Quyết định 1194/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa

Số hiệu 1194/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 20/06/2019
Ngày có hiệu lực 20/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Văn Thể
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1194/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện)
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thể

 

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

STT

Tên thủ tục

Mã thủ tục

Địa điểm thực hiện

Đơn vị giải quyết

Tiếp nhận

Trả kết quả

I - Lĩnh vực Đường bộ

1

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

B-BGT-285567-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

2

Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

B-BGT-285568-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

3

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

B-BGT-285569-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

4

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

B-BGT-285570-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

5

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

B-BGT-285574-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

6

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

B-BGT-285154-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

7

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

B-BGT-285155-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

8

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia

B-BGT-285427-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

9

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại

- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại

B-BGT-285494-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

B-BGT-285421-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

11

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

B-BGT-285422-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

12

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần xuất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

B-BGT-285423-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

13

Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

B-BGT-285156-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

14

Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

B-BGT-285157-T

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

15

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

B-BGT-285158-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

16

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

B-BGT-285159-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

B-BGT-285160-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

18

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

B-BGT-285161-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

19

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

B-BGT-285162-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

20

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

B-BGT-285163-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

21

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

B-BGT-285164-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

22

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

B-BGT-285165-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

23

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

B-BGT-285167-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

24

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

B-BGT-285168-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

25

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

B-BGT-285169-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

26

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

B-BGT-285170-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

27

Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ

B-BGT-285202-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

28

Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G)

B-BGT-285201 -TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

29

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)

B-BGT-285205-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

3D

Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam

B-BGT-285203-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

31

Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc

B-BGT-285204-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

32

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

B-BGT-285206-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

33

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

B-BGT-285207-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

34

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

B-BGT-285743-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

35

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

B-BGT-285750-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

36

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2)

B-BGT-285755-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

37

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

B-BGT-285580-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

38

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

B-BGT-285580-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

39

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

B-BGT-285582-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

40

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

B-BGT-285565-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

41

Cấp Giấy phép xe tập lái

B-BGT-285576-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

42

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

B-BGT-285578-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

43

Cấp mới Giấy phép lái xe

B-BGT-285616-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

44

Cấp lại Giấy phép lái xe

B-BGT-285617-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

45

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

B-BGT-285618-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

46

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

B-BGT-285619-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

47

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

BGT-285620-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

48

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

B-BGT-285621-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

49

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

B-BGT-285208-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

50

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

B-BGT-285209-TT

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

II - Lĩnh vực Đường sắt

1

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

BGTVT-285800

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

2

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang

BGTVT-285798

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

3

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

BGTVT-285799

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

4

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

BGTVT-285797

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

5

Bãi bỏ đường ngang

B-BGT-285431-TT

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

BGTVT-285794

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

BGTVT-285805

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

8

Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

BGTVT-285795

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

9

Sát hạch cấp giấy phép lái tàu

BGTVT-285796

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

10

Giấy cấp lại giấy phép lái tàu

B-BGT-284959-TT

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

11

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

BGTVT-285793

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

12

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

BGTVT-285801

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

13

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

BGTVT-285802

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

14

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

BGTVT-285803

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

15

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

BGTVT-285804

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

III - Lĩnh vực Hàng hải

1

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

B-BGT-285697-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

2

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

B-BGT-285669-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

3

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

B-BGT-285670-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

4

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

B-BGT-285682-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

5

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

B-BGT-285683-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

6

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

B-BGT-285711-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN (đối với bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước); BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đối với cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi)

Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

7

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

B-BGT-285334-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

8

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn

B-BGT-285679-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

9

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

B-BGT-285665-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

10

Giao tuyến dẫn tàu

B-BGT-285633-T

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

11

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

B-BGT-285688-TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

12

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

B-BGT-285671 -TT

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

13

Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

BGTVT-285780

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

14

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

BGTVT-285781

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

15

Đổi tên cảng cạn

B-BGT-285666-TT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

16

Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn

B-BGT-285680-TT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

17

Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

B-BGT-285685-TT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

BGTVT-285778

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Tổ chức cán bộ

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

BGTVT-285779

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Tổ chức cán bộ

20

Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam

BGTVT-285784

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

B-BGT-284928-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

2

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

B-BGT-284929-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

3

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển)

B-BGT-284930-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

4

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

B-BGT-284931-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

5

Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

B-BGT-284932-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

6

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

B-BGT-284933-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

7

Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

B-BGT-285009-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

8

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

B-BGT-284934-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

9

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc

BGTVT-285790

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc

BGTVT-285791

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

11

Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

B-BGT-285585-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

12

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

B-BGT-285586-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

13

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

B-BGT-284948-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

14

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

B-BGT-284949-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

B-BGT-284950-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

B-BGT-284951-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

B-BGT-284952-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

B-BGT-284953-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

B-BGT-284954-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

B-BGT-284955-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

21

Xóa đăng ký phương tiện

B-BGT-284956-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

22

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ quốc gia.

B-BGT-285530-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

23

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia

B-BGT-285537-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

24

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia

B-BGT-285538-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

25

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng nối ĐTNĐ quốc gia với ĐTNĐ địa phương.

B-BGT-285547-TT

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

V - Lĩnh vực Hàng không

1

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

BGTVT-285819

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

2

Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

BGTVT-285820

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

3

Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

B-BGT-285614-TT

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

4

Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

B-BGT-285716-TT

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

5

Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

B-BGT-285717-TT

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

6

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

BGTVT-285827

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

7

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

BGTVT-285828

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)

BGTVT-285831

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

BGTVT-285832

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài

BGTVT-285829

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài

BGTVT-285830

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

B-BGT-285455-TT

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

B-BGT-285456-TT

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

14

Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

BGTVT-285872

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

15

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

BGTVT-285873

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

16

Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

BGTVT-285879

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận  thành viên tổ bay

BGTVT-285839

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

18

Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

BGTVT-285840

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

19

Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

BGTVT-285842

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

20

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

BGTVT-285848

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

21

Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

BGTVT-285849

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

22

Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

BGTVT-285850

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

23

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

BGTVT-285851

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

24

Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

BGTVT-285852

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

25

Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

BGTVT-285841

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

26

Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

BGTVT-285858

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

27

Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay

BGTVT-285859

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

28

Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

BGTVT-285860

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

29

Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

BGTVT-285861

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

30

Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

BGTVT-285862

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

31

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

BGTVT-285863

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

32

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

BGTVT-285864

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

33

Thủ tục Cấp mã số AEP

BGTVT-285865

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

34

Thủ tục đăng ký văn bản IDERA

BGTVT-285866

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

35

Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA

BGTVT-285867

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

36

Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA

BGTVT-285868

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

VI - Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

B-BGT-285415-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

2

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

B-BGT-285824-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

3

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

B-BGT-285825-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

4

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

B-BGT-285418-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

5

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

B-BGT-285826-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

6

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

B-BGT-285654-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

7

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

B-BGT-285658-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

8

Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

B-BGT-285516-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

9

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

B-BGT-284886-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

B-BGT-284887-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

11

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

B-BGT-285657-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

12

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

B-BGT-284865-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

13

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

B-BGT-284867-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

14

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

B-BGT-284892-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

15

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

B-BGT-284893-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

16

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

B-BGT-284873-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

17

Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô

B-BGT-284877-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

18

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp

B-BGT-285738-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

19

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu

B-BGT-285739-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

20

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

B-BGT-284878-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

21

Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

B-BGT-285754-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

22

Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

B-BGT-285744-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

23

Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị

B-BGT-285806-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

24

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

B-BGT-285807-TT

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

VIII - Lĩnh vực khác

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

B-BGT-285318-TT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Vận tải

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

B-BGT-285319-TT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Vận tải