Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 1274/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1274/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 06 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2783/TTr-SKHĐT ngày 20/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự kiến năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
So với ước thực hiện năm 2021 (%) |
|||||||
A |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
52.955,90 |
55.882,33 |
105,53 |
|
||
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
44.337,76 |
47.527,35 |
107,19 |
|
||
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
9.448,84 |
9.780,00 |
103,50 |
|
||
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
20.656,77 |
22.661,26 |
109,70 |
|
||
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
17.923,30 |
19.139,98 |
106,79 |
|
||
|
Chia ra: |
- SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
10.445,97 |
11.309,35 |
108,27 |
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
7.477,32 |
7.830,63 |
104,73 |
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
4.906,51 |
5.249,97 |
107,00 |
|
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
2.570,81 |
2.580,67 |
100,38 |
|
||
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
2.733,47 |
3.521,28 |
128,82 |
|
||
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
14.232,16 |
15.086,09 |
106,00 |
|
||
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
8.618,13 |
8.354,98 |
96,95 |
|
||
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
97.392,54 |
104.452,41 |
|
|
||
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
81.742,43 |
88.835,71 |
|
|
||
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
17.886,78 |
19.439,35 |
|
|
||
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
39.565,18 |
43.648,46 |
|
|
||
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
35.183,83 |
37.947,93 |
|
|
||
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
4.381,34 |
5.700,53 |
|
|
||
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
24.290,47 |
25.747,90 |
|
|
||
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
15.650,11 |
15.616,71 |
|
|
||
3 |
Cơ cấu |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
||
|
Tổng giá trị tăng thêm |
% |
83,9 |
85,0 |
|
|
||
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
% |
18,4 |
18,6 |
|
|
||
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
% |
40,6 |
41,8 |
|
|
||
|
Công nghiệp |
% |
|
|
|
|
||
|
Chia ra: |
- SP Lọc hóa dầu |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác |
% |
|
|
|
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
% |
|
|
|
|
|
|
|
+ CN thép |
% |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
% |
|
|
|
|
||
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
% |
24,9 |
24,7 |
|
|
||
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
16,1 |
15,0 |
|
|
||
4 |
GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
||
|
+ Theo VND |
Triệu đồng |
78,28 |
83,9 |
|
|
||
|
+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2020: 23.234; Năm 2021: 23.500; Năm 2022: 24.500) |
USD |
3.331 |
3.423 |
|
|
||
5 |
Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành) |
Triệu đồng/ lao động |
136,47 |
145,85 |
|
|
||
|
Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010) |
Triệu đồng/ lao động |
74,20 |
78,03 |
105,39 |
|
||
6 |
Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
173.866,40 |
186.579,34 |
107,31 |
|
||
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
17.605,13 |
18.222,15 |
103,50 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
8.864,17 |
9.091,09 |
102,56 |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
2.033,08 |
2.216,06 |
109,00 |
|
|
|
|
+ Thủy sản |
Tỷ đồng |
6.707,08 |
6.915,00 |
103,10 |
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
131.119,35 |
141.863,23 |
108,19 |
|
||
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
120.552,92 |
128.251,46 |
106,39 |
|
||
|
Chia ra: |
- SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
70.165,29 |
75.964,54 |
108,27 |
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
50.387,60 |
52.286,92 |
103,77 |
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
25.786,03 |
27.591,05 |
107,00 |
|
|
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
24.601,57 |
24.695,87 |
100,38 |
|
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
10.566,43 |
13.611,77 |
128,82 |
|
||
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
24.994,31 |
26.493,97 |
106,00 |
|
||
7 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
22.610 |
29.000-31.000 |
132,69 |
|
||
8 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
||
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.740 |
1.860 |
106,9 |
|
||
|
- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
2.600 |
2.730 |
105,0 |
|
||
9 |
Thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
||
- |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
23.858,3 |
24.293,1 |
101,8 |
|
||
+ |
Trong đó thu nội địa |
Tỷ đồng |
15.017,0 |
16.710,0 |
111,3 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||
|
Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
1.142,0 |
3.100,0 |
271,5 |
|
||
|
Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
73,0 |
95,0 |
130,1 |
|
||
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
12.875,2 |
15.844,7 |
123,1 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Tỷ đồng |
1.778,9 |
4.022,4 |
226,1 |
|
||
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia |
Tỷ đồng |
11.096,3 |
11.822.3 |
106,5 |
|
||
10 |
Chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
10.853,7 |
15.927,8 |
146,8 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||
+ |
Chi đầu tư |
Tỷ đồng |
2.762,1 |
5.108,1 |
184,9 |
|
||
+ |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh giản biên |
Tỷ đồng |
8.088,2 |
8.737,3 |
108,0 |
|
||
11 |
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
41,3 |
83,1 |
201,2 |
|
||
12 |
Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
|
|
|
|
||
- |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Xã |
5 |
5 |
100,0 |
|
||
- |
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
94 |
99 |
105,3 |
|
||
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
63,5 |
66,9 |
105,3 |
|
||
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
Xã |
|
13 |
|
|
||
- |
Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Huyện |
4 |
4 |
100,0 |
|
||
- |
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn |
% |
30,8 |
30,8 |
|
|
||
13 |
Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
||
|
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
600 |
750 |
125,0 |
|
||
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
" |
9.892 |
10.642 |
107,6 |
|
||
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo |
" |
7.465 |
8.215 |
110,0 |
|
||
|
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
||
|
- Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
275 |
280 |
101,8 |
|
||
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
18 |
15 |
83,3 |
|
||
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
305.809 |
298.559 |
97,6 |
|
||
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX) |
Người |
3.681 |
3.723 |
101,1 |
|
||
14 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
||
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
14 |
20 |
142,9 |
|
||
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
85.499 |
2.000 |
2,3 |
|
||
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm |
Dự án |
19 |
15 |
78,9 |
|
||
|
Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
4 |
|
|
|
||
|
- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm |
Tỷ đồng |
4.166 |
200 |
4,8 |
|
||
|
- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Tỷ đồng |
761 |
500 |
65,7 |
|
||
|
- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm |
Tỷ đồng |
46 |
60 |
130,4 |
|
||
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
10 |
15 |
150,0 |
|
||
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
349 |
364 |
104,3 |
|
||
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
10.000 |
15.000 |
150,0 |
|
||
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện |
Tỷ đồng |
158.905 |
173.905 |
109,4 |
|
||
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
765 |
770 |
100,7 |
|
||
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Tỷ đồng |
378.853 |
380.653 |
100,5 |
|
||
|
Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
||
|
- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ |
Triệu USD |
100 |
150 |
150,0 |
|
||
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện |
Triệu USD |
1.235 |
1.385 |
112,1 |
|
||
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.235 |
1.385 |
112,1 |
|
||
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ |
Dự án |
4 |
5 |
125,0 |
|
||
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
39 |
44 |
112,8 |
|
||
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
61 |
65 |
106,6 |
|
||
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.988.09 |
2.038.09 |
102,5 |
|
||
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
2 |
4 |
200,0 |
|
||
|
- Vốn đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
24 |
50 |
204,8 |
|
||
|
- Vốn đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
0,45 |
|
|
|
||
|
- Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
|
|
|
||
|
- Số dự án bị thu hồi trong kỳ |
Dự án |
2 |
|
|
|
||
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
2 |
|
|
|
||
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong kỳ |
Triệu USD |
0,2 |
|
|
|
||
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Triệu USD |
0,5 |
|
|
|
||
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ |
Triệu USD |
|
|
|
|
||
B |
Chỉ tiêu văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
1.244.132 |
1.245.457 |
100,1 |
|
||
2 |
Mật độ dân số |
Người/Km2 |
241,3 |
241,6 |
100,1 |
|
||
3 |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
7.219 |
7.000-8.000 |
|
|
||
4 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
728.663 |
727.377 |
99,8 |
|
||
5 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế |
Người |
713.664 |
716.157 |
100,3 |
|
||
6 |
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số |
% |
57,36 |
57,50 |
|
|
||
7 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
59,91 |
61,43 |
|
|
||
|
Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ |
% |
22,78 |
23,38 |
|
|
||
8 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
% |
46,00 |
43,80 |
|
|
||
9 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị |
% |
5,2 |
4,0 |
|
|
||
10 |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
Hộ |
33.878 |
30.584 |
|
Thực hiện giảm nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 |
||
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
9,12 |
8,11 |
|
|||
|
Trong đó, |
Miền núi |
% |
35,65 |
31,38 |
|
||
|
|
Đồng bằng |
% |
3,38 |
3,01 |
|
||
12 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
||
|
- Mầm non |
% |
50,24 |
51,67 |
|
|
||
|
- Tiểu học |
% |
82,47 |
82,47 |
|
|
||
|
- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
||
|
+ Trường THCS |
% |
87,69 |
88,46 |
|
|
||
|
+ Trường TH-THCS |
% |
32,69 |
32,69 |
|
|
||
|
- Trung học phổ thông |
% |
66,67 |
66,67 |
|
|
||
13 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,53 |
30,20 |
102,3 |
|
||
14 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
7,63 |
7,72 |
101,2 |
|
||
15 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
92,0 |
93,0 |
|
|
||
16 |
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
% |
19,0 |
20,0 |
|
|
||
C |
Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
51,27 |
51,3 |
|
|
||
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị dùng nước sạch |
% |
89,2 |
89,3 |
|
|
||
3 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
97,0 |
97,0 |
|
|
||
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
55,0 |
57,0 |
|
|
||
4 |
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
4 |
4 |
100,0 |
|
||
5 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
||
6 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
61,0 |
62,0 |
|
|
||
7 |
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị |
% |
90,0 |
90,0 |
|
|
||
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
61,0 |
62,0 |
|
|
||
9 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt tiêu chuẩn |
% |
87,0 |
90,0 |
|
|
||
10 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi, TX Đức Phổ và các thị trấn) |
m2/người |
8,55 |
8,80 |
102,9 |
|
||
11 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
99,72 |
99,72 |
|
|
||
12 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
26,7 |
29,0 |
|
|
||
D |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN |
% |
95 |
95 |
|
|
||
|
Trong đó: Vững mạnh toàn diện |
% |
65 |
65 |
|
|
||
2 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất |
% |
80 |
80 |
|
|
||
|
Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất |
% |
80 |
80 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2021 |
Kế hoạch 2022 |
KH 2022/ Ước TH 2021 (%) |
Ghi chú |
||||||
I |
Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
17.605,13 |
18.222,15 |
103,5 |
|
||||||
|
Trong đó: |
+ Nông nghiệp |
" |
8.864,17 |
9.091,09 |
102,6 |
|
|||||
|
|
Trong đó, |
Trồng trọt |
" |
|
|
|
|
||||
|
|
|
Chăn nuôi |
" |
|
|
|
|||||
|
|
+ Lâm nghiệp |
" |
2.033,08 |
2.216,06 |
109,0 |
|
|||||
|
|
+ Thủy sản |
" |
6.707,08 |
6.915,00 |
103,1 |
|
|||||
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||||
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
500.566 |
491.038 |
98,1 |
|
||||||
|
Trong đó: |
+ Thóc |
Tấn |
441.611 |
431.504 |
97,7 |
|
|||||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
58.955 |
59.534 |
101,0 |
|
|||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
72.588 |
72.400 |
99,7 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
60,8 |
59,6 |
98,0 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
441.611 |
431.504 |
97,7 |
|
|||||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
10.221 |
10.300 |
100,8 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,7 |
57,8 |
100,2 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
58.955 |
59.534 |
101,0 |
|
|||||
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
||||||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
6.119 |
6.157 |
100,6 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
24,1 |
24,2 |
100,4 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.761 |
14.900 |
100,9 |
|
|||||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
3.076 |
3.456 |
112,4 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
19,7 |
20,8 |
105,6 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.054 |
7.176 |
118,5 |
|
|||||
|
- Cây công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
|
||||||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
17.102 |
16.600 |
97,1 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
182,5 |
197 |
107,9 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
312.107 |
327.020 |
104,8 |
|
|||||
|
- Rau, củ, quả |
|
|
|
|
|
||||||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
13.887 |
13.862 |
99,8 |
|
|||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
170 |
166 |
97,6 |
|
|||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
236.036 |
230.000 |
97,4 |
|
|||||
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
||||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
68.642 |
70.000 |
102,0 |
|
||||||
|
+ Đàn bò |
Con |
281.875 |
283.000 |
100,4 |
|
||||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
73,5 |
74,0 |
|
|
||||||
|
+ Đàn heo |
Con |
377.356 |
410.000 |
108,7 |
|
||||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
84.138 |
86.000 |
102,2 |
|
||||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
332.288 |
332.288 |
100,0 |
|
||||||
|
Trong đó: |
+ Rừng tự nhiên |
" |
107.034 |
107.034 |
100,0 |
|
|||||
|
|
+ Rừng trồng |
" |
225.254 |
225.254 |
100,0 |
|
|||||
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
256.634 |
256.634 |
100,0 |
|
||||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
" |
113.757 |
113.757 |
100,0 |
|
|||||
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
142.877 |
142.877 |
100,0 |
|
|||||
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
131.037 |
131.037 |
100,0 |
|
||||||
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
620 |
3.770 |
608,1 |
|
||||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
24.876 |
24.339 |
97,8 |
|
||||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
" |
96 |
740 |
770,8 |
|
|||||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
24.780 |
23.599 |
95,2 |
|
|||||
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
2.065.647 |
2.195.000 |
106,3 |
|
||||||
- Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
51,27 |
51,30 |
|
|
|||||||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
264.688 |
265.000 |
100,1 |
|
||||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
8.140 |
9.000 |
110,6 |
|
||||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
5.495 |
5.500 |
100,1 |
|
||||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.557 |
1.557 |
100,0 |
|
||||||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
Ha |
615 |
615 |
100,0 |
|
||||||
4 |
Muối |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Diện tích |
Ha |
80 |
100 |
125,0 |
|
||||||
|
- Sản lượng |
Tấn |
5.500 |
8.000 |
145,5 |
|
||||||
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
79.056 |
78.867 |
99,8 |
|
||||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
79.056 |
78.867 |
99,8 |
|
||||||
6 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
||||||
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
16,50 |
17,00 |
103,0 |
|
||||||
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
5 |
5 |
100,0 |
|
||||||
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
94 |
99 |
105,3 |
|
||||||
|
Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
63,5 |
66,9 |
|
|
||||||
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
Xã |
|
13 |
|
|
||||||
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
2,0 |
|
|
|
||||||
|
Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
" |
4 |
4 |
100,0 |
|
||||||
7 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
97,0 |
97,0 |
|
|
||||||
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
55,0 |
57,0 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
Lúa |
Ngô |
Sắn |
Lạc |
Đậu các loại |
Rau các loại |
||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||
|
TOÀN TỈNH |
72.400 |
59,6 |
431.504 |
10.300 |
57,8 |
59.534 |
16.600 |
197,0 |
327.020 |
6.157 |
24,2 |
14.900 |
3.456 |
20,8 |
7.176 |
13.862 |
165,9 |
230.000 |
I |
Đồng bằng |
56.505 |
62,8 |
355.041 |
9.391 |
60,4 |
56.696 |
5.836 |
264,0 |
154.064 |
5.856 |
24,5 |
14.321 |
3.099 |
22,0 |
6.817 |
12.148 |
172,7 |
209.832 |
1 |
TP Quảng Ngãi |
4.764 |
65,2 |
31.064 |
1.165 |
56,9 |
6.635 |
224 |
250,0 |
5.600 |
284 |
22,1 |
628 |
180 |
21,0 |
378 |
2.600 |
181,4 |
47.156 |
2 |
Bình Sơn |
9.441 |
61,1 |
57.729 |
1.759 |
57,6 |
10.134 |
973 |
255,2 |
24.827 |
1.193 |
25,1 |
2.989 |
538 |
20,3 |
1.092 |
1.566 |
190,3 |
29.800 |
3 |
Sơn Tịnh |
7.838 |
59,3 |
46.482 |
1.210 |
54,5 |
6.598 |
1.700 |
245,4 |
41.718 |
840 |
23,0 |
1.930 |
175 |
17,6 |
308 |
1.350 |
209,6 |
28.300 |
4 |
Tư Nghĩa |
7.700 |
65,0 |
50.060 |
1.235 |
61,7 |
7.622 |
1.396 |
315,0 |
43.974 |
557 |
22,9 |
1.276 |
230 |
18,5 |
426 |
1.120 |
206,5 |
23.116 |
5 |
Nghĩa Hành |
6.201 |
65,1 |
40.352 |
1.774 |
64,5 |
11.448 |
723 |
263,0 |
19.015 |
624 |
25,9 |
1.615 |
606 |
24,5 |
1.485 |
842 |
157,6 |
13.266 |
6 |
Mộ Đức |
10.460 |
66,0 |
69.049 |
1.748 |
64,8 |
11.320 |
700 |
228,0 |
15.960 |
1.514 |
25,4 |
3.841 |
1.340 |
23,0 |
3.082 |
3.643 |
122,1 |
44.486 |
7 |
TX. Đức Phổ |
10.100 |
59,7 |
60.306 |
500 |
58,8 |
2.938 |
120 |
247,5 |
2.970 |
845 |
24,2 |
2.043 |
30 |
15,7 |
47 |
1.027 |
230,8 |
23.707 |
II |
Miền núi |
15.895 |
48,1 |
76.463 |
906 |
31,1 |
2.819 |
10.764 |
160,7 |
172.956 |
255 |
19,2 |
489 |
357 |
10,0 |
359 |
813 |
83,3 |
6.768 |
8 |
Trà Bồng |
1.958 |
35,2 |
6.900 |
562 |
30,2 |
1.700 |
1.095 |
161,9 |
17.730 |
136 |
15,8 |
215 |
228,0 |
10,8 |
246,2 |
366,1 |
103,8 |
3.800 |
9 |
Sơn Hà |
5.522 |
47,4 |
26.164 |
90 |
32,4 |
292 |
7.024 |
160,9 |
113.010 |
52 |
23,6 |
124 |
34,0 |
8,6 |
29,2 |
188,3 |
77,0 |
1.450 |
10 |
Sơn Tây |
1.478 |
44,0 |
6.502 |
134 |
26,6 |
357 |
921 |
182,1 |
16.771 |
0 |
|
0 |
75,0 |
6,8 |
51,0 |
154,1 |
59,9 |
924 |
11 |
Minh Long |
1.537 |
48,1 |
7.397 |
20 |
32.5 |
65 |
1.255 |
141,0 |
17.695 |
7 |
24,5 |
17 |
2,4 |
9,6 |
2,3 |
36,7 |
71,4 |
262 |
12 |
Ba Tơ |
5.400 |
54,6 |
29.500 |
100 |
40,6 |
406 |
470 |
165,0 |
7.750 |
60 |
21,7 |
134 |
18,0 |
16,6 |
29,9 |
67,5 |
49,3 |
333 |
III |
Hải đảo |
|
|
|
3 |
64,7 |
19 |
|
|
|
45 |
19,9 |
90 |
|
|
|
902 |
148,6 |
13.400 |
13 |
Lý Sơn |
|
|
|
3 |
64,7 |
19 |
|
|
|
45 |
19,9 |
90 |
|
|
|
902 |
148,6 |
13.400 |
|
T/ đó: Tỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325,0 |
125,0 |
4.063 |
|
Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
577,0 |
162 |
9.338 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng đàn trâu (con) |
Đàn bò |
Tổng đàn heo (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Tỷ trọng bò lai (%) |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
70.000 |
283.000 |
74,00 |
410.000,0 |
86.000 |
|
I |
Đồng bằng |
20.327 |
234.371 |
81,99 |
325.195 |
72.888 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
1.429 |
26.788 |
89,92 |
14860 |
5.721 |
|
2 |
Bình Sơn |
1.731 |
60.189 |
69,73 |
37.200 |
12.254 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
6.382 |
32.520 |
78,41 |
45.940 |
11.200 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
4.761 |
23.088 |
90,45 |
74.327 |
16.000 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.258 |
24.651 |
97,02 |
61.650 |
11.625 |
|
6 |
Mộ Đức |
1.742 |
29.150 |
68,25 |
78.100 |
9.588 |
|
7 |
TX. Đức Phổ |
1.024 |
37.985 |
94,51 |
13.118 |
6.500 |
|
II |
Miền núi |
49.673 |
48.386 |
35,19 |
84.455 |
13.047 |
|
8 |
Trà Bồng |
779 |
14.865 |
33,55 |
15.600 |
1.600 |
|
9 |
Sơn Hà |
13.214 |
17.785 |
35,09 |
22.899 |
5.210 |
|
10 |
Sơn Tây |
1.988 |
8.439 |
5,08 |
8.295 |
1.500 |
|
11 |
Minh Long |
5.704 |
2.212 |
66,55 |
9.020 |
1.632 |
|
12 |
Ba Tơ |
27.988 |
5.085 |
76,64 |
28.641 |
3.105 |
|
III |
Hải đảo |
0 |
243 |
100,00 |
350 |
65 |
|
13 |
Lý Sơn |
0.00 |
243 |
100,00 |
350 |
65 |
|