Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 1214/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Ngọc Quang |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 2083/KH-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 234/TTr-SNV ngày 06/3/2014 và Sở
Tài chính tại Tờ trình số 170/TTr-STC ngày 31/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ kinh phí cho UBND các huyện, thành phố, tổng số tiền: 1.099.350.000 đồng (Một tỷ, không trăm chín mươi chín triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng), từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách chính sách tiền lương trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, để giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp tác xã quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
- Trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu chung tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng) cho 37 trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 1, điều 2 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, số tiền: 388.500.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm)
- Trợ cấp một lần cho 164 trường hợp theo quy định tại khoản 2, điều 2 và khoản 3 điều 3 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, với số tiền: 710.850.000 đồng. (Mức lương tối thiểu chung được xác định để tính trợ cấp tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng)).
(Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
Sở Nội vụ, Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra các hồ sơ, thủ tục và giám sát, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện đảm bảo kịp thời, đúng đối tượng, đúng quy định.
Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh văn bản đề nghị Bộ Tài chính hỗ trợ kinh phí để tỉnh thực hiện các chính sách theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có tên tại Phụ lục và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT . CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI
ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 của UBND tỉnh)
TT |
UBND huyên, TP/ Họ và tên |
Năm sinh |
Năm chết |
Đơn vị làm Chủ nhiệm HTX |
Thời gian đã làm Chủ nhiệm HTX |
Mai táng phí (đồng) |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Hội An |
|
|
|
|
10,500,000 |
|
1 |
Kiều Văn Trợ |
1932 |
1999 |
HTX Nông nghiệp xã Cẩm Hà |
1981-1985 |
10,500,000 |
|
II |
Núi Thành |
|
|
|
|
52,500,000 |
|
2 |
Nguyễn Hoàng |
1/6/1946 |
18/12/2007 |
HTX NN thị trấn Núi Thành và HTX Dịch vụ- SX-KD tổng hợp Thị trấn NT |
06/1987 -10/2005 |
10,500,000 |
|
3 |
Ngô Vinh |
1920 |
06/11/1993 |
HTX Nông nghiệp Tam Hòa |
1979 - 1982 |
10,500,000 |
|
4 |
Phạm Thành |
10/13/1927 |
5/30/2000 |
HTX Nông nghiệp Tam Quang |
1979 - 8/1984 |
10,500,000 |
|
5 |
Đỗ Diệu |
2/3/1955 |
10/13/2012 |
HTX Nông nghiệp Tam Quang |
1986 - 1996 |
10,500,000 |
|
6 |
Nguyễn Thế Hữu |
11/16/1926 |
6/16/1995 |
HTX Nông nghiệp Tam Tiến |
01/1979 - 11/1980 |
10,500,000 |
|
III |
Duy Xuyên |
|
|
|
|
42,000,000 |
|
7 |
Lê Trung Lân |
1951 |
1995 |
HTX Duy Phước |
05/1982 - 02/1989 |
10,500,000 |
|
8 |
Đặng Văn Quang |
1962 |
2000 |
HTX Duy Phước |
9/1996 - 7/1997 |
10,500,000 |
|
9 |
Lê Trung Xu |
1955 |
1992 |
HTX Duy Thành |
10/1980 - 7/1988 |
10,500,000 |
|
10 |
Võ Đình Ba |
1938 |
1983 |
HTX Duy Trinh |
9/1978 - 10/1979 |
10,500,000 |
|
IV |
Quế Sơn |
|
|
|
|
31,500,000 |
|
11 |
Nguyễn Duy Nghĩa |
1935 |
2000 |
HTX NN xã Quế Cường |
1/1979 - 12/1980 |
10,500,000 |
|
12 |
Trương Công Thu |
1945 |
2002 |
HTX NN thị trấn Đông Phú |
9/1987 - 8/1991 |
10,500,000 |
|
13 |
Trịnh Công Huấn |
1930 |
2005 |
HTX NN thị trấn Đông Phú |
9/1991 - 11/1996 |
10,500,000 |
|
V |
Tam Kỳ |
|
|
|
|
84,000,000 |
|
14 |
Lê Duy Thành |
1937 |
15/12/2000 |
HTX NN Sơn Trà (phường Hòa Hương) |
9/1978 - 11/1985 |
10,500,000 |
|
15 |
Nguyễn Quý Hương |
1935 |
3/1/2000 |
HTX NN phường An Mỹ |
12/1990 - 9/1996 |
10,500,000 |
|
16 |
Nguyễn Tấn Trợ |
1937 |
14/8/1992 |
HTX NN Tam Ngọc - |
4/1981 - 8/1992 |
10,500,000 |
|
|
|
|
|
Trường Xuân |
|
|
|
17 |
Đinh Ngọc Bửu |
1924 |
28/12/2011 |
HTX NN xã Tam Ngọc |
3/1979 - 3/1980 |
10,500,000 |
|
18 |
Lê Văn Hiến |
1951 |
9/12/2002 |
HTX NN xã Tam Ngọc |
4/1980 - 3/1981 |
10,500,000 |
|
19 |
Trần Minh Sơn |
1949 |
3/1/2010 |
HTX NN Dưỡng Sơn (phường An Sơn) |
1/1987 - 4/1997 |
10,500,000 |
|
20 |
Trần Hải |
1924 |
23/7/1999 |
HTX NN Tam Thạnh (phường Tân Thạnh) |
8/1979 - 2/1982 |
10,500,000 |
|
21 |
Lê Quang Thức |
1934 |
12/6/2000 |
HTX NN phường Tân Thạnh |
4/1988 -3/1990 |
10,500,000 |
|
VI |
Thăng Bình |
|
|
|
|
31,500,000 |
|
22 |
Hồ Tấn Lai |
1928 |
1991 |
HTX NN Bình Đào |
1978 - 1980 |
10,500,000 |
|
23 |
Phan Tấn Hiền |
1925 |
1983 |
HTX NN Bình Nguyên |
6/1978 - 12/1981 |
10,500,000 |
|
24 |
Nguyễn Thọ |
1924 |
1999 |
HTX NN Bình Nguyên |
7/1981 - 11/1982 |
10,500,000 |
|
VII |
Tiên Phước |
|
|
|
|
63,000,000 |
|
25 |
Thái Nguyên Võ |
20/12/1953 |
1985 |
HTX Nông nghiệp Tiên Kỳ |
7/1983 - 6/1985 |
10,500,000 |
|
26 |
Trần Văn Thiên |
1950 |
1998 |
HTX Nông nghiệp Tiên Cẩm |
4/1981- 12/1982 |
10,500,000 |
|
27 |
Nguyễn Phúc |
15/12/1941 |
2003 |
HTX Nông nghiệp Tiên Châu |
1977 - 1980 |
10,500,000 |
|
28 |
Trương Cho |
1933 |
2007 |
HTX Nông nghiệp Tiên Châu |
01/1981 - 10/1982 |
10,500,000 |
|
29 |
Lê Đức Minh |
12/10/1958 |
2001 |
HTX Nông nghiệp Tiên Ngọc |
5/1983 - 02/1985 |
10,500,000 |
|
30 |
Hồ Đức Phú |
30/5/1958 |
2002 |
HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp |
12/1982 - 6/1984 |
10,500,000 |
|
VIII |
Đại Lộc |
|
|
|
|
73,500,000 |
|
31 |
Lương Nhẫn |
12/12/1926 |
2000 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Phong |
01/1983 - 6/1983 |
10,500,000 |
|
32 |
Phạm Minh Đấu |
27/3/1957 |
2006 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Phong |
01/1994 - 7/1997 |
10,500,000 |
|
33 |
Nguyễn Văn Sơn |
1943 |
1996 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Phước |
4/1983 - 12/1984 |
10,500,000 |
|
34 |
Ngô Đức Đệ |
1930 |
2011 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Minh |
10/1978 - 8/1979 |
10,500,000 |
|
35 |
Nguyễn Thành Miêu |
15/5/1954 |
2006 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Minh |
4/1984 - 4/1986 |
10,500,000 |
|
36 |
Trần Kiến |
02/6/1935 |
1990 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Sơn |
02/1982 - 01/1983 |
10,500,000 |
|
37 |
Nguyễn Hữu Trấp |
1933 |
2005 |
HTX Nông nghiệp xã Đại Cường |
8/1983 - 6/1985 |
10,500,000 |
|
Tổng |
|
|
|
|
388,500,000 |
|