Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Số hiệu | 1321/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP LOẠI HOẠT ĐỘNG, XẾP LOẠI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU VÀ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định tại Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1249/STC-TCDN ngày 31/5/2016 và Văn bản số 1418/STC-TCDN ngày 16/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 (Có biểu tổng hợp kết quả xếp loại kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện việc phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ và khen thưởng viên chức quản lý doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành. Đồng thời, tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 theo quy định tại Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Tin học thực hiện công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng.
3. Các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước căn cứ kết quả xếp loại hoạt động doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý năm 2015 đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này thực hiện việc phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ và khen thưởng viên chức quản lý doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành. Đồng thời, thực hiện việc công khai thông tin kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động theo đúng quy định tại Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước nêu tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2015
(Đính kèm Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Tỷ suất Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
Kết quả xếp loại doanh nghiệp |
Tình hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của Viên chức quản lý |
Xếp loại hoạt động Viên chức quản lý Doanh nghiệp |
||
Kế hoạch |
Thực hiện |
% Thực hiện/Kế hoạch |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Doanh nghiệp có vốn nhà nước tham gia hoạt động công ích |
8,1% |
8,1% |
99,6% |
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc |
6,7% |
6,1% |
91,2% |
B |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành nhiệm vụ |
2 |
Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Lâm Đồng |
10,6% |
11,1% |
105,2% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Quản lý đường bộ II Lâm Đồng |
7,1% |
7,1% |
99,5% |
B |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành nhiệm vụ |
II |
Doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu |
29,3% |
30,1% |
102,6% |
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng |
0,8% |
0,9% |
108,2% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
55,2% |
61,0% |
110,4% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận |
6,0% |
17,1% |
286,0% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
3,0% |
14,6% |
487,4% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai |
9,2% |
0,7% |
7,5% |
C |
Thực hiện tốt |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc |
0,8% |
12,4% |
1614,8% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm |
36,1% |
44,9% |
124,2% |
B |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành nhiệm vụ |
8 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh |
80,5% |
93,0% |
115,5% |
A |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
9 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
70,3% |
87,0% |
123,8% |
B |
Thực hiện tốt |
Hoàn thành nhiệm vụ |
10 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp |
30,6% |
42,9% |
140,3% |
B |
Không thực hiện tốt |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DNNN NĂM 2015
(Đính kèm Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Chỉ tiêu 1: Doanh thu và thu nhập khác |
Chỉ tiêu 2: Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước |
Chỉ tiêu 3: Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn |
Chỉ tiêu 4: Tình hình chấp hành pháp luật |
Chỉ tiêu 5: Thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích |
Xếp loại hoạt động doanh nghiệp |
|||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ TH/KH (%) |
Xếp loại |
Lợi nhuận (triệu đồng) |
Vốn chủ sở hữu bình quân (triệu đồng) |
Tỷ suất LN trên vốn Nhà nước (%) |
Xếp loại |
Nợ phải trả quá hạn (triệu đồng) |
TSNH (MS 100) |
Nợ ngắn hạn (MS 310) |
Khả năng thanh toán nợ đến hạn (Tài sản NH/Nợ NH) |
Xếp loại |
||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||||||||||||
I |
Doanh nghiệp có vốn nhà nước tham gia hoạt động công ích |
113.000 |
122.754 |
108,6% |
|
2.795 |
2.824 |
34.364 |
34.848 |
8,1% |
8,1% |
|
0 |
88.702 |
63.676 |
1,39 |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc |
37.500 |
34.137 |
91,0% |
B |
980 |
894 |
14.682 |
14.682 |
6,7% |
6,1% |
B |
0 |
27.610 |
18.555 |
1,49 |
A |
C |
B |
B |
2 |
Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Lâm Đồng |
62.000 |
75.524 |
121,8% |
A |
1.255 |
1.370 |
11.846 |
12.287 |
10,6% |
11,1% |
A |
0 |
47.353 |
39.552 |
1,20 |
A |
A |
A |
A |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Quản lý đường bộ II Lâm Đồng |
13.500 |
13.093 |
97,0% |
B |
560 |
560 |
7.836 |
7.879 |
7,1% |
7,1% |
B |
0 |
13.739 |
5.569 |
2,47 |
A |
A |
B |
B |
II |
Doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu |
1.490.039 |
1.583.373 |
106,3% |
|
175.458 |
196.479 |
598.132 |
652.911 |
29,3% |
30,1% |
|
0 |
557.587 |
256.251 |
2,18 |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng |
138.500 |
147.040 |
106,2% |
A |
2.220 |
2.900 |
271.500 |
327.743 |
0,8% |
0,9% |
A |
0 |
105.222 |
33.293 |
3,16 |
A |
A |
A |
A |
2 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
1.271.091 |
1.346.911 |
106,0% |
A |
152.450 |
168.351 |
276.182 |
276.182 |
55,2% |
61,0% |
A |
0 |
353.325 |
190.682 |
1,85 |
A |
A |
A |
A |
3 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận |
2.200 |
3.487 |
158,5% |
A |
121 |
353 |
2.029 |
2.070 |
6,0% |
17,1% |
A |
0 |
3.412 |
2.066 |
1,65 |
A |
A |
A |
A |
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
2.300 |
3.648 |
158,6% |
A |
90 |
426 |
3.006 |
2.919 |
3,0% |
14,6% |
A |
0 |
2.455 |
2.950 |
0,83 |
B |
A |
A |
A |
5 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai |
3.677 |
1.280 |
34,8% |
C |
224 |
17 |
2.443 |
2.424 |
9,2% |
0,7% |
C |
0 |
3.968 |
239 |
16,63 |
A |
A |
A |
C |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc |
2.000 |
2.466 |
123,3% |
A |
50 |
808 |
6.525 |
6.526 |
0,8% |
12,4% |
A |
0 |
15.037 |
7.577 |
1,98 |
A |
A |
A |
A |
7 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm |
21.161 |
23.833 |
112,6% |
A |
6.207 |
7.195 |
17.176 |
16.036 |
36,1% |
44,9% |
A |
0 |
33.977 |
5.022 |
6,77 |
A |
C |
A |
B |
8 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh |
34.000 |
38.686 |
113,8% |
A |
11.000 |
12.599 |
13.663 |
13.552 |
80,5% |
93,0% |
A |
0 |
24.094 |
10.323 |
2,33 |
A |
A |
A |
A |
9 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
11.960 |
12.059 |
100,8% |
A |
2.446 |
2.939 |
3.481 |
3.379 |
70,3% |
87,0% |
A |
0 |
9.627 |
3.423 |
2,81 |
A |
B |
A |
B |
10 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp |
3.150 |
3.964 |
125,8% |
A |
650 |
892 |
2.127 |
2.081 |
30,6% |
42,9% |
A |
0 |
6.471 |
678 |
9,55 |
A |
C |
A |
B |
|
Tổng cộng |
1.603.039 |
1.706.127 |
106,4% |
|
178.253 |
199.303 |
632.496 |
687.759 |
28,2% |
29,0% |
|
0 |
646.289 |
319.927 |
2,02 |
|
|
|
|