Quyết định 1193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1193/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/03/2021
Ngày có hiệu lực 12/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1193/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN THANH XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đt đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 889/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05 tháng 02 năm 2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 05 tháng 02 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân b trong năm 2021:

STT

Loại đất

Tng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

917,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất bng trồng cây hàng năm khác

BHK

6,72

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

904,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

72,69

2.2

Đất an ninh

CAN

10,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,98

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

54,86

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

209,18

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

408,69

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,07

2.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

64,01

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,90

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,74

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6,92

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,45

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,07

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,03

b) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 kèm theo (45 dự án với diện tích 33,88 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Thanh Xuân:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2021.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

[...]
6
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ