ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GẮN VỚI CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đổi mới
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg
ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt bộ chỉ số
chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong
thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg
ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp
cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải
thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính gắn với chuyển đổi
số năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Các đơn vị, địa phương căn cứ
chỉ tiêu được giao tại Điều 1 của Quyết định này, khẩn trương triển khai thực
hiện. Trong đó, xây dựng lộ trình cụ thể tại đơn vị, địa phương để thực hiện;
phân công, giao nhiệm vụ kèm chỉ tiêu đối với từng phòng ban, đơn vị trực thuộc
và mỗi cán bộ, công chức, viên chức để hoàn thành chỉ tiêu được giao.
Tăng cường trách nhiệm người đứng
đầu tại các đơn vị, địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục
hành chính gắn với chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh. Kịp thời chấn chỉnh kỷ luật,
kỷ cương và xử lý nghiêm trường hợp cán bộ, công chức, viên chức có các hành vi
chậm trễ, nhũng nhiễu, tiêu cực, tự yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài
quy định pháp luật gây khó khăn, phiền hà cho người dân khi thực hiện thủ tục
hành chính.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì phối hợp với đơn vị có liên quan hỗ trợ về mặt kỹ thuật, đảm bảo tính
thông suốt của Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng bộ, thống nhất
dữ liệu với Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Văn phòng UBND tỉnh theo
dõi, đôn đốc, kiểm tra (định kỳ, đột xuất) và báo cáo UBND tỉnh về kết
quả triển khai thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị, địa phương.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tinh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT. (V01)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GẮN
VỚI CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tị
ch UBND tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì thực hiện
|
Cơ quan phối hợp
|
Chỉ tiêu thực hiện trong năm 2024
|
Lộ trình thực hiện (tối thiểu)
|
Ghi chú
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
I. Cắt giảm, đơn giản hóa
thủ tục hành chính, quy định kinh doanh
|
|
1
|
Cập nhật dữ liệu quy định kinh
doanh trên Cổng Tham vấn và Tra cứu quy định kinh doanh.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
|
100%
|
70%
|
80%
|
90%
|
100%
|
|
II. Nâng cao chất lượng phục
vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công
|
|
1
|
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình trên tổng số thủ tục hành chính có đủ điều kiện trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
|
90%
|
60%
|
70%
|
80%
|
90%
|
(Năm 2023: 56,05%; Năm 2022: 56,05%)
|
2
|
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ
công.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
70%
|
40%
|
50%
|
60%
|
70%
|
(Năm 2023: 24,4%; Năm 2022: 61,45%)
|
Các phòng, ban và tương đương
thuộc UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
60%
|
30%
|
40%
|
50%
|
60%
|
UBND cấp xã
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
50%
|
20%
|
30%
|
40%
|
50%
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến trên tổng
số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
80%
|
50%
|
60%
|
70%
|
80%
|
(Năm 2023: 11,35%; Năm 2022: 11,35%)
|
Các phòng, ban và tương đương
thuộc UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
70%
|
40%
|
50%
|
60%
|
70%
|
UBND cấp xã
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
60%
|
30%
|
40%
|
50%
|
60%
|
4
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
|
90%
|
50%
|
65%
|
80%
|
90%
|
(Năm 2023: 10,33%; Năm 2022: 4,31%)
|
Các phòng, ban và UBND cấp
huyện
|
85%
|
40%
|
55%
|
70%
|
85%
|
UBND cấp xã
|
80%
|
30%
|
50%
|
70%
|
80%
|
5
|
Tỷ lệ cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
100%
|
70%
|
80%
|
90%
|
100%
|
(Năm 2023: 11,98%; Năm 2022: 5,09%)
|
6
|
Tỷ lệ chứng thực
bản sao điện tử từ bản chính tại UBND cấp xã và Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
tương đương thuộc
|
7
|
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại
thông tin, dữ liệu số hóa.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
60%
|
20%
|
35%
|
50%
|
60%
|
(Năm 2023, 2022 là 0%)
|
8
|
Tỷ lệ công bố, công khai thủ
tục hành chính đúng hạn.
|
Các sở, ngành và tương đương thuộc
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
09
|
Tỷ lệ xử lý hồ sơ thủ tục
hành chính được đồng bộ đầy đủ trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
100%
|
90%
|
95%
|
100%
|
100%
|
(Năm 2023: 88,69%; Năm 2022: 45,76%)
|
10
|
Tỷ lệ xử lý phản ánh, kiến
nghị đúng hạn.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
(Năm 2023: 100%; Năm 2022: 100%)
|
11
|
Mức độ hài lòng trong tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp.
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
95%
|
95%
|
95%
|
95%
|
95%
|
(Năm 2023: 94,71%; Năm 2022: 97,92%)
|
12
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng (trừ hồ sơ mật).
|
Các sở, ngành và tương đương
thuộc UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
100%
|
90%
|
95%
|
100%
|
100%
|
|
Các phòng, ban và tương đương
thuộc UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
95%
|
80%
|
85%
|
90%
|
95%
|
|
UBND cấp xã
|
Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
80%
|
60%
|
65%
|
75%
|
80%
|
|