62 |
105,17 |
26,91 |
157,61 |
58,60 |
55,44 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
205,50 |
2,79 |
2,53 |
7,66 |
14,01 |
4,48 |
7,23 |
14,45 |
6,18 |
10,87 |
4,79 |
6,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,99 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,15 |
0,09 |
0,08 |
- |
0,14 |
0,02 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,63 |
2,75 |
0,18 |
0,22 |
0,36 |
0,41 |
2,48 |
0,33 |
0,15 |
0,42 |
0,09 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,29 |
5,73 |
1,17 |
1,37 |
3,72 |
5,61 |
2,72 |
4,35 |
1,28 |
3,74 |
1,68 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,65 |
0,55 |
0,97 |
- |
- |
0,57 |
- |
1,55 |
0,52 |
3,18 |
0,06 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,55 |
0,33 |
0,24 |
1,21 |
0,27 |
0,64 |
0,35 |
0,47 |
0,39 |
0,28 |
0,35 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,53 |
0,23 |
0,06 |
0,04 |
0,12 |
0,14 |
0,03 |
0,08 |
0,02 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
2,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
2,15 |
- |
- |
- |
- |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
1,60 |
0,73 |
0,59 |
0,78 |
1,28 |
1,98 |
1,55 |
0,25 |
2,64 |
0,26 |
0,19 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
128,55 |
5,60 |
0,95 |
9,08 |
2,34 |
2,96 |
5,91 |
6,26 |
3,35 |
16,18 |
3,79 |
4,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
0,75 |
0,26 |
- |
- |
0,26 |
3,21 |
0,40 |
0,25 |
0,64 |
0,38 |
0,61 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,33 |
0,88 |
0,25 |
1,68 |
1,00 |
0,38 |
1,47 |
1,51 |
0,77 |
3,84 |
0,81 |
1,20 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
796,51 |
- |
27,27 |
37,27 |
23,77 |
23,99 |
53,77 |
57,42 |
21,38 |
71,28 |
20,35 |
41,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,63 |
46,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
6,97 |
0,19 |
0,23 |
0,56 |
0,22 |
2,59 |
1,11 |
0,27 |
0,83 |
0,22 |
0,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,95 |
1,58 |
- |
- |
- |
8,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,56 |
0,11 |
- |
0,72 |
- |
- |
0,71 |
0,30 |
- |
0,34 |
- |
1,31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
57,06 |
3,81 |
- |
- |
6,19 |
156,96 |
232,72 |
117,30 |
165,97 |
4,71 |
5,66 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
331,23 |
2,23 |
- |
6,57 |
- |
3,10 |
53,91 |
54,34 |
3,94 |
18,39 |
29,02 |
16,99 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83,80 |
0,04 |
0,55 |
- |
0,65 |
33,08 |
- |
16,03 |
- |
1,90 |
1,76 |
9,18 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
512,10 |
512,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.855,11 |
78,75 |
151,16 |
245,51 |
243,59 |
137,35 |
203,92 |
328,15 |
120,90 |
565,20 |
130,32 |
190,69 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
12.986,05 |
58,66 |
1.000,57 |
1.086,88 |
754,46 |
481,24 |
158,07 |
535,65 |
254,62 |
915,77 |
854,05 |
791,78 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
606,81 |
- |
- |
- |
- |
339,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
64,76 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
179,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
22,31 |
3,60 |
0,09 |
0,12 |
- |
1,27 |
1,36 |
0,41 |
3,32 |
0,45 |
- |
0,16 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.072,12 |
|
166,88 |
323,62 |
194,28 |
603,53 |
1102,83 |
786,87 |
179,53 |
1142,47 |
128,71 |
212,2 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
30.285,21 |
665,48 |
1.421,69 |
2.977,46 |
1.488,20 |
656,35 |
1.448,20 |
1.212,69 |
877,59 |
1.654,73 |
1.186,06 |
1.079,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.204,85 |
530,55 |
1.187,93 |
2.564,28 |
1.368,51 |
381,60 |
1.313,62 |
981,58 |
655,31 |
1.429,29 |
907,56 |
937,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.893,85 |
73,35 |
201,97 |
382,91 |
131,14 |
102,20 |
129,73 |
109,39 |
230,10 |
251,01 |
153,73 |
98,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.739,20 |
67,47 |
115,22 |
315,92 |
100,39 |
41,84 |
114,74 |
106,24 |
135,93 |
149,41 |
116,02 |
91,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
926,72 |
4,61 |
24,58 |
100,10 |
13,55 |
22,09 |
32,51 |
3,64 |
55,04 |
129,81 |
48,55 |
8,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.053,02 |
172,60 |
265,96 |
691,83 |
488,69 |
224,18 |
570,69 |
285,25 |
176,21 |
361,01 |
213,21 |
234,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
- |
26,00 |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42,32 |
71,99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
606,81 |
20,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
26,70 |
- |
155,43 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.114,23 |
255,79 |
632,04 |
1.329,86 |
722,42 |
20,31 |
559,97 |
551,63 |
185,16 |
512,08 |
444,30 |
508,10 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,60 |
4,00 |
21,54 |
29,58 |
12,71 |
5,12 |
20,72 |
4,97 |
8,23 |
19,95 |
5,45 |
16,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,61 |
- |
15,84 |
- |
- |
7,70 |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.996,56 |
133,34 |
232,94 |
406,92 |
119,69 |
274,75 |
134,58 |
230,42 |
222,28 |
223,29 |
270,54 |
140,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
267,95 |
54,61 |
29,74 |
3,44 |
- |
- |
6,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,89 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,82 |
- |
46,00 |
- |
- |
64,88 |
- |
41,94 |
- |
27,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,31 |
0,15 |
0,44 |
0,70 |
0,09 |
3,70 |
0,02 |
0,80 |
1,31 |
0,22 |
4,10 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,05 |
0,09 |
4,97 |
13,95 |
0,75 |
14,08 |
4,03 |
8,68 |
1,62 |
2,55 |
1,99 |
2,38 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,64 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,08 |
54,70 |
90,60 |
157,11 |
71,22 |
71,65 |
59,98 |
103,10 |
105,12 |
133,87 |
80,95 |
75,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,36 |
39,69 |
64,92 |
113,25 |
54,32 |
50,39 |
45,78 |
81,73 |
85,46 |
86,90 |
68,07 |
45,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
205,50 |
8,66 |
13,02 |
20,69 |
6,89 |
7,98 |
5,15 |
9,54 |
12,06 |
27,20 |
5,29 |
7,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,63 |
0,13 |
0,07 |
0,46 |
0,22 |
0,12 |
0,42 |
0,09 |
0,08 |
0,12 |
0,14 |
12,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,29 |
1,47 |
2,10 |
7,73 |
2,61 |
6,95 |
2,08 |
1,46 |
2,26 |
3,50 |
3,28 |
2,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,65 |
0,89 |
- |
1,24 |
0,86 |
0,55 |
1,33 |
0,23 |
0,36 |
0,79 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,55 |
1,01 |
1,53 |
1,18 |
0,77 |
0,56 |
1,10 |
1,05 |
0,28 |
0,24 |
0,40 |
0,83 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,53 |
0,06 |
0,07 |
0,14 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,94 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
0,44 |
1,35 |
- |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
0,07 |
0,66 |
1,04 |
0,62 |
0,02 |
0,19 |
0,37 |
0,49 |
0,41 |
0,37 |
0,23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
128,55 |
2,28 |
6,63 |
11,38 |
4,88 |
5,05 |
3,73 |
5,65 |
4,11 |
14,47 |
3,27 |
5,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,17 |
0,33 |
- |
0,17 |
0,11 |
0,48 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,33 |
0,77 |
1,21 |
1,63 |
0,40 |
0,94 |
0,83 |
1,14 |
1,38 |
0,91 |
0,87 |
0,46 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
796,51 |
19,49 |
47,55 |
68,25 |
30,44 |
30,67 |
42,80 |
46,08 |
32,29 |
46,92 |
30,12 |
24,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
0,14 |
0,43 |
1,39 |
0,17 |
1,56 |
0,72 |
0,18 |
0,31 |
0,25 |
1,43 |
0,61 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,95 |
- |
0,05 |
1,75 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
10,73 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,56 |
- |
0,51 |
0,76 |
0,04 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,33 |
0,27 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
1,50 |
5,02 |
147,26 |
7,78 |
64,89 |
5,27 |
6,36 |
48,92 |
8,18 |
123,90 |
5,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
331,23 |
1,79 |
6,30 |
10,68 |
8,80 |
19,76 |
14,27 |
8,49 |
30,47 |
1,57 |
19,98 |
20,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83,80 |
1,59 |
0,82 |
6,26 |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
2,15 |
7,96 |
1,14 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
512,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.855,11 |
119,25 |
195,01 |
523,47 |
247,00 |
109,09 |
285,95 |
191,82 |
188,79 |
257,71 |
179,98 |
161,53 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
12.986,05 |
275,99 |
658,04 |
1.359,86 |
722,42 |
20,31 |
559,97 |
578,33 |
185,16 |
667,51 |
486,62 |
580,09 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
606,81 |
20,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
26,70 |
- |
155,43 |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
179,82 |
- |
46,00 |
- |
- |
64,88 |
- |
41,94 |
- |
27,00 |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
22,31 |
0,15 |
0,44 |
0,70 |
0,09 |
3,70 |
0,02 |
0,80 |
1,31 |
0,22 |
4,10 |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.072,12 |
490,82 |
927,98 |
155,79 |
162,48 |
155,36 |
302,27 |
867,12 |
204,77 |
420,13 |
271,74 |
272,74 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
273,65 |
16,29 |
0,21 |
1,39 |
0,25 |
3,25 |
15,84 |
2,06 |
0,35 |
3,30 |
0,74 |
3,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,03 |
10,44 |
0,07 |
0,72 |
0,11 |
1,11 |
6,40 |
1,73 |
0,10 |
1,99 |
0,48 |
2,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
82,46 |
10,44 |
0,07 |
0,72 |
0,11 |
0,97 |
3,74 |
0,14 |
0,10 |
0,08 |
0,48 |
2,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,52 |
2,63 |
0,05 |
0,12 |
0,08 |
0,47 |
7,30 |
0,20 |
0,07 |
0,85 |
0,18 |
0,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,17 |
2,74 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
1,14 |
1,60 |
0,06 |
0,13 |
0,29 |
0,07 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39,03 |
0,25 |
0,06 |
0,51 |
0,03 |
0,41 |
0,07 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
0,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,90 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,12 |
0,47 |
- |
- |
0,13 |
- |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,16 |
0,29 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,37 |
0,67 |
1,28 |
0,02 |
0,04 |
- |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,42 |
0,18 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,18 |
0,45 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
- |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,69 |
0,11 |
0,02 |
- |
0,01 |
- |
0,34 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,89 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,93 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,22 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
273,65 |
2,05 |
53,97 |
2,39 |
3,03 |
47,60 |
1,71 |
61,08 |
4,38 |
46,00 |
0,81 |
3,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,03 |
0,47 |
13,22 |
0,49 |
2,18 |
8,56 |
0,87 |
19,43 |
1,31 |
15,89 |
0,28 |
1,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
82,46 |
0,47 |
13,22 |
0,49 |
2,18 |
8,56 |
0,87 |
18,89 |
1,31 |
15,57 |
0,28 |
1,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,52 |
0,48 |
1,23 |
0,21 |
0,25 |
2,53 |
0,18 |
3,72 |
0,70 |
5,94 |
0,45 |
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,17 |
0,42 |
12,94 |
0,19 |
0,02 |
28,71 |
0,08 |
33,98 |
1,10 |
21,00 |
0,01 |
0,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39,03 |
0,66 |
25,19 |
1,00 |
0,58 |
0,37 |
0,58 |
3,66 |
1,20 |
3,02 |
0,07 |
0,83 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,90 |
0,02 |
1,39 |
0,50 |
- |
7,43 |
- |
0,29 |
0,07 |
0,15 |
- |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,16 |
- |
2,84 |
0,08 |
- |
3,03 |
0,01 |
3,41 |
0,01 |
4,81 |
0,01 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,42 |
- |
1,22 |
0,08 |
- |
2,17 |
0,01 |
1,00 |
0,01 |
2,89 |
0,01 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,69 |
- |
0,96 |
0,03 |
- |
1,28 |
0,01 |
0,30 |
0,01 |
1,55 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,89 |
- |
0,26 |
0,03 |
- |
0,71 |
- |
0,70 |
- |
0,82 |
- |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,61 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,93 |
- |
1,62 |
- |
- |
0,85 |
- |
1,92 |
- |
0,11 |
- |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
548,32 |
28,13 |
7,57 |
1,78 |
0,72 |
16,81 |
20,87 |
2,74 |
0,81 |
3,97 |
9,11 |
10,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,53 |
14,72 |
1,53 |
0,72 |
0,11 |
4,61 |
8,40 |
1,77 |
0,10 |
2,30 |
2,25 |
6,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
162,36 |
14,72 |
1,53 |
0,72 |
0,11 |
4,47 |
5,69 |
0,18 |
0,10 |
0,39 |
2,25 |
5,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
63,14 |
4,88 |
0,83 |
0,12 |
0,08 |
1,45 |
8,61 |
0,20 |
0,07 |
0,85 |
1,06 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,26 |
7,24 |
1,84 |
0,43 |
0,50 |
3,61 |
3,32 |
0,70 |
0,59 |
0,65 |
2,27 |
1,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,31 |
- |
- |
- |
- |
2,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
91,98 |
0,91 |
2,87 |
0,51 |
0,03 |
4,61 |
0,07 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
3,03 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
17,10 |
0,38 |
0,50 |
- |
- |
0,22 |
0,47 |
- |
- |
0,13 |
0,50 |
0,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
21,60 |
0,76 |
0,95 |
2,01 |
0,61 |
0,40 |
0,99 |
0,81 |
0,95 |
1,50 |
0,87 |
0,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
21,60 |
0,76 |
0,95 |
2,01 |
0,61 |
0,40 |
0,99 |
0,81 |
0,95 |
1,50 |
0,87 |
0,77 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,37 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
548,32 |
16,12 |
78,44 |
16,82 |
10,43 |
63,78 |
9,29 |
103,05 |
29,96 |
71,04 |
27,09 |
19,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,53 |
8,79 |
19,97 |
4,27 |
4,37 |
14,33 |
2,80 |
32,38 |
7,16 |
23,78 |
6,58 |
8,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
162,36 |
8,79 |
18,05 |
4,27 |
4,37 |
14,00 |
2,80 |
31,54 |
6,31 |
22,66 |
6,58 |
7,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
63,14 |
0,78 |
4,06 |
1,65 |
1,02 |
6,01 |
0,97 |
6,79 |
2,76 |
10,42 |
8,55 |
0,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,26 |
4,37 |
20,75 |
4,96 |
1,21 |
34,23 |
1,51 |
54,96 |
12,15 |
27,56 |
8,04 |
6,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
91,98 |
1,76 |
31,97 |
5,24 |
3,83 |
1,48 |
3,51 |
8,48 |
6,96 |
8,05 |
3,75 |
3,71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
17,10 |
0,42 |
1,69 |
0,70 |
- |
7,73 |
0,50 |
0,44 |
0,93 |
1,23 |
0,17 |
0,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
21,60 |
0,98 |
1,35 |
2,34 |
0,98 |
0,49 |
0,60 |
0,86 |
1,19 |
1,02 |
0,79 |
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
21,60 |
0,98 |
1,35 |
2,34 |
0,98 |
0,49 |
0,60 |
0,86 |
1,19 |
1,02 |
0,79 |
0,38 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,37 |
- |
0,18 |
0,04 |
- |
0,24 |
- |
0,49 |
- |
0,65 |
0,14 |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,41 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,60 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2,21 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,41 |
0,25 |
0,59 |
0,71 |
- |
- |
- |
0,63 |
- |
1,56 |
- |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,52 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,60 |
0,25 |
0,37 |
0,71 |
- |
- |
- |
0,63 |
- |
0,04 |
- |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2,21 |
0,25 |
0,37 |
0,71 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
0,04 |
- |
0,21 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,29 |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
|||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
RDD |
NTS |
TMD |
SKX |
DGT |
DTL |
ODT |
ONT |
TSC |
DVH |
DGD |
NTD |
DSH |
MNC |
CSD |
|||||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
12,63 |
|
12,63 |
1,84 |
- |
0,50 |
7,80 |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
|
|
1 |
Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
12,63 |
|
12,63 |
1,84 |
- |
0,50 |
7,80 |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
3,55 |
|
3,55 |
0,63 |
- |
0,42 |
0,31 |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
|
|
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,00 |
- |
1,00 |
0,30 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ) |
1,00 |
|
1,00 |
0,30 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,26 |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
|
|
2 |
Sân vận động trung tâm xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
|
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
1,29 |
|
1,29 |
0,33 |
- |
0,42 |
0,31 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024 |
0,20 |
|
0,20 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất, xã Hùng Long |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ |
0,16 |
|
0,16 |
0,04 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng, xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ |
0,58 |
|
0,58 |
0,15 |
|
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, xã Tây Cốc, xã Phú Lâm, xã Yên Kiện, xã Tiêu Sơn, xã Minh Tiến |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023 |
0,35 |
|
0,35 |
0,08 |
|
0,11 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Long, xã Ca Đình, xã Minh Lương, xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
1,40 |
|
1,40 |
1,21 |
- |
0,08 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất ở tại nông thôn |
0,06 |
|
0,06 |
0,05 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại nông thôn |
0,06 |
|
0,06 |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,34 |
|
1,34 |
1,16 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8 |
Showroom giới thiệu sản phẩm nội thất Đại Hoàng Gia (Bao gồm cả HLGT) |
1,00 |
|
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,34 |
|
0,34 |
0,26 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
7,68 |
- |
7,68 |
- |
- |
- |
7,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tây Cốc |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất ở tại nông thôn |
6,82 |
|
6,82 |
- |
- |
- |
6,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở |
6,82 |
|
6,82 |
|
|
|
6,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bằng Doãn 0,27 ha; Bằng Luân 0,24 ha; Ca Đình 0,26 ha; Chân Mộng 0,29 ha; Chí Đám 0,31 ha; Hợp Nhất 0,21 ha; Hùng Long 0,19 ha; Hùng Xuyên 0,28 ha; Minh Lương 0,68 ha; Minh Phú 0,17 ha; Minh Tiến 0,24 ha; Ngọc Quan 0,21 ha; Phú Lâm 0,15 ha; Phúc Lai 0,12 ha; Sóc Đăng 0,97 ha; Tây Cốc 0,17 ha; Tiêu Sơn 0,45 ha; Vân Du 0,20 ha; Vân Đồn 0,50 ha; Vụ Quang 0,52 ha; Yên Kiện 0,39 ha |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng |
* |
Đất ở tại đô thị |
0,66 |
|
0,66 |
- |
- |
- |
0,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở |
0,66 |
|
0,66 |
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Đoan Hùng |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng |
B |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
617,92 |
4,14 |
613,78 |
182,26 |
14,96 |
63,15 |
196,42 |
91,14 |
2,31 |
18,90 |
0,11 |
0,24 |
6,97 |
7,84 |
1,22 |
18,45 |
0,17 |
0,04 |
0,45 |
1,81 |
0,19 |
2,74 |
4,41 |
|
|
1 |
Các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
166,24 |
4,14 |
162,10 |
49,50 |
4,74 |
8,84 |
45,43 |
30,90 |
2,31 |
3,15 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
10,19 |
- |
- |
0,09 |
0,93 |
0,09 |
0,58 |
2,14 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0,90 |
|
0,90 |
0,60 |
- |
0,20 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất quốc phòng |
0,90 |
|
0,90 |
0,60 |
- |
0,20 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
13 |
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng |
0,80 |
|
0,80 |
0,60 |
- |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
165,34 |
4,14 |
161,20 |
48,90 |
4,74 |
8,64 |
45,43 |
30,80 |
2,31 |
3,15 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
10,19 |
- |
- |
0,09 |
0,93 |
0,09 |
0,58 |
2,14 |
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
165,34 |
4,14 |
161,20 |
48,90 |
4,74 |
8,64 |
45,43 |
30,80 |
2,31 |
3,15 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
10,19 |
- |
- |
0,09 |
0,93 |
0,09 |
0,58 |
2,14 |
|
|
* |
Đất giao thông |
165,34 |
4,14 |
161,20 |
48,90 |
4,74 |
8,64 |
45,43 |
30,80 |
2,31 |
3,15 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
10,19 |
- |
- |
0,09 |
0,93 |
0,09 |
0,58 |
2,14 |
|
|
15 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ |
23,62 |
0,90 |
22,72 |
11,98 |
1,07 |
0,46 |
1,56 |
5,06 |
|
0,66 |
|
|
|
0,86 |
|
0,26 |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,58 |
0,05 |
Các xã: Minh Phú, Chân Mộng, Vân Đồn, Yên Kiện |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án) |
13,65 |
|
13,65 |
3,50 |
|
0,98 |
2,10 |
4,20 |
2,31 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Xã Chân Mộng |
Quyết định số 1768/QĐ- TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
16,97 |
0,90 |
16,07 |
8,12 |
|
0,30 |
3,50 |
1,10 |
|
0,40 |
|
|
|
0,30 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Xã Minh Tiến |
|||
30,61 |
0,50 |
30,11 |
9,80 |
0,30 |
0,70 |
14,20 |
3,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
1,20 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,25 |
Xã Tiêu Sơn |
|||
16,89 |
1,00 |
15,89 |
5,85 |
0,50 |
0,44 |
5,13 |
2,68 |
|
0,38 |
|
|
|
0,10 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
Xã Yên Kiện |
|||
1,30 |
|
1,30 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,60 |
0,20 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
|||
22,83 |
0,19 |
22,64 |
2,37 |
1,92 |
2,20 |
6,13 |
6,78 |
|
0,30 |
|
|
|
0,17 |
|
1,95 |
|
|
|
0,45 |
|
|
0,37 |
Xã Ngọc Quan |
|||
12,07 |
0,30 |
11,77 |
3,08 |
|
1,30 |
3,81 |
1,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,30 |
|
0,90 |
|
|
|
0,27 |
|
|
0,71 |
Xã Phú Lâm |
|||
27,40 |
0,35 |
27,05 |
4,10 |
0,85 |
2,06 |
8,40 |
6,43 |
|
0,86 |
|
|
|
1,23 |
|
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|||
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
451,68 |
- |
451,68 |
132,76 |
10,22 |
54,31 |
150,99 |
60,24 |
- |
15,75 |
0,11 |
0,24 |
6,97 |
4,63 |
1,22 |
8,26 |
0,17 |
0,04 |
0,36 |
0,88 |
0,10 |
2,16 |
2,27 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
404,86 |
- |
404,86 |
109,55 |
8,13 |
50,75 |
136,80 |
58,92 |
- |
13,95 |
0,11 |
0,24 |
6,97 |
4,44 |
1,22 |
8,26 |
- |
0,04 |
0,11 |
0,88 |
0,06 |
2,16 |
2,27 |
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
159,38 |
- |
159,38 |
20,65 |
0,07 |
1,84 |
91,70 |
23,98 |
- |
8,10 |
- |
- |
3,37 |
1,46 |
- |
4,08 |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
2,16 |
1,52 |
|
|
17 |
Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng |
44,44 |
|
44,44 |
5,52 |
- |
1,44 |
27,91 |
|
|
6,92 |
|
|
1,23 |
0,57 |
|
0,81 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18 |
Dự án cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
68,94 |
|
68,94 |
9,03 |
0,07 |
|
52,09 |
|
|
|
|
|
1,38 |
0,63 |
|
1,65 |
|
|
|
0,41 |
|
2,16 |
1,52 |
Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46,00 |
|
46,00 |
6,10 |
|
0,40 |
11,70 |
23,98 |
|
1,18 |
|
|
0,76 |
0,26 |
|
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
* |
Đất giao thông |
86,49 |
- |
86,49 |
18,15 |
0,09 |
17,19 |
24,49 |
20,02 |
- |
2,50 |
0,10 |
- |
0,31 |
0,92 |
0,20 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,07 |
|
|
20 |
Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hoá nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám) |
1,70 |
|
1,70 |
1,10 |
|
0,51 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,60 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,10 ha) |
21 |
Cầu Đoan Hùng |
1,55 |
|
1,55 |
0,45 |
|
0,30 |
0,44 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
22 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 huyện Đoan Hùng |
28,00 |
|
28,00 |
6,00 |
|
3,10 |
4,17 |
12,00 |
|
1,50 |
|
|
|
0,03 |
|
1,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
Xã Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Minh Lương |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh |
47,24 |
|
47,24 |
9,80 |
|
7,68 |
18,91 |
8,02 |
|
0,94 |
|
|
|
0,80 |
|
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vụ Quang |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng (Bao gồm cả hành lang giao thông,…) |
6,00 |
|
6,00 |
0,70 |
|
5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba |
2,00 |
|
2,00 |
0,10 |
0,09 |
0,30 |
0,92 |
|
|
0,06 |
|
|
0,31 |
0,05 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Chân Mộng |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thủy lợi |
8,60 |
|
8,60 |
1,03 |
- |
0,87 |
5,15 |
0,80 |
- |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
26 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (2,86 ha) |
6,43 |
|
6,43 |
0,36 |
|
0,57 |
4,80 |
0,60 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du, Ngọc Quan |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
27 |
Xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện |
1,22 |
|
1,22 |
0,36 |
|
0,06 |
0,08 |
0,20 |
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8) |
0,95 |
|
0,95 |
0,31 |
|
0,24 |
0,27 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,55 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,40 ha) |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
1,10 |
|
1,10 |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
|
|
29 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,86 |
|
0,86 |
0,75 |
- |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
30 |
Mở rộng trường Mầm non Đại Nghĩa (0,07 ha); Mở rộng trường Mầm non Khu A Minh Phú (0,09 ha) |
0,07 |
|
0,07 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,09 |
|
0,09 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
31 |
Xây dựng mới trường mầm non Phúc Lai |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Mở rộng trường Tiểu học Minh Phú |
0,15 |
|
0,15 |
0,12 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
9,95 |
|
9,95 |
2,88 |
0,01 |
1,07 |
0,84 |
4,92 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
0,01 |
|
|
33 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ |
1,30 |
|
1,30 |
0,90 |
|
0,10 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha) |
0,55 |
|
0,55 |
0,26 |
|
0,04 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Chống quá tải TBA |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng Doãn, Sóc Đăng |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Hợp Nhất, Phú Lâm, Minh Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4 |
0,06 |
|
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Vụ Quang |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51 ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01 ha) |
0,54 |
|
0,54 |
0,41 |
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
39 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,26 |
|
0,26 |
0,06 |
|
0,12 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
40 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,21 |
|
0,21 |
0,05 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,12 |
|
0,12 |
0,04 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (ĐCĐN) |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,17 |
|
0,17 |
0,06 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,23 |
|
0,23 |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến, Chân Mộng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/NQ- HĐNĐ ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
|
0,15 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
|||
46 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021 |
0,11 |
|
0,11 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
|
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ca Đình |
|||
0,13 |
|
0,13 |
0,05 |
|
0,03 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
|||
47 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn, Hợp Nhất, Vân Du, Chí Đám, Ca Đình, Phú Lâm |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023 ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV |
0,11 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Tây Cốc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng |
0,28 |
|
0,28 |
0,05 |
|
|
0,06 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan, Sóc Đăng, Hợp Nhất |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên |
4,43 |
|
4,43 |
0,34 |
|
0,10 |
0,09 |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
51 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyện, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng |
0,38 |
|
0,38 |
0,06 |
|
0,02 |
0,03 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Các xã |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022 |
0,09 |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện, Minh Tiến, Minh Phú, Hợp Nhất, Vân Đồn, Phúc Lai, Hùng Long, Vân Du huyện Đoan Hùng |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Chống quá tải lưới điện phân phối |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
54 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,24 |
|
0,24 |
0,07 |
|
0,04 |
0,03 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng, xã Ngọc Quan, xã Chí Đám, xã Vân Du |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024 |
0,17 |
|
0,17 |
0,06 |
|
0,01 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, xã Bằng Doãn, xã Vụ Quang, xã Hùng Xuyên, xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
56 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,09 |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,27 |
|
0,27 |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
58 |
Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (bao gồm cả đất HLGT) |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,30 |
|
0,30 |
0,01 |
- |
- |
0,04 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
59 |
Xây dựng chùa Kim Đức |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 17/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích |
0,10 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,10 |
|
6,10 |
0,68 |
- |
4,40 |
- |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
61 |
Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
1,30 |
|
1,30 |
0,18 |
|
0,10 |
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng) |
4,80 |
|
4,80 |
0,50 |
|
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất chợ |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
63 |
Mở rộng chợ Minh Lương |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
64 |
Nhà văn hóa + sân thể thao (di chuyển ra khỏi tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
65 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu) |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu) |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
* |
Dự án khu dân cư mới |
51,49 |
|
51,49 |
18,31 |
2,71 |
12,44 |
9,75 |
1,85 |
- |
1,08 |
- |
0,24 |
1,61 |
0,92 |
1,01 |
1,16 |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
|
|
67 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam (Trong đó: ONT 5,56 ha; ODT 3,94 ha; DCK 2,69 ha; TMD 0,54 ha; DGD 0,27 ha; MNC 1,24 ha; DGT 13,08 ha) |
27,32 |
|
27,32 |
9,98 |
|
5,93 |
5,88 |
1,85 |
|
0,41 |
|
0,24 |
0,30 |
0,75 |
0,95 |
0,62 |
|
|
|
0,41 |
|
|
|
Xã Sóc Đăng, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Khu nhà ở Chí Đám (Trong đó: ONT 4,15 ha; DVH 0,09 ha; TMD 1,30 ha; DCH 2,54 ha; DGD 0,31 ha; DCK 0,86 ha; DTL 0,44 ha; DGT 3,71 ha) |
13,40 |
|
13,40 |
1,96 |
2,71 |
4,89 |
1,57 |
|
|
0,47 |
|
|
1,09 |
0,17 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng |
10,77 |
|
10,77 |
6,37 |
|
1,62 |
2,30 |
|
|
0,20 |
|
|
0,22 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Đất ở tại nông thôn |
75,50 |
|
75,50 |
43,45 |
5,25 |
12,35 |
4,17 |
5,37 |
- |
1,52 |
- |
- |
1,46 |
1,13 |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
|
|
70 |
Khu dân cư nông thôn mới khu trước làng (Trong đó: ONT 0,22 ha; DCK 0,04 ha; DGT 0,24 ha) |
0,50 |
|
0,50 |
0,45 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Khu dân cư nông thôn mới Vọng Thẹp (Trong đó: ONT 0,31 ha; DGT 0,29 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới Cầu Kè (Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 1,02 ha) |
1,70 |
|
1,70 |
1,60 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
72 |
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Tành (Trong đó: ONT 0,37 ha; DGT 0,38 ha) |
0,75 |
|
0,75 |
0,60 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới Bờ Giếng (Trong đó: ONT 0,48 ha; DGT 0,72 ha) |
1,20 |
|
1,20 |
0,90 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
73 |
2,40 |
|
2,40 |
2,10 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
74 |
Khu dân cư nông thôn mới Cây Tiêm (Trong đó: ONT 0,88 ha; DGT 1,32 ha) |
2,20 |
|
2,20 |
|
1,70 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới Ao Sen (Trong đó: ONT 0,16 ha; DGT 0,14 ha) |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
75 |
Khu dân cư nông thôn mới Cây Quân (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,24 ha) |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Khu dân cư nông thôn mới khu 9 (Trong đó: ONT 0,17 ha; DGT 0,18 ha) |
0,35 |
|
0,35 |
0,15 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Khu dân cư nông thôn mới Cổng trường TH (Trong đó: ONT 0,22 ha; DGT 0,23 ha) |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,56 ha; DGT 0,84 ha) |
1,40 |
|
1,40 |
|
1,30 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,36 ha; DGT 0,44 ha) |
0,80 |
|
0,80 |
0,60 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
80 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,22 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,33 ha) |
0,65 |
|
0,65 |
0,60 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Chuyển mục đích cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: xây dựng tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL2 và đường Hồ Chí Minh |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
|||
83 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Khu nhà ở Chí Đám |
0,58 |
|
0,58 |
0,38 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Trong đó: ONT 1,09 ha; DCK 0,89 ha; DGT 1,62 ha) |
3,60 |
|
3,60 |
1,36 |
|
2,06 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,67 |
|
0,67 |
0,61 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,52 |
|
0,52 |
0,12 |
0,29 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,71 |
|
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
86 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,06 |
|
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
1,64 |
|
1,64 |
1,44 |
- |
0,10 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4,59 |
|
4,59 |
2,56 |
0,54 |
0,52 |
- |
0,50 |
- |
0,23 |
- |
- |
0,13 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xã Tiêu Sơn |
|||
0,55 |
|
0,55 |
|
- |
0,35 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Xã Minh Tiến |
|||
0,51 |
|
0,51 |
0,15 |
- |
|
|
0,32 |
- |
- |
- |
|
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xã Phú Lâm |
|||
0,16 |
|
0,16 |
0,06 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xã Vân Du |
|||
0,27 |
|
0,27 |
0,10 |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xã Yên Kiện |
|||
3,20 |
|
3,2 |
0,90 |
|
0,50 |
0,80 |
0,80 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm, Ngọc Quan và Vân Du |
|||
88 |
Dự án khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất) (Trong đó: ONT 0,14 ha; DGT 0,16 ha) |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Khu dân cư Tràn Bóng Si, khu 10 (Trong đó: ONT 0,25 ha; DGT 0,32 ha) |
0,57 |
|
0,57 |
0,52 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân |
Nghị quyết số 11/2021/NQHĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Khu dân cư khu Chợ Rợm (Trong đó: ONT 0,23 ha; DCK 0,04 ha; DGT 0,13 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
0,06 |
|
0,06 |
0,05 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,25 |
|
0,25 |
0,20 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
92 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ) |
3,80 |
|
3,80 |
1,10 |
0,70 |
0,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,60 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn (Trong đó: ONT 7,25 ha; DVH 0,16 ha; TMD 0,22 ha; DGD 0,36 ha; DCK 3,39 ha; DGT 6,82 ha) |
18,20 |
|
18,20 |
8,87 |
|
3,35 |
1,85 |
3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Khu dân cư nông thôn khu vực Ba Trãng (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,15 ha; DCK 0,01 ha) |
0,26 |
|
0,26 |
0,20 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn khu vực Cây Trôi ngoài (Trong đó: ONT 0,39 ha; DGT 0,46 ha; DCK 0,20 ha) |
1,05 |
|
1,05 |
0,91 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
95 |
Dự án Tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan |
6,15 |
|
6,15 |
5,19 |
|
0,35 |
0,11 |
|
|
0,14 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
96 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ sử dụng vốn vay EDCF (Hàn Quốc) |
0,25 |
|
0,25 |
0,20 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
97 |
Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng |
0,62 |
|
0,62 |
0,13 |
0,23 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
5,25 |
|
5,25 |
4,10 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6,40 |
|
6,40 |
5,30 |
|
0,20 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,32 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn |
|||
* |
Đất ở tại đô thị |
3,93 |
|
3,93 |
2,90 |
- |
0,56 |
0,32 |
0,03 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Khu dân cư mới Gốc Quế (Trong đó: ODT 0,23 ha; DCK 0,05ha; DTL 0,02ha; DGT 0,50 ha) |
0,80 |
|
0,80 |
0,40 |
|
0,06 |
0,22 |
|
|
|
0,01 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
100 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị (Trong đó: ODT 0,58 ha; DCK 0,15 ha; DTL 0,10 ha; DGT 0,87 ha) |
1,70 |
|
1,70 |
1,30 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
1,40 |
|
1,40 |
1,20 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,30 |
|
0,30 |
0,15 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
|
|
103 |
Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng |
0,30 |
|
0,30 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
28,54 |
- |
28,54 |
22,52 |
2,09 |
2,38 |
- |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,38 |
|
1,38 |
0,72 |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
104 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phong Phú |
0,20 |
|
0,20 |
0,16 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (Phong Phú cũ) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,41 |
|
0,41 |
0,15 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
106 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
0,40 |
|
0,40 |
0,04 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
107 |
Mở rộng Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,33 |
|
3,33 |
0,06 |
0,30 |
1,50 |
- |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
108 |
Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh |
1,95 |
|
1,95 |
|
0,30 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng |
1,38 |
|
1,38 |
0,06 |
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,04 |
|
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
|
|
110 |
Phục dựng Đình Kè xã Phúc Lai |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
21,60 |
|
21,60 |
21,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
111 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản) |
2,01 |
|
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
|||
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chân Mộng |
|||
1,52 |
|
1,52 |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
|||
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|||
1,81 |
|
1,81 |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (0,82 ha), Chí Đám (0,99 ha) |
|||
112 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (dự án trồng bưởi) |
0,76 |
|
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
1,35 |
|
1,35 |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
|||
0,49 |
|
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
|||
0,86 |
|
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
|||
0,81 |
|
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất |
|||
113 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,98 |
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Lai |
|||
0,87 |
|
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
|||
0,85 |
|
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|||
0,61 |
|
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ca Đình |
|||
114 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Long |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
|||
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn |
|||
0,79 |
|
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
|||
0,38 |
|
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
|||
0,98 |
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
|||
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
|||
* |
Đất nông nghiệp khác |
2,19 |
|
2,19 |
0,14 |
1,79 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
115 |
Dự án xây dựng trang trại trồng rau |
2,19 |
|
2,19 |
0,14 |
1,79 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
18,28 |
- |
18,28 |
0,69 |
- |
1,18 |
14,19 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
116 |
Trung tâm tổ chức sự kiện |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
- |
- |
0,50 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
117 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Phạm Thị Hải Lý |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
118 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Nguyễn Huy Bình |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
119 |
Đầu tư xây dựng cơ sở dịch vụ sản xuất hàng may công nghiệp, bán buôn bán lẻ hàng may mặc Sơn Hương |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Quyết định số 5908/QĐ- UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đoan Hùng |
* |
Đất ở tại nông thôn |
7,22 |
|
7,22 |
0,69 |
- |
0,68 |
5,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
120 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
121 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
0,48 |
|
0,48 |
0,38 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
0,32 |
|
0,32 |
0,05 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
124 |
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
0,35 |
|
0,35 |
0,10 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
125 |
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng |
126 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Hợp Nhất, Tiêu Sơn, Minh Tiến |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng |
127 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Vụ Quang |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 phê duyệt bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Đoan Hùng |
128 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sóc Đăng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quyết định số 1254/QĐ- UBND ngày 12/6/2020 phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ (Lần 1) |
129 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lương |
|||
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
|||
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Cốc |
|||
130 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở |
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Chí Đám 0,92 ha; Yên Kiện 0,03 ha; Vụ Quang 0,20 ha; Bằng Doãn 0,09 ha; Bằng Luân 0,15 ha; Minh Tiến 0,06 ha; Hùng Long 0,27 ha; Phúc Lai 0,21 ha; Hùng Xuyên 0,08 ha; Tây Cốc 0,18 ha; Hợp Nhất 0,29 ha; Minh Phú 0,17 ha; Minh Lương 0,30 ha; Ca Đình 0,21 ha; Ngọc Quan 0,27 ha; Vân Du 0,45 ha; Phú Lâm 0,61 ha; Chân Mộng 0,08 ha; Vân Đồn 0,03 ha |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng |
* |
Đất ở tại đô thị |
0,11 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
131 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn + cây lâu năm sang đất ở |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đoan Hùng |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng giai đoạn 2021 - 2030 |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,25 |
|
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
|
|
132 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đoan Hùng |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quyết định số 2181/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
* |
Đất nông nghiệp khác |
7,70 |
|
7,70 |
- |
- |
- |
5,90 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
133 |
Dự án trang trại Hùng Vương |
7,70 |
|
7,70 |
|
|
|
5,90 |
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Quyết định số 3300/QĐ- UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Phú thọ |
Tổng |
626,41 |
- |
626,41 |
184,10 |
14,96 |
63,65 |
204,22 |
91,98 |
2,31 |
18,90 |
0,11 |
0,24 |
7,16 |
7,84 |
1,22 |
18,45 |
0,37 |
0,04 |
0,45 |
1,81 |
0,19 |
4,00 |
4,41 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
I |
Đất giao thông |
2,80 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Đoan Hùng |
0,77 |
Thị trấn Đoan Hùng |
Hủy bỏ do không khả thi |
2 |
Công trình: Khắc phục sạt lở do bão lũ tại dốc Chanh Yên, khu Bãi Giác, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập. |
1,55 |
Xã Trung Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
3 |
Nâng cấp đường GTNT bằng BTXM tuyến QL70B đi khu Xẻn, xã Phúc Khánh |
0,33 |
Xã Phúc Khánh |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
4 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT từ khu Quyết Tiến đi khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
0,15 |
Xã Minh Hòa |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
II |
Đất năng lượng |
0,70 |
|
|
5 |
Dự án đường dây 110kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê |
0,70 |
Các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
III |
Đất ở |
64,54 |
|
|
6 |
Dự án khu nhà ở đô thị Eco City Đoan Hùng (Trong đó: Đất ở 17,37 ha; Đất văn hóa 0,14 ha; Đất giáo dục 0,72 ha; Đất thương mại dịch vụ 3,46 ha; Đất cây xanh, mặt nước 9,67 ha; Đất nghĩa trang 0,49 ha; Đất trạm xử lý nước thải 0,15 ha; Đất giao thông 20,15 ha) |
42,43 |
TT Đoan Hùng |
Hủy bỏ do không khả thi |
9,72 |
Xã Hưng Long |
|||
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới |
0,30 |
Khu Trung Ngãi 6 - thị trấn Đoan Hùng |
Hủy bỏ do không khả thi |
0,03 |
Khu Trung Ngãi 5 - TT Đoan Hùng |
|||
1,75 |
Khu Chùa 12, Thị trấn Đoan Hùng |
|||
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
1,15 |
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
0,75 |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
||
1,01 |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Hủy bỏ do trùng dự án |
||
1,23 |
Khu 8, xã Ngọc Đồng |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
||
Chuyển mục đích đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở |
6,17 |
Các xã, thị trấn |
Hủy bỏ |
|
IV |
Đất nông nghiệp khác |
2,77 |
|
|
9 |
Trang trại tổng hợp |
2,77 |
Khu 6, Xã Ngọc Đồng |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |