Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2014
Số hiệu | 1248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP VÀ XẾP LOẠI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2014.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ về ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định tại Nghị định 61/2013/NĐ-CP ngày 25/06/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1110/STC-TCDN ngày 03/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2014 (Có biểu tổng hợp kết quả xếp loại kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát các doanh nghiệp nhà nước và Quỹ Đầu tư phát triển nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện việc phân phối lợi nhuận, trích lập các Quỹ và khen thưởng viên chức quản lý doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành của nhà nước. Đồng thời, tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý theo đúng quy định tại Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Tin học thực hiện việc công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2014 nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng.
3. Các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước và Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lâm Đồng căn cứ kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp năm 2014 đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này thực hiện việc phân phối lợi nhuận, trích lập các Quỹ và khen thưởng viên chức quản lý doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành của nhà nước. Đồng thời, thực hiện việc công khai thông tin kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp theo đúng quy định tại Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước, Quỹ Đầu tư phát triển nêu tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP VÀ VIÊN CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2014
(Đính kèm Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ST T |
Tên doanh nghiệp |
Kết quả xếp loại doanh nghiệp |
Kết quả xếp loại Viên chức quản lý |
||
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Hoàn thành nhiệm vụ |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
|||
I |
Công ty Cổ phần có vốn nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc |
A |
x |
|
|
2 |
Công ty Cổ phần QL và XD Đường bộ Lâm Đồng |
B |
|
x |
|
3 |
Công ty Cổ phần XD và QL Đường bộ II Lâm Đồng |
A |
x |
|
|
II |
Công ty TNHH một thành viên |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng |
A |
x |
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
B |
|
x |
|
3 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
A |
x |
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận |
A |
x |
|
|
5 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
C |
|
|
x |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai |
C |
|
|
x |
7 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc |
B |
|
x |
|
8 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm |
A |
x |
|
|
9 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh |
A |
x |
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
A |
|
x |
|
11 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp |
C |
|
|
x |
III |
Quỹ Đầu tư phát triển địa phương |
|
|
|
|
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng |
B |
|
x |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DNNN NĂM 2014
(Đính kèm Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ST T |
Tên doanh nghiệp |
Chỉ tiêu 1:Doanh thu và thu thập khác |
Chỉ tiêu 2: Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trên vốn NN |
Chỉ tiêu 3: Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn |
Chỉ tiêu 4: Tình hình chấp hành pháp luật |
Chỉ tiêu 5: Thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích |
Xếp loại doanh nghiệp |
|
|||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ TH/KH (%) |
Xếp loại |
Lợi nhuận (triệu đồng) |
Vốn chủ sở hữu bình quân (triệu đồng) |
Tỷ suất LN trên vốn Nhà nước (%) |
Xếp loại |
Nợ phải trả quá hạn (triệu đồng) |
TSNH (MS 100) |
Nợ ngắn hạn (MS 310) |
Khả năng thanh toán nợ đến hạn |
Xếp loại |
|
||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Kế hoạch |
Thực hiện |
|
|||||||||||||||
I |
Công ty Cổ phần có vốn nhà nước |
107.500 |
112.882 |
105,0% |
|
2.450 |
2.708 |
34.038 |
34.663 |
7,2% |
7,8% |
|
- |
67.455 |
53.618 |
1,26 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đô thị Bảo Lộc |
38.000 |
38.269 |
100,7% |
A |
800 |
938 |
14.682 |
14.693 |
5,4% |
6,4% |
A |
- |
23.907 |
24.444 |
0,98 |
B |
A |
A |
A |
|
2 |
Quản lý và Xây dựng Đường bộ Lâm Đồng |
60.000 |
61.431 |
102,4% |
A |
1.200 |
1.219 |
12.600 |
12.156 |
9,5% |
10,0% |
A |
- |
32.045 |
25.198 |
1,27 |
A |
C |
A |
B |
|
3 |
Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng |
9.500 |
13.182 |
138,8% |
A |
450 |
551 |
6.756 |
7.814 |
6,7% |
7,1% |
A |
- |
11.503 |
3.976 |
2,89 |
A |
A |
A |
A |
|
II |
Công ty TNHH một thành viên |
1.582.784 |
1.565.730 |
98,9% |
|
149.042 |
185.487 |
753.363 |
697.208 |
19,8% |
26,6% |
|
- |
640.118 |
288.200 |
2,22 |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp thoát nước Lâm Đồng |
127.000 |
143.012 |
112,6% |
A |
2.000 |
2.397 |
228.180 |
240.901 |
0,9% |
1,0% |
A |
|
74.973 |
32.525 |
2,31 |
A |
A |
A |
A |
|
2 |
Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
1.273.091 |
1.232.963 |
96,8% |
B |
120.000 |
150.338 |
329.337 |
255.283 |
36,4% |
58,9% |
A |
- |
316.939 |
199.595 |
1,59 |
A |
C |
A |
B |
|
3 |
Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
93.000 |
97.527 |
104,9% |
A |
5.700 |
10.705 |
41.262 |
53.507 |
13,8% |
20,0% |
A |
- |
43.297 |
23.013 |
1,88 |
A |
A |
A |
A |
|
4 |
Lâm nghiệp Bảo Thuận |
7.537 |
7.762 |
103,0% |
A |
275 |
308 |
7.580 |
7.900 |
3,6% |
3,9% |
A |
- |
9.795 |
1.497 |
6,54 |
A |
A |
A |
A |
|
5 |
Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
5.000 |
3.159 |
63,2% |
C |
453 |
189 |
9.440 |
9.754 |
4,8% |
1,9% |
C |
- |
16.042 |
4.712 |
3,40 |
A |
A |
B |
C |
|
6 |
Lâm nghiệp Đạ Huoai |
3.491 |
4.208 |
120,5% |
A |
219 |
-45 |
7.808 |
7.546 |
2,8% |
-0,6% |
C |
- |
8.516 |
1.406 |
6,06 |
A |
C |
B |
C |
|
7 |
Lâm nghiệp Lộc Bắc |
7.365 |
2.121 |
28,8% |
C |
95 |
101 |
12.975 |
12.726 |
0,7% |
0,8% |
A |
- |
22.332 |
6.905 |
3,23 |
A |
A |
A |
B |
|
8 |
Lâm nghiệp Bảo Lâm |
18.600 |
20.230 |
108,8% |
A |
4.900 |
6.403 |
42.125 |
40.418 |
11,6% |
15,8% |
A |
- |
56.025 |
4.681 |
11,97 |
A |
A |
A |
A |
|
9 |
Lâm nghiệp Di Linh |
32.000 |
36.317 |
113,5% |
A |
11.000 |
11.018 |
41.562 |
38.380 |
26,5% |
28,7% |
A |
- |
50.182 |
7.326 |
6,85 |
A |
A |
A |
A |
|
10 |
Lâm nghiệp Đơn Dương |
11.200 |
13.639 |
121,8% |
A |
2.600 |
3.473 |
26.300 |
23.783 |
9,9% |
14,6% |
A |
- |
30.500 |
4.132 |
7,38 |
A |
C |
A |
B |
|
11 |
Lâm nghiệp Tam Hiệp |
4.500 |
4.792 |
106,5% |
A |
1.800 |
600 |
6.794 |
7.012 |
26,5% |
8,6% |
C |
- |
11.517 |
2.408 |
4,78 |
A |
C |
B |
C |
|
III |
Quỹ Đầu tư phát triển địa phương |
33.278 |
29.959 |
90,0% |
|
19.929 |
18.801 |
512.429 |
516.622 |
3,9% |
3,6% |
|
|
88.733 |
2.238 |
39,65 |
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng |
33.278 |
29.959 |
90,0% |
B |
19.929 |
18.801 |
512.429 |
516.622 |
3,9% |
3,6% |
B |
- |
88.733 |
2.238 |
39,65 |
A |
A |
A |
B |
|
Tổng cộng |
1.723.562 |
1.708.571 |
99,1% |
|
171.421 |
206.996 |
1.299.830 |
1248.493 |
13,2% |
16,6% |
|
|
796.306 |
344.056 |
2,31 |
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA VIÊN CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2014