ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12559/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠNH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12112/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạnh Hóa;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thạnh Hóa tại Tờ trình số 7202/TTr-UBND ngày 25/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9903/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thạnh
Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Thạnh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạnh Hóa và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thạnh
Hóa
|
Xã Tân Đông
|
Xã Thủy Đông
|
Xã Thủy Tây
|
Xã Tân Tây
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thuận Nghĩa
Hòa
|
Xã Thuận Bình
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
46.781,81
|
1.161,06
|
3.183,13
|
4.421,86
|
3.591,21
|
3.739,89
|
3.002,55
|
7.745,00
|
3.716,53
|
5.759,38
|
4.395,53
|
6.065,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.418,24
|
801,70
|
2.425,25
|
3.801,08
|
3.016,94
|
3.170,05
|
2.448,63
|
6.788,66
|
3.060,55
|
4.940,30
|
3.846,86
|
5.118,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24.591,28
|
120,11
|
2.237,58
|
1.557,05
|
2.018,18
|
2.406,39
|
1.733,70
|
5.423,16
|
1.945,93
|
1.489,30
|
3.397,00
|
2.262,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24.591,28
|
120,11
|
2.237,58
|
1.557,05
|
2.018,18
|
2.406,39
|
1.733,70
|
5.423,16
|
1.945,93
|
1.489,30
|
3.397,00
|
2.262,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.680,94
|
322,29
|
20,19
|
1.322,27
|
103,05
|
316,63
|
0,72
|
16,77
|
7,44
|
11,84
|
9,44
|
550,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.569,04
|
22,02
|
46,64
|
126,31
|
86,25
|
183,19
|
120,21
|
163,38
|
151,42
|
191,48
|
146,16
|
331,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.421,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.421,67
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.319,00
|
333,94
|
26,60
|
745,38
|
783,18
|
226,86
|
557,54
|
1.096,02
|
890,91
|
1.771,78
|
245,20
|
1.641,59
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
565,73
|
3,34
|
93,16
|
49,14
|
22,20
|
36,06
|
36,46
|
89,33
|
64,85
|
35,89
|
49,06
|
86,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
270,58
|
-
|
1,08
|
0,93
|
4,08
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
18,34
|
-
|
245,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.363,57
|
359,36
|
757,88
|
620,78
|
574,27
|
569,84
|
553,92
|
956,34
|
655,98
|
819,08
|
548,67
|
947,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
231,59
|
16,26
|
12,14
|
-
|
65,22
|
-
|
-
|
-
|
3,40
|
13,60
|
2,35
|
118,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,28
|
1,53
|
0,28
|
-
|
20,55
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,11
|
0,18
|
0,15
|
2,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,18
|
4,98
|
1,22
|
1,90
|
6,96
|
1,25
|
0,24
|
0,50
|
1,18
|
1,20
|
0,68
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
200,92
|
10,72
|
64,15
|
9,67
|
0,18
|
30,69
|
4,72
|
3,89
|
70,73
|
2,36
|
-
|
3,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,40
|
-
|
-
|
16,00
|
-
|
-
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
4,40
|
32,60
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.116,84
|
90,99
|
180,87
|
117,09
|
120,24
|
177,95
|
135,85
|
289,60
|
98,48
|
204,03
|
210,89
|
490,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.686,32
|
62,44
|
102,55
|
101,64
|
116,62
|
166,63
|
121,76
|
280,73
|
83,28
|
195,96
|
201,55
|
253,16
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,36
|
0,66
|
0,50
|
1,78
|
0,94
|
2,05
|
1,20
|
-
|
0,05
|
2,78
|
0,20
|
0,20
|
2.9.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,71
|
6,68
|
-
|
0,10
|
-
|
0,59
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
1,86
|
0,20
|
2.9.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,65
|
2,73
|
0,16
|
0,21
|
0,14
|
0,24
|
0,59
|
0,44
|
0,21
|
0,27
|
0,58
|
0,08
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,27
|
11,41
|
4,44
|
3,58
|
1,85
|
3,21
|
2,54
|
3,86
|
4,31
|
4,91
|
3,57
|
5,59
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,20
|
3,88
|
0,16
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
245,33
|
0,10
|
-
|
2,97
|
-
|
3,68
|
-
|
-
|
7,36
|
-
|
-
|
231,22
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
0,26
|
-
|
0,27
|
0,04
|
0,15
|
-
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,48
|
-
|
32,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,14
|
0,83
|
1,51
|
0,82
|
0,43
|
0,30
|
1,44
|
0,23
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
58,07
|
1,43
|
35,72
|
5,47
|
0,22
|
0,52
|
8,24
|
2,79
|
1,60
|
0,03
|
1,86
|
0,19
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,16
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,32
|
0,57
|
0,19
|
0,25
|
-
|
0,08
|
0,08
|
0,85
|
-
|
0,04
|
0,10
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,54
|
0,05
|
0,07
|
0,32
|
0,47
|
0,07
|
-
|
-
|
0,45
|
0,15
|
0,71
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
96,30
|
3,56
|
92,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.163,69
|
-
|
129,69
|
131,16
|
117,52
|
103,43
|
122,60
|
171,75
|
155,02
|
78,95
|
77,52
|
76,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
106,29
|
106,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,98
|
9,86
|
2,95
|
0,27
|
6,86
|
0,36
|
0,57
|
0,61
|
0,64
|
1,83
|
1,87
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,46
|
0,05
|
0,25
|
0,23
|
-
|
-
|
0,07
|
0,31
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.222,57
|
80,34
|
274,12
|
332,29
|
231,29
|
251,02
|
289,77
|
486,18
|
322,08
|
516,18
|
246,55
|
192,75
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
93,46
|
34,66
|
-
|
11,85
|
4,98
|
4,97
|
-
|
-
|
3,34
|
-
|
3,55
|
30,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.161,06
|
1.161,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2,300,00
|
-
|
-
|
400,00
|
-
|
400,00
|
-
|
-
|
-
|
300,00
|
-
|
1.200,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.740,67
|
333,94
|
26,60
|
745,38
|
783,18
|
226,86
|
557,54
|
1.096,02
|
890,91
|
3.193,45
|
245,20
|
1.641,59
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
20,18
|
4,98
|
1,22
|
1,90
|
6,96
|
1,25
|
0,24
|
0,50
|
1,18
|
1,20
|
0,68
|
0,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.163,69
|
-
|
129,69
|
131,16
|
117,52
|
103,43
|
122,60
|
171,75
|
155,02
|
78,95
|
77,52
|
76,05
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
190,20
|
-
|
64,15
|
9,67
|
0,18
|
30,69
|
4,72
|
3,89
|
70,73
|
2,36
|
-
|
3,81
|
* Ghi chú: Khu chức năng không cộng vào diện tích
tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thạnh
Hóa
|
Xã Tân Đông
|
Xã Thủy Đông
|
Xã Thủy Tây
|
Xã Tân Tây
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thuận Nghĩa
Hòa
|
Xã Thuận Bình
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
TỔNG
|
|
117,82
|
23,40
|
10,59
|
10,99
|
1,55
|
32,60
|
3,80
|
7,36
|
6,16
|
4,19
|
2,15
|
15,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
116,03
|
23,05
|
9,83
|
10,69
|
1,55
|
32,44
|
3,80
|
7,36
|
6,16
|
3,97
|
2,15
|
15,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70,21
|
9,13
|
6,83
|
4,69
|
1,06
|
26,44
|
2,30
|
7,26
|
4,20
|
2,00
|
0,80
|
5,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70,21
|
9,13
|
6,83
|
4,69
|
1,06
|
26,44
|
2,30
|
7,26
|
4,20
|
2,00
|
0,80
|
5,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,93
|
7,75
|
-
|
2,00
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,65
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,30
|
4,45
|
2,00
|
4,00
|
0,27
|
2,00
|
1,50
|
0,10
|
1,96
|
1,97
|
1,00
|
9,05
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,94
|
1,72
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,79
|
0,35
|
0,76
|
0,30
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,26
|
-
|
0,76
|
0,30
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thạnh
Hóa
|
Xã Tân Đông
|
Xã Thủy Đông
|
Xã Thủy Tây
|
Xã Tân Tây
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thuận Nghĩa
Hòa
|
Xã Thuận Bình
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
336,07
|
33,18
|
20,70
|
35,20
|
34,24
|
59,89
|
6,84
|
15,96
|
17,41
|
9,40
|
7,15
|
96,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
190,59
|
13,38
|
16,99
|
21,00
|
30,57
|
48,89
|
5,34
|
15,36
|
12,76
|
4,20
|
5,10
|
17,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
190,59
|
13,38
|
16,99
|
21,00
|
30,57
|
48,89
|
5,34
|
15,36
|
12,76
|
4,20
|
5,10
|
17,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,84
|
7,75
|
0,71
|
6,00
|
1,20
|
4,00
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,62
|
-
|
1,00
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,55
|
0,37
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,08
|
10,33
|
2,00
|
7,80
|
2,25
|
7,00
|
1,50
|
0,10
|
4,65
|
4,90
|
1,50
|
78,05
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,94
|
1,72
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
80,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,34
|
5,00
|
50,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
21,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
5,00
|
6,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUsA/NTS
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,34
|
|
38,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
* Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.