Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 1274/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2021
Ngày có hiệu lực 24/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1274/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tnh khóa XIII, kỳ họp thứ 06 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2783/TTr-SKHĐT ngày 20/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội t
nh;
- Các cơ quan Trung ương đóng Trên địa bàn tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đảng trực thuộc Tnh y;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTH
h409.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đặng Văn Minh

 

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2021

Dự kiến năm 2022

Ghi chú

Kế hoạch

So với ước thực hiện năm 2021 (%)

A

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

 

1

Tổng sn phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010

Tỷ đồng

52.955,90

55.882,33

105,53

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

44.337,76

47.527,35

107,19

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

9.448,84

9.780,00

103,50

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dng)

Tỷ đồng

20.656,77

22.661,26

109,70

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

17.923,30

19.139,98

106,79

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

10.445,97

11.309,35

108,27

 

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

7.477,32

7.830,63

104,73

 

 

 

   + CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

4.906,51

5.249,97

107,00

 

 

   + CN thép

Tỷ đồng

2.570,81

2.580,67

100,38

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

2.733,47

3.521,28

128,82

 

 

Khu vực III (Dch vụ)

Tỷ đồng

14.232,16

15.086,09

106,00

 

 

Thuế sn phẩm trừ trợ cp sản phẩm

Tỷ đồng

8.618,13

8.354,98

96,95

 

2

Tổng sn phẩm trên đa bàn (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

97.392,54

104.452,41

 

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

81.742,43

88.835,71

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

17.886,78

19.439,35

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

39.565,18

43.648,46

 

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

35.183,83

37.947,93

 

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

4.381,34

5.700,53

 

 

 

Khu vực III (Dch vụ)

Tỷ đồng

24.290,47

25.747,90

 

 

 

Thuế sn phẩm trừ trcấp sn phẩm

Tỷ đồng

15.650,11

15.616,71

 

 

3

Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

Tổng sn phẩm trên địa bàn (GRDP)

%

100,0

100,0

 

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

%

83,9

85,0

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghip và thủy sản)

%

18,4

18,6

 

 

 

Khu vực II (Công nghip - Xây dựng)

%

40,6

41,8

 

 

 

Công nghiệp

%

 

 

 

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

%

 

 

 

 

 

 

- SP công nghiệp khác

%

 

 

 

 

 

 

   + CN không tính du, thép

%

 

 

 

 

 

 

   + CN thép

%

 

 

 

 

 

Xây dựng

%

 

 

 

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

%

24,9

24,7

 

 

 

Thuế sn phm trừ tr cp sn phẩm

%

16,1

15,0

 

 

4

GRDP bình quân đầu ngưi

 

 

 

 

 

 

+ Theo VND

Triu đồng

78,28

83,9

 

 

 

+ Theo USD (T giá 1 USD: Năm 2020: 23.234; Năm 2021: 23.500; Năm 2022: 24.500)

USD

3.331

3.423

 

 

5

Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)

Triệu đồng/ lao động

136,47

145,85

 

 

 

Năng sut lao động xã hội (giá so sánh 2010)

Triệu đồng/ lao động

74,20

78,03

105,39

 

6

Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010

Tỷ đồng

173.866,40

186.579,34

107,31

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

17.605,13

18.222,15

103,50

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

Tỷ đồng

8.864,17

9.091,09

102,56

 

 

 

+ Lâm nghip

Tỷ đồng

2.033,08

2.216,06

109,00

 

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

6.707,08

6.915,00

103,10

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

131.119,35

141.863,23

108,19

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

120.552,92

128.251,46

106,39

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

70.165,29

75.964,54

108,27

 

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

50.387,60

52.286,92

103,77

 

 

 

   + CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

25.786,03

27.591,05

107,00

 

 

 

   + CN thép

Tỷ đồng

24.601,57

24.695,87

100,38

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

10.566,43

13.611,77

128,82

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

24.994,31

26.493,97

106,00

 

7

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

22.610

29.000-31.000

132,69

 

8

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch xuất khu hàng hóa

Triệu USD

1.740

1.860

106,9

 

 

- Tng kim ngạch nhp khẩu hàng hóa

Triu USD

2.600

2.730

105,0

 

9

Thu ngân sách đa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

23.858,3

24.293,1

101,8

 

+

Trong đó thu ni địa

Tỷ đồng

15.017,0

16.710,0

111,3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu từ tin s dng đt

Tỷ đồng

1.142,0

3.100,0

271,5

 

 

Thu txổ số kiến thiết

Tỷ đồng

73,0

95,0

130,1

 

-

Thu ngân sách đa phương hưởng theo phân cp

Tỷ đồng

12.875,2

15.844,7

123,1

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Thu ngân sách đa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

1.778,9

4.022,4

226,1

 

+

Thu ngân sách đa phương hưng từ các khoản theo phân chia

Tỷ đồng

11.096,3

11.822.3

106,5

 

10

Chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

10.853,7

15.927,8

146,8

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Chi đầu tư

Tỷ đồng

2.762,1

5.108,1

184,9

 

+

Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh gin biên

Tỷ đồng

8.088,2

8.737,3

108,0

 

11

Bội thu/Bội chi ngân sách đa phương

Tỷ đồng

41,3

83,1

201,2

 

12

Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

 

 

 

 

 

-

S xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

Xã

5

5

100,0

 

-

Lũy kế s xã đạt chuẩn nông thôn mới

94

99

105,3

 

-

T l xã đt chun nông thôn mới

%

63,5

66,9

105,3

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu

 

13

 

 

-

Lũy kế s huyn đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

Huyn

4

4

100,0

 

-

Tỷ l s huyn đt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn

%

30,8

30,8

 

 

13

Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập th

 

 

 

 

 

 

Doanh nghip

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghip

600

750

125,0

 

 

- Lũy kế tổng s DN trong nước đưc thành lp

"

9.892

10.642

107,6

 

 

- S doanh nghip đang hoạt đng và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo

"

7.465

8.215

110,0

 

 

Hp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số Hợp tác xã

HTX

275

280

101,8

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

18

15

83,3

 

 

- Tng số xã viên hợp tác xã

Ngưi

305.809

298.559

97,6

 

 

- Tổng số lao đng trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

Người

3.681

3.723

101,1

 

14

Qun đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

Đu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Sdự án cấp phép mới trong năm

Dự án

14

20

142,9

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

85.499

2.000

2,3

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dán

19

15

78,9

 

 

Trong đó, sdự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

4

 

 

 

 

- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bthu hồi trong năm

Tỷ đồng

4.166

200

4,8

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

761

500

65,7

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

46

60

130,4

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

10

15

150,0

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt đng

Dự án

349

364

104,3

 

 

- Tổng vn các dự án thực hin trong năm

Tđồng

10.000

15.000

150,0

 

 

- Lũy kế tng vốn các dự án đã thực hiện

Tđồng

158.905

173.905

109,4

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

765

770

100,7

 

 

- Lũy kế tng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

378.853

380.653

100,5

 

 

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Vn đầu tư thực hin trong kỳ

Triu USD

100

150

150,0

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triu USD

1.235

1.385

112,1

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lc

Triệu USD

1.235

1.385

112,1

 

 

- Sdự án đi vào hoạt động trong kỳ

Dự án

4

5

125,0

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

39

44

112,8

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

61

65

106,6

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiu lực

Triệu USD

1.988.09

2.038.09

102,5

 

 

- Sdự án cp phép mới trong năm

Dự án

2

4

200,0

 

 

- Vn đăng ký cp mới

Triu USD

24

50

204,8

 

 

- Vốn đăng ký tăng thêm

Triệu USD

0,45

 

 

 

 

- Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

 

 

 

- Sdự án b thu hi trong k

Dự án

2

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bthu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hi trong kỳ

Triệu USD

0,2

 

 

 

 

- Tổng vốn điu chnh tăng trong năm

Triu USD

0,5

 

 

 

 

- Tổng vn điều chỉnh giảm trong k

Triệu USD

 

 

 

 

B

Chỉ tiêu văn hóa - xã hội

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

1.244.132

1.245.457

100,1

 

2

Mật độ dân s

Người/Km2

241,3

241,6

100,1

 

3

S lao động có việc làm tăng thêm

Người

7.219

7.000-8.000

 

 

4

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

728.663

727.377

99,8

 

5

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nn kinh tế

Người

713.664

716.157

100,3

 

6

T l lao động từ 15 tuổi tr lên đang làm việc so với tổng dân số

%

57,36

57,50

 

 

7

Tỷ lệ lao động qua đào to

%

59,91

61,43

 

 

 

Trong đó, có văn bng, chứng ch

%

22,78

23,38

 

 

8

Tlệ lao động nông nghip trong tổng lao đng xã hi

%

46,00

43,80

 

 

9

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị

%

5,2

4,0

 

 

10

Hộ nghèo theo chun nghèo đa chiều

Hộ

33.878

30.584

 

Thực hiện giảm nghèo theo chun nghèo đa chiu giai đon 2022-2025

11

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiu

%

9,12

8,11

 

 

Trong đó,

Miền núi

%

35,65

31,38

 

 

 

Đồng bằng

%

3,38

3,01

 

12

Tlệ trưng đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

50,24

51,67

 

 

 

- Tiểu học

%

82,47

82,47

 

 

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

+ Trường THCS

%

87,69

88,46

 

 

 

+ Trường TH-THCS

%

32,69

32,69

 

 

 

- Trung học phthông

%

66,67

66,67

 

 

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trm y tế xã)

Giưng

29,53

30,20

102,3

 

14

S bác sĩ/1 vn dân

Người

7,63

7,72

101,2

 

15

Tỷ lệ người tham gia đóng bo him y tế toàn dân

%

92,0

93,0

 

 

16

Tlệ phát triển đi tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang làm vic trong nền kinh tế

%

19,0

20,0

 

 

C

Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

 

 

1

Tlệ che phủ rng

%

51,27

51,3

 

 

2

T ldân số đô thị dùng nước sạch

%

89,2

89,3

 

 

3

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cp nước hợp vệ sinh

%

97,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sch

%

55,0

57,0

 

 

4

Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chun môi trường

Khu CN

4

4

100,0

 

5

Tỷ l khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tp trung đt tiêu chuẩn môi trường

%

100,0

100,0

 

 

6

T l cht thải nguy hi (rn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

61,0

62,0

 

 

7

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rn sinh hot ở đô th

%

90,0

90,0

 

 

8

Tlệ x lý chất thải rn nông thôn

%

61,0

62,0

 

 

9

Tlệ xử lý chất thải rắn y tế đạt tiêu chun

%

87,0

90,0

 

 

10

Tlệ cây xanh đô th(TP.Quảng Ngãi, TX Đc Phổ và các thị trấn)

m2/người

8,55

8,80

102,9

 

11

Tỷ lhộ sử dụng đin

%

99,72

99,72

 

 

12

Tỷ l đô thị hóa toàn tnh

%

26,7

29,0

 

 

D

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn vng mnh về QP-AN

%

95

95

 

 

 

Trong đó: Vng mạnh toàn diện

%

65

65

 

 

2

Xây dựng xã, phường, thtrấn đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật t” hàng năm đt ít nhất

%

80

80

 

 

 

Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn van ninh trật tự" hàng năm đt ít nhất

%

80

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

17.605,13

18.222,15

103,5

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

"

8.864,17

9.091,09

102,6

 

 

 

Trong đó,

Trồng trọt

"

 

 

 

 

 

 

 

Chăn nuôi

"

 

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

"

2.033,08

2.216,06

109,0

 

 

 

+ Thủy sản

"

6.707,08

6.915,00

103,1

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tn

500.566

491.038

98,1

 

 

Trong đó:

+ Thóc

Tấn

441.611

431.504

97,7

 

 

 

+ Ngô

Tấn

58.955

59.534

101,0

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

72.588

72.400

99,7

 

 

 

Năng sut

Tạ/ha

60,8

59,6

98,0

 

 

 

Sn lượng

Tn

441.611

431.504

97,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

10.221

10.300

100,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,7

57,8

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.955

59.534

101,0

 

 

- Cây công nghiệp ngn ngày

 

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

6.119

6.157

100,6

 

 

 

Năng sut

Tạ/ha

24,1

24,2

100,4

 

 

 

Sản lượng

Tn

14.761

14.900

100,9

 

 

+ Đu:

Diện tích

Ha

3.076

3.456

112,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,7

20,8

105,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.054

7.176

118,5

 

 

- Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

17.102

16.600

97,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,5

197

107,9

 

 

 

Sản lượng

Tn

312.107

327.020

104,8

 

 

- Rau, củ, quả

 

 

 

 

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

13.887

13.862

99,8

 

 

 

Năng sut

Tạ/ha

170

166

97,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

236.036

230.000

97,4

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.642

70.000

102,0

 

 

+ Đàn bò

Con

281.875

283.000

100,4

 

 

Ttrọng bò lai

%

73,5

74,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

377.356

410.000

108,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

84.138

86.000

102,2

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tng diện tích rng hiện có

Ha

332.288

332.288

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng tự nhiên

"

107.034

107.034

100,0

 

 

 

+ Rừng trng

"

225.254

225.254

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

256.634

256.634

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

113.757

113.757

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

142.877

142.877

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

131.037

131.037

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

620

3.770

608,1

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

24.876

24.339

97,8

 

 

Trong đó:

+ Trng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

96

740

770,8

 

 

 

+ Trng rừng sản xuất

"

24.780

23.599

95,2

 

 

- Gỗ rừng trng khai thác (gỗ tròn)

m3

2.065.647

2.195.000

106,3

 

- Tỷ lệ độ che phrừng

%

51,27

51,30

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bt

Tn

264.688

265.000

100,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8.140

9.000

110,6

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tn

5.495

5.500

100,1

 

 

- Diện tích nuôi trng

Ha

1.557

1.557

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

615

615

100,0

 

4

Muối

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

80

100

125,0

 

 

- Sản lượng

Tn

5.500

8.000

145,5

 

5

Thy li

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.056

78.867

99,8

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

79.056

78.867

99,8

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

S tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

16,50

17,00

103,0

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Xã

5

5

100,0

 

 

Lũy kế số xã đạt chun nông thôn mới

94

99

105,3

 

 

Tỷ lệ lũy kế sxã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,5

66,9

 

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mu

 

13

 

 

 

Số huyện đạt chun nông thôn mới

Huyện

2,0

 

 

 

 

Lũy kế shuyện đạt chuẩn nông thôn mới

"

4

4

100,0

 

7

Tỷ lệ dân s nông thôn được cung cấp nước hp vệ sinh

%

97,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

55,0

57,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tn)

TT

HUYỆN, TP

Lúa

Ngô

Sắn

Lạc

Đậu các loại

Rau các loại

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TNH

72.400

59,6

431.504

10.300

57,8

59.534

16.600

197,0

327.020

6.157

24,2

14.900

3.456

20,8

7.176

13.862

165,9

230.000

I

Đng bằng

56.505

62,8

355.041

9.391

60,4

56.696

5.836

264,0

154.064

5.856

24,5

14.321

3.099

22,0

6.817

12.148

172,7

209.832

1

TP Quảng Ngãi

4.764

65,2

31.064

1.165

56,9

6.635

224

250,0

5.600

284

22,1

628

180

21,0

378

2.600

181,4

47.156

2

Bình Sơn

9.441

61,1

57.729

1.759

57,6

10.134

973

255,2

24.827

1.193

25,1

2.989

538

20,3

1.092

1.566

190,3

29.800

3

Sơn Tịnh

7.838

59,3

46.482

1.210

54,5

6.598

1.700

245,4

41.718

840

23,0

1.930

175

17,6

308

1.350

209,6

28.300

4

Tư Nghĩa

7.700

65,0

50.060

1.235

61,7

7.622

1.396

315,0

43.974

557

22,9

1.276

230

18,5

426

1.120

206,5

23.116

5

Nghĩa Hành

6.201

65,1

40.352

1.774

64,5

11.448

723

263,0

19.015

624

25,9

1.615

606

24,5

1.485

842

157,6

13.266

6

Mộ Đức

10.460

66,0

69.049

1.748

64,8

11.320

700

228,0

15.960

1.514

25,4

3.841

1.340

23,0

3.082

3.643

122,1

44.486

7

TX. Đức Ph

10.100

59,7

60.306

500

58,8

2.938

120

247,5

2.970

845

24,2

2.043

30

15,7

47

1.027

230,8

23.707

II

Miền núi

15.895

48,1

76.463

906

31,1

2.819

10.764

160,7

172.956

255

19,2

489

357

10,0

359

813

83,3

6.768

8

Trà Bồng

1.958

35,2

6.900

562

30,2

1.700

1.095

161,9

17.730

136

15,8

215

228,0

10,8

246,2

366,1

103,8

3.800

9

Sơn Hà

5.522

47,4

26.164

90

32,4

292

7.024

160,9

113.010

52

23,6

124

34,0

8,6

29,2

188,3

77,0

1.450

10

Sơn y

1.478

44,0

6.502

134

26,6

357

921

182,1

16.771

0

 

0

75,0

6,8

51,0

154,1

59,9

924

11

Minh Long

1.537

48,1

7.397

20

32.5

65

1.255

141,0

17.695

7

24,5

17

2,4

9,6

2,3

36,7

71,4

262

12

Ba Tơ

5.400

54,6

29.500

100

40,6

406

470

165,0

7.750

60

21,7

134

18,0

16,6

29,9

67,5

49,3

333

III

Hải đo

 

 

 

3

64,7

19

 

 

 

45

19,9

90

 

 

 

902

148,6

13.400

13

Lý Sơn

 

 

 

3

64,7

19

 

 

 

45

19,9

90

 

 

 

902

148,6

13.400

 

T/ đó: Ti

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325,0

125,0

4.063

 

Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577,0

162

9.338

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sn lượng thịt hơi xuất

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

70.000

283.000

74,00

410.000,0

86.000

 

I

Đồng bằng

20.327

234.371

81,99

325.195

72.888

 

1

TP Quảng Ngãi

1.429

26.788

89,92

14860

5.721

 

2

Bình Sơn

1.731

60.189

69,73

37.200

12.254

 

3

Sơn Tnh

6.382

32.520

78,41

45.940

11.200

 

4

Tư Nghĩa

4.761

23.088

90,45

74.327

16.000

 

5

Nghĩa Hành

3.258

24.651

97,02

61.650

11.625

 

6

Mộ Đức

1.742

29.150

68,25

78.100

9.588

 

7

TX. Đức Phổ

1.024

37.985

94,51

13.118

6.500

 

II

Miền núi

49.673

48.386

35,19

84.455

13.047

 

8

Trà Bồng

779

14.865

33,55

15.600

1.600

 

9

Sơn Hà

13.214

17.785

35,09

22.899

5.210

 

10

Sơn Tây

1.988

8.439

5,08

8.295

1.500

 

11

Minh Long

5.704

2.212

66,55

9.020

1.632

 

12

Ba Tơ

27.988

5.085

76,64

28.641

3.105

 

III

Hi đo

0

243

100,00

350

65

 

13

Lý Sơn

0.00

243

100,00

350

65

 

[...]