Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2776/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2776/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 113/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 9 năm 2024 và Công văn số 6154/SLĐTBXH-KHTC ngày 16 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
||
Nhân công |
Chi phí máy móc thiết bị, vật tư, năng lượng |
Cộng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4+5 |
1 |
Hoạt động Tư vấn |
Ca |
|
|
|
1.1 |
Tư vấn việc làm |
Ca |
|
|
|
- |
Người lao động |
|
39.818 |
18.886 |
58.704 |
- |
Người khuyết tật |
|
59.727 |
18.886 |
78.613 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
51.764 |
18.886 |
70.650 |
- |
Người sử dụng lao động |
|
79.636 |
18.886 |
98.522 |
1.2 |
Tư vấn chính sách lao động việc làm |
Ca |
|
|
|
- |
Người lao động |
|
35.836 |
18.886 |
54.722 |
- |
Người khuyết tật |
|
53.755 |
18.886 |
72.640 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
46.587 |
18.886 |
65.473 |
- |
Người sử dụng lao động |
|
71.673 |
18.886 |
90.559 |
1.3 |
Tư vấn học nghề |
Ca |
|
|
|
- |
Người lao động |
|
31.855 |
18.886 |
50.740 |
- |
Người khuyết tật |
|
47.782 |
18.886 |
66.668 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
41.411 |
18.886 |
60.297 |
- |
Người sử dụng lao động |
|
63.709 |
18.886 |
82.595 |
2 |
Hoạt động Giới thiệu việc làm |
Ca |
|
|
|
2.1 |
Giới thiệu việc làm trong nước |
Ca |
|
|
|
- |
Người lao động |
|
97.151 |
44.937 |
142.088 |
- |
Người khuyết tật |
|
145.726 |
44.937 |
190.664 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
155.442 |
44.937 |
200.379 |
2.2 |
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Ca |
|
|
|
- |
Người lao động |
|
174.872 |
44.937 |
219.809 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
281.738 |
44.937 |
326.675 |
3 |
Hoạt động Cung ứng lao động |
Ca |
|
|
|
3.1 |
Cung ứng lao động trong nước |
|
|
|
|
- |
Người lao động |
|
128.212 |
69.061 |
197.273 |
- |
Người khuyết tật |
|
192.318 |
69.061 |
261.379 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
205.139 |
69.061 |
274.200 |
3.2 |
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
- |
Người lao động |
|
217.960 |
69.061 |
287.022 |
- |
Người dân tộc thiểu số |
|
346.172 |
69.061 |
415.234 |
4 |
Hoạt động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống |
|
|
|
|
4.1 |
Hoạt động thu thập thông tin Người tìm việc |
Người tìm việc |
|
|
|
- |
Trực tiếp tại Trung tâm |
|
22.057 |
11.405 |
33.463 |
- |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
|
26.469 |
11.405 |
37.874 |
- |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
24.263 |
11.405 |
35.669 |
- |
Tại doanh nghiệp |
|
0 |
11,405 |
11.405 |
- |
Tại hộ gia đình |
|
39.703 |
11.405 |
51.109 |
4.2 |
Hoạt động thu thập thông tin Việc làm trống |
Việc làm trống |
|
|
|
- |
Trực tiếp tại Trung tâm |
|
25.943 |
13.178 |
39.122 |
- |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
|
33.726 |
13.178 |
46.905 |
- |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
31.132 |
13.178 |
44.310 |
- |
Tại doanh nghiệp |
|
64.859 |
13.178 |
78.037 |
- |
Tại hộ gia đình |
|
0 |
13.178 |
13.178 |