Quyết định 1561/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1561/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 30/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Xuân Sang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
Điều 2. Căn cứ vào các quy trình thực hiện tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan xây dựng, ban hành, công bố, công khai quy trình chi tiết các bước thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Sở.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp thực hiện |
CQ có thẩm quyền quyết định |
1 |
1.009456 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Bộ GTVT; Sở GTVT |
2 |
1.009462 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Bộ GTVT; Sở GTVT |
3 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Bộ GTVT; Sở GTVT |
4 |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Bộ GTVT; Sở GTVT |
1.2. Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc) |
|||
|
Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP) |
Sở GTVT |
05 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết |
Công chức Vụ tham gia BPMC |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt nội dung - Dự thảo Quyết định công bố, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5) - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6) |
Lãnh đạo Vụ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt Quyết định công bố |
Lãnh đạo Bộ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lấy số và đóng dấu Quyết định công bố/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/ Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư Bộ |
Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản |
Bước 7 |
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
2.2. Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc) |
|||
|
Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 13 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP) |
Sở GTVT |
05 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (10 ngày làm việc) |
|||
Giai đoạn 1 - Lấy ý kiến (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết |
Công chức Vụ tham gia BPMC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt nội dung dự thảo Văn bản gửi xin ý, Phiếu trình |
Lãnh đạo Vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt Văn bản gửi xin ý kiến các Bộ, UBND cấp tỉnh |
Lãnh đạo Bộ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Bộ |
Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký văn bản |
Giai đoạn 2 - Ban hành văn bản thỏa thuận (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết |
Công chức Vụ tham gia BPMC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt nội dung - Dự thảo Văn bản thỏa thuận, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5) - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6) |
Lãnh đạo Vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt Văn bản thỏa thuận công bố |
Lãnh đạo Bộ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lấy số và đóng dấu Văn bản thỏa thuận/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư Bộ |
Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản |
Bước 7 |
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính |