Quyết định 1156/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1156/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 11/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.491,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.621,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.737,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.132,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,24 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
261,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,78 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,62 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng |
|
48,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,04 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục Đất thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 11/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.491,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.621,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.737,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.132,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,24 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
261,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,78 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,62 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng |
|
48,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,04 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục Đất thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Nông Cống; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nông Cống |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
Xã Tân Khang |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
||||
I |
Loại đất |
|
28.491,41 |
1.156,17 |
2.424,06 |
704,82 |
506,15 |
1.075,51 |
809,34 |
748,40 |
622,06 |
691,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.621,68 |
584,10 |
1.414,83 |
274,03 |
336,46 |
734,31 |
464,66 |
376,67 |
296,28 |
320,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.793,55 |
397,19 |
388,51 |
259,53 |
229,20 |
407,80 |
406,50 |
276,67 |
238,98 |
286,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.417,14 |
390,97 |
381,63 |
238,82 |
187,89 |
392,12 |
388,38 |
259,61 |
225,79 |
278,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.684,34 |
5,62 |
255,12 |
|
13,77 |
5,24 |
10,81 |
29,08 |
38,33 |
15,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.650,52 |
50,16 |
610,89 |
1,97 |
4,21 |
31,43 |
14,12 |
10,22 |
3,54 |
8,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.175,05 |
78,75 |
160,31 |
|
83,14 |
259,63 |
|
45,77 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
17,58 |
236,77 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
618,62 |
34,21 |
|
8,08 |
6,14 |
13,38 |
30,62 |
9,93 |
12,65 |
5,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
193,34 |
18,17 |
|
4,45 |
|
16,83 |
2,61 |
5,00 |
2,78 |
4,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.737,71 |
559,95 |
945,12 |
211,63 |
162,02 |
228,66 |
307,59 |
197,05 |
300,93 |
207,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,18 |
10,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
298,85 |
64,09 |
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,45 |
7,54 |
0,05 |
|
5,30 |
0,03 |
6,67 |
0,20 |
|
1,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,20 |
26,80 |
1,44 |
0,55 |
9,19 |
|
1,77 |
0,63 |
13,14 |
5,92 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
297,73 |
|
6,76 |
|
|
8,19 |
|
|
9,18 |
10,08 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,80 |
8,77 |
|
23,11 |
|
|
|
|
4,46 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.319,01 |
199,14 |
721,56 |
88,49 |
54,92 |
102,57 |
143,43 |
99,42 |
123,63 |
76,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.543,13 |
129,63 |
145,81 |
66,96 |
39,99 |
69,60 |
97,29 |
66,09 |
66,64 |
52,90 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.146,60 |
17,64 |
540,67 |
9,99 |
9,03 |
18,63 |
14,45 |
16,95 |
12,73 |
10,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49,46 |
6,79 |
2,87 |
0,88 |
0,46 |
0,52 |
2,51 |
0,98 |
1,22 |
0,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,70 |
2,46 |
0,43 |
0,18 |
0,10 |
0,17 |
1,66 |
0,38 |
0,21 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,51 |
12,34 |
5,64 |
1,55 |
1,32 |
1,66 |
3,63 |
3,34 |
2,66 |
1,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
79,94 |
4,31 |
5,57 |
1,25 |
0,43 |
2,42 |
5,09 |
2,78 |
1,47 |
3,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
0,73 |
1,36 |
1,17 |
0,06 |
0,18 |
0,70 |
0,65 |
0,02 |
0,34 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,27 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
7,30 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
6,03 |
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,48 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,93 |
|
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
323,92 |
16,75 |
18,83 |
5,66 |
3,52 |
9,32 |
16,79 |
7,23 |
10,64 |
6,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
20,41 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,43 |
2,19 |
0,33 |
|
|
0,06 |
1,05 |
|
0,31 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,76 |
3,92 |
0,42 |
|
0,05 |
|
0,45 |
|
0,21 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.084,60 |
|
168,25 |
84,29 |
64,93 |
87,38 |
101,38 |
83,70 |
121,58 |
102,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,23 |
199,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,82 |
4,66 |
1,11 |
0,51 |
0,93 |
0,45 |
0,70 |
1,04 |
1,02 |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,73 |
3,35 |
1,13 |
|
|
0,15 |
0,51 |
|
1,05 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,96 |
0,13 |
|
0,10 |
0,03 |
0,24 |
2,79 |
0,46 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
688,70 |
27,29 |
26,11 |
4,31 |
10,91 |
13,43 |
26,58 |
9,95 |
16,76 |
7,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
470,70 |
4,16 |
18,29 |
10,27 |
15,76 |
16,22 |
23,19 |
1,53 |
9,90 |
2,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.132,02 |
12,12 |
64,11 |
219,16 |
7,67 |
112,54 |
37,09 |
174,68 |
24,85 |
162,89 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
2.424,06 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.067,66 |
441,13 |
992,52 |
240,79 |
192,10 |
423,55 |
402,50 |
269,83 |
229,33 |
286,89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.681,31 |
78,75 |
160,31 |
0,00 |
83,14 |
259,63 |
0,00 |
45,77 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
69,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.156,17 |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
31,45 |
7,54 |
0,05 |
|
5,30 |
0,03 |
6,67 |
0,20 |
|
1,13 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.084,60 |
|
168,25 |
84,29 |
64,93 |
87,38 |
101,38 |
83,70 |
121,58 |
102,94 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.234,01 |
|
169,69 |
84,84 |
74,12 |
87,38 |
103,15 |
84,33 |
134,72 |
108,86 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Nông |
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Thắng |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Xã Thiện |
Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
||||
I |
Loại đất |
|
28.491,41 |
1.246,02 |
1.032,60 |
998,82 |
776,39 |
762,97 |
931,86 |
815,89 |
627,37 |
1.586,12 |
705,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.621,68 |
737,31 |
547,16 |
771,50 |
475,81 |
489,89 |
573,31 |
484,80 |
331,59 |
1.064,53 |
449,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.793,55 |
587,51 |
362,69 |
329,15 |
400,09 |
415,30 |
360,26 |
345,78 |
299,30 |
750,28 |
400,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.417,14 |
569,83 |
356,94 |
307,99 |
400,09 |
413,55 |
359,65 |
345,78 |
297,27 |
729,35 |
380,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.684,34 |
95,53 |
4,38 |
3,30 |
46,82 |
3,38 |
57,27 |
52,56 |
11,25 |
237,46 |
7,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.650,52 |
21,64 |
16,40 |
102,13 |
17,68 |
34,18 |
14,70 |
9,71 |
15,86 |
61,06 |
18,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.175,05 |
|
128,63 |
282,24 |
|
|
106,73 |
72,46 |
|
1,74 |
|
|
Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
618,62 |
27,19 |
13,56 |
45,97 |
11,22 |
9,60 |
6,96 |
2,74 |
5,18 |
13,99 |
9,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
193,34 |
5,44 |
21,50 |
8,71 |
|
27,43 |
27,39 |
1,55 |
|
|
13,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.737,71 |
494,52 |
475,57 |
215,93 |
286,54 |
257,12 |
344,17 |
297,82 |
257,38 |
511,22 |
239,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,18 |
|
|
|
|
|
8,21 |
2,10 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
298,85 |
|
201,75 |
0,12 |
|
9,80 |
|
0,12 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,95 |
|
|
|
|
|
23,51 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,45 |
1,00 |
1,28 |
0,40 |
0,45 |
0,06 |
0,20 |
|
|
0,56 |
0,97 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,20 |
|
35,91 |
7,58 |
11,54 |
2,15 |
11,27 |
0,10 |
|
14,95 |
15,55 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
297,73 |
|
39,03 |
21,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,80 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.319,01 |
193,70 |
115,32 |
123,78 |
111,00 |
107,09 |
128,89 |
113,99 |
116,26 |
212,45 |
133,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.543,13 |
137,10 |
73,97 |
89,78 |
87,85 |
73,88 |
81,57 |
73,51 |
85,28 |
156,26 |
80,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.146,60 |
35,26 |
20,82 |
17,98 |
8,02 |
11,62 |
23,10 |
23,34 |
16,88 |
25,43 |
39,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49,46 |
1,58 |
1,78 |
1,80 |
1,29 |
1,22 |
3,22 |
2,66 |
0,86 |
2,17 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,70 |
0,34 |
0,31 |
0,37 |
0,30 |
0,24 |
0,26 |
0,20 |
0,21 |
0,11 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,51 |
2,87 |
3,00 |
3,17 |
2,04 |
2,49 |
1,71 |
2,59 |
1,33 |
3,68 |
1,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
79,94 |
4,88 |
1,08 |
2,16 |
1,66 |
2,25 |
2,08 |
2,22 |
0,95 |
6,57 |
1,55 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
0,64 |
7,09 |
0,84 |
0,40 |
0,91 |
0,07 |
0,25 |
0,51 |
0,33 |
1,26 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,48 |
0,82 |
|
|
|
3,06 |
0,82 |
|
|
0,27 |
1,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
323,92 |
9,86 |
6,91 |
7,66 |
7,85 |
11,07 |
15,62 |
9,20 |
10,22 |
17,33 |
6,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,43 |
0,31 |
0,33 |
|
1,55 |
0,33 |
0,43 |
|
|
0,29 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,76 |
|
|
|
|
0,43 |
|
0,28 |
0,14 |
0,06 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.084,60 |
196,33 |
69,65 |
29,37 |
107,59 |
107,74 |
127,16 |
105,52 |
91,57 |
224,00 |
76,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,82 |
1,06 |
1,03 |
0,67 |
0,62 |
0,53 |
0,37 |
0,58 |
0,41 |
0,76 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,73 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,96 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,84 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
688,70 |
67,78 |
4,09 |
12,25 |
43,03 |
27,65 |
41,69 |
49,34 |
42,88 |
45,11 |
8,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
470,70 |
34,07 |
7,05 |
20,75 |
12,31 |
1,67 |
2,76 |
25,79 |
6,08 |
12,49 |
3,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.132,02 |
14,19 |
9,87 |
11,39 |
14,04 |
15,96 |
14,38 |
33,27 |
38,40 |
10,37 |
16,35 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.067,66 |
591,47 |
373,34 |
410,12 |
417,77 |
447,73 |
374,35 |
355,49 |
313,13 |
790,41 |
399,31 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.681,31 |
0,00 |
128,63 |
282,24 |
0,00 |
0,00 |
106,73 |
72,46 |
0,00 |
1,74 |
0,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
69,95 |
|
|
|
|
|
23,51 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
31,45 |
1,00 |
1,28 |
0,40 |
0,45 |
0,06 |
0,20 |
|
|
0,56 |
0,97 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.084,60 |
196,33 |
69,65 |
29,37 |
107,59 |
107,74 |
127,16 |
105,52 |
91,57 |
224,00 |
76,95 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.234,01 |
|
105,56 |
36,95 |
119,13 |
109,89 |
138,43 |
105,62 |
91,57 |
238,95 |
92,50 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thăng Bình |
Xã Công Liêm |
Xã Công Chính |
Xã Tượng Văn |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Trung |
Xã Trường Minh |
||||
I |
Loại đất |
|
28.491,41 |
1.182,02 |
1.559,72 |
1.373,88 |
760,36 |
860,75 |
1.701,95 |
576,95 |
823,10 |
710,53 |
721,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.621,68 |
856,39 |
1.163,92 |
927,89 |
522,27 |
582,23 |
1.095,63 |
393,90 |
494,06 |
451,48 |
406,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.793,55 |
555,17 |
430,10 |
283,57 |
390,08 |
369,77 |
416,13 |
313,81 |
221,82 |
294,24 |
377,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.417,14 |
482,19 |
429,27 |
264,35 |
373,73 |
368,95 |
413,11 |
296,91 |
211,83 |
294,24 |
377,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.684,34 |
7,25 |
115,96 |
301,25 |
38,76 |
14,87 |
86,06 |
9,99 |
85,73 |
113,39 |
17,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.650,52 |
81,51 |
282,69 |
91,88 |
12,28 |
66,39 |
17,27 |
13,97 |
12,79 |
20,43 |
4,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
506,26 |
|
173,06 |
|
5,03 |
|
328,17 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.175,05 |
185,84 |
127,44 |
240,52 |
14,96 |
93,21 |
226,30 |
42,74 |
14,22 |
10,42 |
|
|
Trongđó: Đấtcórừng sản xuấtlà rừng tự nhiên |
RSN |
254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
618,62 |
26,62 |
8,05 |
10,67 |
60,49 |
37,99 |
21,70 |
9,60 |
159,50 |
10,37 |
6,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
193,34 |
|
26,62 |
|
0,67 |
|
|
3,79 |
|
2,63 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.737,71 |
316,60 |
389,71 |
439,29 |
221,47 |
249,62 |
578,15 |
176,72 |
323,76 |
241,83 |
300,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
298,85 |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
3,00 |
19,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,95 |
36,03 |
|
|
|
10,41 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,45 |
|
|
0,11 |
0,76 |
0,86 |
|
0,71 |
|
|
3,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,20 |
0,06 |
1,86 |
0,06 |
|
4,04 |
10,58 |
1,12 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
297,73 |
6,68 |
13,11 |
|
|
43,95 |
129,98 |
|
|
|
9,76 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.319,01 |
185,40 |
204,88 |
158,68 |
119,99 |
131,72 |
156,63 |
81,62 |
101,71 |
84,76 |
127,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.543,13 |
92,53 |
139,91 |
117,11 |
77,95 |
85,72 |
105,15 |
57,14 |
55,48 |
49,57 |
88,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.146,60 |
64,46 |
35,40 |
22,04 |
19,30 |
19,74 |
38,37 |
9,67 |
23,14 |
20,65 |
20,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49,46 |
1,73 |
1,73 |
0,99 |
1,70 |
2,25 |
1,72 |
1,35 |
1,75 |
0,61 |
1,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,70 |
0,47 |
0,18 |
0,30 |
0,26 |
0,29 |
0,04 |
0,24 |
0,15 |
0,27 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,51 |
1,68 |
4,41 |
2,09 |
2,74 |
2,16 |
2,29 |
4,66 |
2,00 |
1,56 |
1,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
79,94 |
4,01 |
3,78 |
4,91 |
2,69 |
2,82 |
2,38 |
1,46 |
0,81 |
2,46 |
2,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
0,72 |
1,87 |
0,27 |
0,11 |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,11 |
0,37 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,48 |
|
0,99 |
2,07 |
|
0,09 |
0,68 |
|
3,28 |
|
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
323,92 |
18,98 |
16,37 |
8,74 |
14,56 |
18,47 |
5,68 |
6,35 |
14,86 |
9,52 |
12,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,43 |
0,78 |
0,22 |
0,13 |
0,66 |
|
0,25 |
0,65 |
0,21 |
|
0,35 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,76 |
|
|
|
0,18 |
0,25 |
|
0,27 |
|
|
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.084,60 |
38,42 |
115,55 |
258,79 |
65,56 |
30,02 |
213,32 |
86,45 |
120,91 |
84,91 |
120,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,82 |
1,19 |
0,75 |
0,48 |
0,33 |
0,47 |
0,86 |
0,15 |
0,45 |
0,80 |
1,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,73 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,21 |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,96 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
0,23 |
0,05 |
0,35 |
|
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
688,70 |
11,79 |
9,11 |
9,90 |
15,18 |
6,80 |
26,46 |
|
53,19 |
51,03 |
19,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
470,70 |
36,97 |
44,33 |
10,98 |
19,35 |
20,93 |
40,09 |
6,23 |
44,15 |
1,02 |
18,67 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.132,02 |
9,03 |
6,09 |
6,70 |
16,62 |
28,90 |
28,17 |
6,33 |
5,28 |
17,22 |
14,35 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
3.797,94 |
|
|
1.373,88 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.067,66 |
563,70 |
711,96 |
356,23 |
386,01 |
435,34 |
430,38 |
310,88 |
224,62 |
314,67 |
382,11 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.681,31 |
185,84 |
300,50 |
240,52 |
19,99 |
93,21 |
554,47 |
42,74 |
14,22 |
10,42 |
0,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
69,95 |
36,03 |
|
|
|
10,41 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
31,45 |
|
|
0,11 |
0,76 |
0,86 |
|
0,71 |
|
|
3,17 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.084,60 |
38,42 |
115,55 |
258,79 |
65,56 |
30,02 |
213,32 |
86,45 |
120,91 |
84,91 |
120,34 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
3.234,01 |
38,48 |
117,41 |
258,85 |
65,56 |
34,06 |
223,90 |
87,57 |
120,91 |
84,91 |
120,34 |
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nông Cống |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
Xã Tân Khang |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,24 |
34,14 |
0,64 |
0,60 |
8,19 |
4,21 |
7,87 |
3,85 |
2,32 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,40 |
31,77 |
0,22 |
0,60 |
7,44 |
4,21 |
7,87 |
3,78 |
2,23 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
197,40 |
31,77 |
0,22 |
0,60 |
6,44 |
4,21 |
7,87 |
3,78 |
2,23 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,56 |
1,83 |
0,14 |
|
0,56 |
|
|
|
0,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,69 |
0,50 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,18 |
0,04 |
|
|
0,19 |
|
|
0,07 |
0,03 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,24 |
10,53 |
0,44 |
0,28 |
0,78 |
|
4,33 |
0,44 |
1,53 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,55 |
7,44 |
|
|
0,09 |
|
4,18 |
0,19 |
0,14 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
22,36 |
2,57 |
|
|
|
|
1,06 |
0,02 |
0,06 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,69 |
3,36 |
|
|
0,02 |
|
3,00 |
0,17 |
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,22 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính. viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấtlàmnghĩatrang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,43 |
0,01 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,74 |
|
0,44 |
0,28 |
0,23 |
|
0,09 |
|
0,39 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,84 |
1,57 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,33 |
|
|
|
0,40 |
|
0,06 |
0,13 |
1,00 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tế Nông |
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Thắng |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Hòa |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,24 |
5,33 |
4,15 |
5,02 |
2,97 |
2,58 |
35,95 |
12,17 |
2,07 |
2,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,40 |
3,53 |
2,97 |
4,95 |
2,97 |
2,58 |
29,68 |
10,01 |
2,07 |
2,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
197,40 |
3,53 |
2,97 |
4,95 |
2,97 |
2,58 |
29,68 |
10,01 |
2,07 |
2,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,56 |
1,08 |
0,04 |
0,07 |
|
|
0,30 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,35 |
|
|
|
|
|
5,91 |
2,10 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,18 |
0,72 |
1,14 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,24 |
0,91 |
0,76 |
0,50 |
0,26 |
0,32 |
4,64 |
5,30 |
0,16 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,55 |
0,12 |
0,51 |
0,13 |
0,18 |
0,32 |
4,48 |
1,34 |
0,16 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
22,36 |
|
0,02 |
0,04 |
0,15 |
0,14 |
3,99 |
1,12 |
0,13 |
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,69 |
0,12 |
0,49 |
0,04 |
0,03 |
0,06 |
0,49 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,48 |
|
|
|
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,22 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính. viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,74 |
0,17 |
0,09 |
0,30 |
0,08 |
|
0,02 |
0,96 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,84 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,33 |
0,62 |
0,16 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thăng Bình |
Xã Công Liêm |
Xã Công Chính |
Xã Tượng Văn |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Trung |
Xã Trường Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,24 |
24,34 |
1,41 |
9,16 |
1,72 |
12,30 |
32,24 |
2,89 |
5,19 |
2,28 |
2,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,40 |
24,10 |
0,67 |
8,79 |
1,72 |
12,30 |
23,77 |
2,89 |
0,35 |
2,28 |
2,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
197,40 |
24,10 |
0,67 |
8,79 |
1,72 |
12,30 |
23,77 |
2,89 |
0,35 |
2,28 |
2,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,56 |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
5,18 |
|
3,20 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,69 |
|
0,48 |
0,34 |
|
|
1,90 |
|
1,19 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,35 |
|
0,19 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,18 |
0,24 |
|
|
|
|
1,24 |
|
0,45 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,24 |
2,24 |
1,17 |
2,85 |
0,36 |
2,92 |
9,35 |
0,85 |
1,36 |
0,32 |
0,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,55 |
2,24 |
0,16 |
2,10 |
0,36 |
2,87 |
6,73 |
0,85 |
1,04 |
0,32 |
0,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
22,36 |
1,28 |
|
1,98 |
0,19 |
1,65 |
5,96 |
0,40 |
1,02 |
0,30 |
0,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,69 |
0,41 |
0,04 |
|
0,05 |
1,10 |
0,49 |
0,33 |
0,02 |
0,02 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,12 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,48 |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,22 |
0,55 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,74 |
|
1,01 |
0,51 |
|
0,05 |
0,80 |
|
0,32 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,84 |
|
|
|
|
|
1,21 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,33 |
|
|
0,24 |
|
|
0,55 |
|
|
|
0,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nông Cống |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
Xã Tân Khang |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,62 |
46,42 |
1,24 |
1,14 |
20,92 |
4,24 |
10,24 |
3,85 |
9,50 |
2,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,36 |
42,36 |
0,22 |
1,10 |
20,17 |
4,21 |
10,04 |
3,78 |
9,36 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
261,94 |
42,36 |
0,22 |
1,10 |
19,17 |
4,21 |
10,04 |
3,78 |
9,36 |
1,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,30 |
3,08 |
0,54 |
|
0,56 |
0,03 |
0,20 |
|
0,11 |
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,74 |
0,85 |
0,48 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,78 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,38 |
0,08 |
|
|
0,19 |
|
|
0,07 |
0,03 |
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,82 |
2,06 |
|
|
|
|
0,71 |
|
0,06 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Nông |
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Thắng |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thiện |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,62 |
6,35 |
11,45 |
5,32 |
12,40 |
2,93 |
36,52 |
12,18 |
0,02 |
3,03 |
8,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,36 |
4,45 |
10,17 |
4,95 |
12,06 |
2,58 |
30,05 |
10,01 |
|
2,58 |
8,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
261,94 |
4,45 |
10,17 |
4,95 |
12,06 |
2,58 |
30,05 |
10,01 |
|
2,58 |
7,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,30 |
1,18 |
0,12 |
0,35 |
0,21 |
0,35 |
0,48 |
0,01 |
|
0,45 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,74 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,78 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
5,92 |
2,10 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,38 |
0,72 |
1,15 |
0,01 |
0,10 |
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,82 |
|
|
0,07 |
0,13 |
|
|
0,17 |
|
0,11 |
0,06 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thăng Bình |
Xã Công Liêm |
Xã Công Chính |
Xã Tượng Văn |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Trung |
Xã Trường Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,62 |
31,04 |
1,56 |
9,18 |
2,40 |
58,96 |
106,11 |
2,89 |
5,26 |
2,34 |
5,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,36 |
24,10 |
0,67 |
8,79 |
2,38 |
14,97 |
23,77 |
2,89 |
0,35 |
2,28 |
5,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
261,94 |
24,10 |
0,67 |
8,79 |
2,34 |
14,97 |
23,77 |
2,89 |
0,35 |
2,28 |
5,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,30 |
0,02 |
0,17 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
5,33 |
|
3,27 |
0,03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,74 |
|
0,53 |
0,34 |
|
|
1,90 |
|
1,19 |
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,78 |
6,68 |
0,19 |
|
|
43,95 |
73,87 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,38 |
0,24 |
|
|
|
|
1,24 |
|
0,45 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,62 |
|
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
26,62 |
|
26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,82 |
0,35 |
|
|
0,23 |
0,13 |
|
0,73 |
0,19 |
0,32 |
0,50 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
Xã Tân Khang |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,04 |
0,50 |
5,00 |
|
|
15,00 |
|
10,00 |
|
5,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,04 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,04 |
0,32 |
|
0,07 |
0,11 |
0,05 |
0,25 |
0,02 |
0,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,47 |
0,22 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,32 |
0,10 |
|
0,07 |
0,05 |
0,05 |
0,23 |
0,02 |
0,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,23 |
0,02 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Nông |
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Thắng |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thiện |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
5,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
5,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,04 |
0,23 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,06 |
0,23 |
|
|
|
4,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,47 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
4,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,32 |
0,23 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,66 |
0,23 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thăng Bình |
Xã Công Liêm |
Xã Công Chính |
Xã Tượng Văn |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Trung |
Xã Trường Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,04 |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,98 |
|
0,21 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,15 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,47 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,32 |
|
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,66 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất Quốc phòng |
6,42 |
|
5,91 |
CQP |
Xã Vạn Thắng |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã |
Thông báo số 1604/TB-QK ngày 28/6/2022 của Quân khu 4 về việc kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn |
|
0,51 |
CQP |
Xã Vạn Hòa |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã |
||||
2 |
Đất Quốc phòng |
1,59 |
|
1,59 |
CQP |
Xã Vạn Hòa |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã |
Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND huyện về chủ trương hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án |
1.2 |
Đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Trung Chính |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 918, 937, 938 ... |
Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ chính trị trong xây dựng lực lượng công an Thanh Hóa |
2 |
Trụ sở công an xã Vạn Hòa |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Vạn Hòa |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa |
|
3 |
Trụ sở công an xã Công Liêm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1067 |
|
4 |
Trụ sở công an xã Công Chính |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Công Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1608 |
|
5 |
Trụ sở công an xã Trung Thành |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 26, 83 |
|
6 |
Trụ sở công an xã Tế Thắng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025 |
|
7 |
Trụ sở công an xã Minh Nghĩa |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Minh Nghĩa |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã |
|
8 |
Trụ sở công an xã Trường Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 954 |
|
9 |
Trụ sở công an xã Tượng Văn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tượng Văn |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 924 |
|
10 |
Trụ sở công an xã Tượng Lĩnh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tượng Lĩnh |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã |
|
Đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|||||
|
Đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
||||
1 |
Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
5,99 |
0,01 |
0,58 |
DNL |
Xã Yên Mỹ |
Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023 |
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
|
0,08 |
Xã Công Chính |
||||||
|
0,48 |
Xã Công Liêm |
||||||
|
0,70 |
Xã Thăng Thọ |
||||||
|
0,15 |
Xã Thăng Long |
||||||
|
0,60 |
Xã Thăng Bình |
||||||
|
0,44 |
Xã Minh Nghĩa |
||||||
|
0,29 |
Xã Trường Minh |
||||||
|
0,15 |
Xã Minh Khôi |
||||||
0,01 |
0,83 |
Xã Tế Lợi |
||||||
0,01 |
0,32 |
Xã Tế Thắng |
||||||
|
0,45 |
Xã Trung Thành |
||||||
|
0,20 |
Xã Trung Chính |
||||||
0,02 |
0,67 |
Xã Tân Phúc |
||||||
2 |
Hành lang tuyến đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
2,12 |
|
0,44 |
DNL |
Xã Yên Mỹ |
Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023 |
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
|
0,04 |
Xã Công Chính |
||||||
|
0,94 |
Xã Công Liêm |
||||||
|
0,08 |
Xã Minh Khôi |
||||||
|
0,09 |
Xã Tế Lợi |
||||||
|
0,16 |
Xã Tế Thắng |
||||||
|
0,09 |
Xã Trung Chính |
||||||
|
0,28 |
Xã Tân Phúc |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh |
26,60 |
|
4,42 |
SKN |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ bản đồ số 01 (xã Tượng Lĩnh), thửa đất số 310-312, 281-284, 243-245..., Tờ bản đồ số 10 (xã Thăng Bình), thửa đất số 763, 764, 767, 768, 800, 799, 534, 516… Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 38, 39, 40 ... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
22,18 |
SKN |
Xã Thăng Bình |
|||||
2 |
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ |
23,51 |
|
23,51 |
SKN |
Xã Vạn Thắng |
Trích lục bản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ- 2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 20/12/2023 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn) |
28,69 |
0,28 |
4,26 |
DGT |
Xã Tân Khang |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
1,63 |
6,60 |
DGT |
Xã Tân Thọ |
|||||
0,06 |
1,23 |
DGT |
Xã Trung Chính |
|||||
0,80 |
3,74 |
DGT |
Xã Trung Thành |
|||||
0,39 |
2,94 |
DGT |
Xã Tế Thắng |
|||||
|
1,93 |
DGT |
Xã Tế Lợi |
|||||
0,62 |
4,21 |
DGT |
TT Nông Cống |
|||||
2 |
Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện |
1,15 |
0,07 |
1,08 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
Trích lục bản đồ địa chính số 959/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn |
10,19 |
2,49 |
7,70 |
DGT |
Xã Tượng Sơn |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 01/03/2024 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506) |
6,04 |
1,65 |
4,39 |
DGT |
Xã Tế Nông |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 26/01/2024 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh |
7,87 |
|
7,87 |
DGT |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 374, 494, 522, 540, 538, 539, 549-522... Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 73-77, 97-101 ... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường giao thông kết nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nôn Cống (giai đoạn I) |
g g 2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Vạn Thắng |
Tríchlụcbản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ-2024 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 20/12/2023 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường giao thông kết nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống (giai đoạn II) |
2,90 |
|
2,90 |
DGT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 318, 319, 440-447... Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 42-49, 132-139... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông từ đường Lịch sử đi thôn Tân Dân |
1,04 |
|
1,04 |
DGT |
Xã Vạn Hòa |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500 |
1,90 |
|
1,90 |
DTL |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 21 ... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xử lý khẩn cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, xã Tế Nông. |
1,80 |
|
1,80 |
DTL |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 4, 7, 10, 11 ... (xã Tế Tân cũ) |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
3,70 |
|
3,70 |
DTL |
Xã Trường Giang |
Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 do sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 24/5/2023 |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống |
2,30 |
1,13 |
1,17 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, 14 ... bản đồ địa chính thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường giao thông đô thị bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận thị trấn Nông Cống |
1,16 |
|
1,16 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 17, 20 ... |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Kè chống sạt lở Đê tả sông Nhơm đoạn từ K32+030 -:- K32+750 thuộc địa phận xã Tế Nông, huyện Nông Cống |
0,28 |
|
0,28 |
DTL |
Xã Tế Nông |
Trích lục số 140/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống |
0,33 |
|
0,33 |
DTL |
Xã Công Chính |
Tờ bản đồ số 1, 6 ... |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Tiêu vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2) |
71,52 |
0,59 |
11,78 |
DTL |
Xã Vạn Hòa |
Trích đo BĐĐC số 02/TĐĐC-2023; số 06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/12/2023 |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2,05 |
6,48 |
DTL |
Xã Vạn Thắng |
|||||
1,14 |
11,40 |
DTL |
Xã Công Chính |
|||||
1,88 |
33,16 |
DTL |
Xã Tượng Sơn |
|||||
0,25 |
0,81 |
DTL |
Xã Tượng Lĩnh |
|||||
0,01 |
1,97 |
DTL |
Thị trấn Nông Cống |
|||||
1.4 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Tân Dân |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Vạn Hòa |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 85; 86; 87; 88… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Lương |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Vạn Hòa |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 561,563,565,562,564 ... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hoá thôn Cự Phú |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 24, 51, 60, 61 ... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 717,702,690 ... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 314, 307... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 219, 221, 220... (xã Vạn Thiện cũ) |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Nhà văn hóa thôn Cát Vinh |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 206a, 204, 90... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 62 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 73 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Nhà văn hóa thôn Đông Hòa |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Trường Giang |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quỳ Thắng |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Vạn Thắng |
Trích lục bản đồ địa chính số 136/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non xã Tế Lợi |
0,72 |
|
0,72 |
DGD |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Thọ |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168… |
|
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống |
0,61 |
|
0,61 |
DGD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168… |
|
1.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Thăng Bình |
1,32 |
|
1,32 |
DTT |
Xã Thăng Bình |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 671 - 675; 689 - 693; 730; 731; 740; 767 - 780; 781; 782, 772, 771... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Sân vận động thôn Thái Tượng |
0,25 |
|
0,25 |
DTT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 342; 342a; 343; 344... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống |
0,85 |
|
0,85 |
TON |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377… tờ 14 thửa 18, 19... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Gỗ |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Thăng Bình |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 778, 801, 840, 443... |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Thọ, thị trấn Nông Cống |
0,82 |
|
0,82 |
DCH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 504,525,484,485,447,466,431,406.... |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Chợ Ga |
1,00 |
1,00 |
|
DCH |
Xã Minh Khôi |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Khôi |
Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về việc chuyển đổi đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh |
1.9 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn và tái định cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang |
1,99 |
|
1,21 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, .... Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48… |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,57 |
DGT |
||||||
|
0,21 |
DKV |
||||||
2 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Thọ |
2,27 |
|
1,57 |
ONT |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, ...; tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48… |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,65 |
DGT |
||||||
|
0,05 |
DKV |
||||||
3 |
Khu dân cư thôn Phú Viên |
0,80 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 415-418, 435-439, 397-420 ... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,22 |
DGT |
||||||
|
0,03 |
DKV |
||||||
4 |
Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
1,30 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Trích lục bản đồ địa chính số 183/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 08/08/2023 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng Thọ, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống |
1,93 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Vạn Hòa |
Trích lục bản đồ địa chính số 137/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập |
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,85 |
DGT |
||||||
|
0,28 |
DKV |
||||||
6 |
Điểm dân cư nông thôn xã Tượng Văn,huyện Nông Cống |
1,97 |
|
0,99 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 745; 746; 701; 700; 853; 859; 944; 950;… |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,80 |
DGT |
||||||
|
0,18 |
DKV |
||||||
7 |
Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh |
2,01 |
|
1,07 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Trích lục bản đồ địa chính số 992/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022 |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,69 |
DGT |
||||||
|
0,25 |
DKV |
||||||
8 |
Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn |
2,00 |
|
1,75 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Trích lục bản đồ địa chính số 990/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,25 |
DGT |
||||||
9 |
Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ |
1,69 |
|
0,85 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1006, 1007, 1008, 1069, 1110, 1131, 1075, 1133, 1163, 1055, 1076, 1106... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,67 |
DGT |
||||||
|
0,10 |
DTT |
||||||
|
0,07 |
DKV |
||||||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới, thôn Tân Ngọc, xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
2,71 |
|
2,71 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 322, 323, 323a, 352, … |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
12 |
Khu dân cư đô thị Cầu Quan |
10,57 |
|
3,20 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ 14 thửa 269-271, 181-185, 294, 295…;Tờ 8 thửa 643; Tờ 2(xã Trung Ý cũ) thửa 165, 166, 188, 199, 200... Tờ 2 thửa 124,125,126,127,133,134… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
5,20 |
DGT |
||||||
|
0,14 |
DTL |
||||||
|
0,18 |
DVH |
||||||
|
1,40 |
TMD |
||||||
|
0,45 |
DKV |
||||||
13 |
Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn - Sao Vàng thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 712-721, 672-690 ... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
14 |
Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-xã Thăng Long) |
2,00 |
|
1,06 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Trích lục bản đồ địa chính số 952/TLBĐ ngày 10/10/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,88 |
DGT |
|||||||
0,06 |
DKV |
|||||||
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
1,33 |
|
1,33 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 31, 54, 54a, 90, 90a, 109 ... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
16 |
Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú |
5,55 |
5,55 |
|
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35.Tờ bản đồ số 14: thửa đất số 112, 113, 106, 107, 88… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
DGT |
|||||||
|
DKV |
|||||||
17 |
Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1 |
4,21 |
4,21 |
|
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1, 5, 4, 9: 3 ,4, 6… |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
DGT |
|||||||
|
DKV |
|||||||
18 |
Điểm dân cư xen cư trạm y tế cũ xã Yên Mỹ |
0,05 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 269, 421, 422 ... |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
19 |
Đất ở xen kẹt |
1,32 |
|
1,32 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 198, 213, 212, 240, 140, 159 … |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
20 |
Khu dân cư mới xã Minh Nghĩa |
2,40 |
|
1,06 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 28, 40 ,42, 54, 49, 44, 19, 443, 29, 37 ,48, 46,… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,91 |
DGT |
||||||
|
0,43 |
DKV |
||||||
21 |
Khu dân cư mới xã Trường Sơn - Giai đoạn 1 |
2,33 |
0,03 |
1,03 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,00 |
DGT |
|||||||
0,27 |
DKV |
|||||||
22 |
Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Trích lục bản đồ địa chính số 205/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 03/01/2023 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
23 |
Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung, huyện Nông Cống |
2,60 |
|
2,60 |
ONT |
Xã Trường Trung |
Trích lục bản đồ địa chính số 17/TLBĐ, 17/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 15/01/2023 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.10 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới ngã ba Chuối |
1,61 |
0,67 |
|
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 73 |
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
0,85 |
|
DGT |
||||||
0,09 |
|
DKV |
||||||
2 |
Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng |
0,20 |
|
0,20 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025-748, 1070-551, 1047-494 … |
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Khu dân cư mới CL-I, CL-G, CL-H, khu đô thị phía nam TT. Nông Cống |
3,53 |
|
2,05 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5 (xã Vạn Thiện cũ), thửa đất số 107,108,109,110,111,112 ... |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
1,16 |
DGT |
||||||
|
0,32 |
DKV |
||||||
4 |
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4) |
4,80 |
|
2,64 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254... Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 700- 786;.. Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 2. Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 17, 19, 20, 22a, 16 .. (xã Minh Thọ cũ) |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
1,89 |
DGT |
||||||
|
0,27 |
DKV |
||||||
5 |
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống |
22,26 |
0,91 |
8,65 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735... (xã Minh Thọ cũ) |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,57 |
TMD |
||||||
|
1,18 |
DKV |
||||||
|
10,29 |
DGT |
||||||
|
0,30 |
DVH |
||||||
|
0,36 |
DGD |
||||||
1.11 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
0,3653 |
|
0,3653 |
DNL |
Các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ, Tế Lợi, Thăng Long, Yên Mỹ |
Trên địa bàn các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ, Tế Lợi, Thăng Long, Yên Mỹ |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Thăng Long, Hoàng Sơn |
Trên địa bàn các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống |
Trên địa bàn thị trấn Nông Cống |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
1.12 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống |
0,23 |
|
0,23 |
TSC |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 195, 230, 254, 193, 109 ... |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Nông Cống, Thanh Hóa |
0,23 |
|
0,23 |
TSC |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 193, 251, 250, 306, 249 ... |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
1.13 |
Danh mục đưa vào đấu giá quyền sử dụng các khu đất đã hoàn thành GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt bằng quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm năm 2018 |
0,61 |
0,61 |
|
ONT |
Xã Công Liêm |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2514/QĐ- UBND ngày 5/11/2018 của UBND huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
2 |
Đấu giá khu dân cư xã Vạn Thắng |
0,21 |
0,21 |
|
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 745/QĐ/UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện |
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
3 |
Điểm dân cư thôn Thịnh Lạc |
0,99 |
0,99 |
|
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số số 2, thửa đất số 1217,1216 ... |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
4 |
Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc |
1,77 |
1,77 |
|
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 06, thửa đất số 523, 563, 534, 571, 572, 599, 605, 606, 629….(xã Tế Tân cũ) |
Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất |
5 |
Khu dân cư thôn Thạch Lãng xã Trường Minh |
0,09 |
0,09 |
|
ONT |
Xã Trường Minh |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 12/MBQH-UBND phê duyệt tại Quyết định số 1760 ngày 15/7/2019 của UBND huyện |
Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất mặt bằng khu dân cư nông thôn tại xã Vạn Thiện |
0,0125 |
0,0125 |
|
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 16/MBQH-UBND phê duyệt tại Quyết định số 2246 ngày 30/8/2019 của UBND huyện |
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
7 |
Điểm dân cư và khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En |
1,40 |
1,40 |
|
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 575, 576, 577, 515… |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
DGT |
|||||||
|
DKV |
|||||||
8 |
Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang |
0,11 |
0,11 |
|
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 238, 286 ... |
Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
9 |
Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En) |
2,03 |
2,03 |
|
ONT |
Xã Thăng Long |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 phê duyệt tại Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đất san lấp xã tại xã Tượng Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 399/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
2 |
Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Tượng Lĩnh |
32,03 |
|
32,03 |
SKS |
Xã Tượng Lĩnh |
Trích lục bản đồ địa chính số 400/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
3 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
4 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
4,32 |
|
4,32 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 12/05/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
5 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
5,30 |
|
5,30 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh về việc Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
6 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
9,70 |
|
9,70 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
7 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
8,00 |
|
8,00 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
8 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
7,00 |
|
7,00 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
9 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
19,60 |
|
19,60 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
10 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn |
6,60 |
|
6,60 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn |
Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
11 |
Mỏ đất san lấp xã Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh |
3,32 |
|
3,32 |
SKS |
Xã Tượng Lĩnh |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh |
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
6,68 |
|
6,68 |
SKS |
Xã Thăng Bình |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thăng Bình |
|||
12 |
Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh |
8,60 |
|
8,60 |
SKS |
Xã Tượng Lĩnh |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh |
Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Minh Khôi |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3 ;4; 5; 6; 7, 10, 22-25,... |
|
2 |
Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 131/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/3/2023 |
Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống |
0,79 |
|
0,79 |
TMD |
Xã Tượng Lĩnh |
Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2023 |
Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của UBND tỉnh |
4 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn |
0,58 |
|
0,58 |
TMD |
Xã Hoàng Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 13/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/01/2023 |
Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư Dự án |
5 |
Cửa hàng xăng dầu Trường Minh tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
0,21 |
|
0,21 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/9/2022 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 4/01/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư |
6 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Trích lục bản đồ số 598/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2023 |
Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 2/8/2023 của UBND tỉnh chấp thuận cho nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng |
7 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 193/TLBD, tỷ lệ 1/1000, do VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/4/2023 |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất |
8 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Xã Tượng Văn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 799,800,801,832,833,834,835… |
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,97 |
|
0,97 |
TMD |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1148,1149,1206,1209,1202-1205,1150- 1152,1140-1141,1097-1110… |
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 293- 296,355-357,413… |
|
13 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,30 |
|
2,30 |
TMD |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150, 165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,… |
|
14 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,00 |
|
3,00 |
TMD |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150, 165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,… |
|
15 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,34 |
|
0,34 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 142-147, 165-169, 199, 200,… |
|
16 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,63 |
|
1,63 |
TMD |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 223,224,202,225,243,242,254,268,282,2 94,324,… |
|
17 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 777-779, 745-747, 845-850, 878- 883,…. |
|
18 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 391,392. Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 157a, 17 ... |
|
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 77a |
|
20 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 10- 12,18,19,34,35,24…. |
|
21 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,09 |
|
0,09 |
TMD |
xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1215-1218 ... |
|
22 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 28,29, 31,32,33, 37,36,35,43,44,38,39,34.... |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và các kết cấu thép tại xã Vạn Thắng |
0,48 |
|
0,48 |
SKC |
Xã Vạn Thắng |
Theo Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 590/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/9/2021 |
Quyết định số 4340/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh cho phép thuê đất để thực hiện dự án |
2 |
Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi |
2,74 |
|
2,74 |
SKC |
Xã Minh Khôi |
Theo Trích lục bản đồ số 720/TLBD, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2023 |
Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 về việc chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất |
3 |
Nhà máy sản xuất giầy Kim Doanh |
9,87 |
|
9,87 |
SKC |
Thị trấn Nông Cống |
Theo Trích lục bản đồ số 596/TLBĐ ngày 21/9/2023 của VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất |
4 |
Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Tượng Lĩnh |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Tượng Lĩnh |
Theo Trích lục bản đồ số 395/TLBĐ ngày 13/7/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
Quyết định số 4672/QĐ-UBND điều chỉnh lần thứ 2: 27/12/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống |
4,90 |
|
4,90 |
SKC |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 358, 372, 373, 378, 393, 392, 406, 411, 412, 419, 452…; Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 23, 24, 140,... |
Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1248- 1251,1211-1213,1153,1154,1155,1138, 1136,1105,1077,1076,1047,1075,1108,113 0,1131,1165,1193,1194,1192,1195,1240,1 219,1239,1263,1237,1263,1240,1195….. |
|
7 |
Nhà máy liên doanh sản xuất dụng cụ thể thao và may mặc xuất khẩu tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
4,90 |
|
4,90 |
SKC |
Xã Tượng Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn |
Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh |
1,80 |
|
1,80 |
SKC |
|||||
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 82-89, 139- 148, 151-163, 157A, 203-213, 217-224, 257, 260-268, 268A, 271-274, 325,... |
|
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,77 |
|
1,77 |
SKC |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 494, 503, 504, 505, 580, 506, 509, 511, 512, 513, 514, 515, 487, 426, 425, 488, 424, 489, 490, 492, 492A, 493, 495A, 427, 428, 486, 485, 484, 516, 517, 518... |
|
10 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 01, thửa đất số 72,73, 74,75… Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 69,69a,70,68,73,64,66,67… |
|
11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,00 |
|
4,00 |
SKC |
Xã Tân Thọ |
Tờ bản đồ số 5: 143-145,153-156,182, 108-110,141,142,157,96-98,111- 114,137-140,91-95,63-67,115-117,……. |
|
12 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7,50 |
|
7,50 |
SKC |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 404,405,406, 407,408,409,398, 399a,399,400… |
|
13 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,54 |
|
3,54 |
SKC |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 217,218, 245,257,258,259,260,274,275,276,277,286,29 9,287,288,300,301,302,309,310,321-325... |
|
14 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,50 |
|
5,50 |
SKC |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 854,874-880, 905-909,928-933,952-958,978-981... Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 138-148... Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 12-19,35-41,51-58,72-78,100- 106, 95-99,121-126,165-168,252-258,280- 282...Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 1-29… |
|
15 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,89 |
|
0,89 |
SKC |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 273,414, 420,478,186,481,483,482,477,476... |
|
16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,55 |
|
0,55 |
SKC |
Xã Tân Phúc |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 494,471, 470,459,469,459… |
|
2.4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
0,38 |
|
0,38 |
NKH |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 127 |
|
2 |
Trang trại tổng hợp |
20,34 |
|
20,34 |
NKH |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33; Tờ bản đồ số 6 thủa 398; Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1, 4, 6, 8,… |
|
3 |
Trang trại tổng hợp |
6,28 |
|
6,28 |
NKH |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 5, thử đất số 33,Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1 |
|
4 |
Trang trại tổng hợp |
3,40 |
|
3,40 |
NKH |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 151,152,153,154,155,156,157,158 ... |
|
5 |
Trang trại tổng hợp |
0,62 |
|
0,62 |
NKH |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 653 |
|
6 |
Trang trại tổng hợp |
8,85 |
|
8,85 |
NKH |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 1112,1078,1028,1086,1050,1011,1024,1 003,1001,945,869,855,886,892… |
|
7 |
Trang trại tổng hợp |
1,23 |
|
1,23 |
NKH |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 51- 54,49,50,3.. |
|
8 |
Trang trại tổng hợp |
2,80 |
|
2,80 |
NKH |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1-7; Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 70-80… |
|
9 |
Trang trại tổng hợp |
13,00 |
|
13,00 |
NKH |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 39 6,398, 407, 410, 394, 451,450… .. Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 3,5,12,11,14,15,17,18….. |
|
10 |
Trang trại tổng hợp |
5,00 |
|
5,00 |
NKH |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 20, Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 932,883 ... |
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Sỹ Hội |
0,2426 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 2 |
AL 887600 |
|
Lê Khắc Quảng |
0,0902 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 399 |
AL 887758 |
|
Đỗ Quang Tài |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 688 |
DL 054502 |
|
Hà Văn Minh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 689 |
DL 054910 |
|
Nguyễn Xuân Giang |
0,1000 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33 |
E 0285438 |
|
Nguyễn Thị Trinh |
0,0431 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 823 |
DL 054596 |
|
Trần Thị Ninh |
0,0080 |
0,0050 |
0,0030 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1127 |
DB 654442 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0536 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 211 |
AI 059539 |
|
Lê Đức Lực |
0,0584 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 368 |
AI 081502 |
|
Phùng Thị Vui |
0,0939 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 32 |
AI 081614 |
|
Trần Công Thành |
0,0990 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 597 |
AI 059508 |
|
Nguyễn Văn Thân |
0,1214 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 387 |
AI 081612 |
|
Nguyễn Bá Sáu |
0,0443 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 836 |
DL 704342 |
|
Đỗ Quang Nhang |
0,1030 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 568 |
AI 081764 |
|
Đỗ Quang Phiến |
0,0595 |
0,0125 |
0,0075 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 113 |
DH 433950 |
|
Nguyễn Bá Quy |
0,1326 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 301 |
AI 059535 |
|
Lê Gia Cát |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 52a |
AQ 137914 |
|
Nguyễn Văn Chương |
0,1021 |
0,0190 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 452 |
DL 054251 |
|
Vũ Thị Loan |
0,0245 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 154 |
DH 024022 |
|
Vũ Đình Chinh |
0,0450 |
0,0130 |
0,0140 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 153 |
AI 081533 |
|
Nguyễn Bá Kiên |
0,0455 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 14 |
AI 081524 |
|
Nguyễn Văn Quyền |
0,0177 |
0,0080 |
0,0090 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 215 |
AI 081536 |
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 311 |
CN 101519 |
|
Nguyễn Văn Bản |
0,0476 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 298 |
AI 059527 |
|
Lê Công Thanh |
0,0487 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 815 |
DH 485554 |
|
Bùi Ngọc Sơn |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 93 |
AI 081974 |
|
Lê Đình Mùi |
0,0846 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 549 |
AI 059997 |
|
Đỗ Viết Hùng |
0,1667 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 207 |
DL 984707 |
|
Lê Hữu Thuận |
0,0068 |
0,0040 |
0,0028 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1023 |
CI 554898 |
|
Nguyễn Văn Hoan |
0,0175 |
0,0060 |
0,0115 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 438 |
DH 406942 |
|
Nguyễn Văn Huân |
0,0477 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 440 |
DH 406456 |
|
Lê Thị Sáu |
0,0994 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 294 |
DL 704363 |
|
Lê Văn Tiến |
0,1087 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121 |
AI 081778 |
|
Nguyễn Văn Việt |
0,0674 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 175 |
DH 024787 |
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0095 |
0,0050 |
0,0045 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 384 |
DH 024771 |
|
Dư Công Đạt |
0,0390 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 553 |
DL 704311 |
|
Dư Công Đạt |
0,0353 |
0,0130 |
0,0070 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 551 |
DN 410357 |
|
Phan Thị Hương |
0,0302 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 552 |
DL 704310 |
|
Lê Gia Chiến |
0,0497 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 842 |
DN 410374 |
|
Lê Gia Thế |
0,0337 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 840 |
DN 410375 |
|
Đỗ Quang Mạnh |
0,0459 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 105 |
AI 096779 |
|
Ngô Thị Thu Hà |
0,0153 |
0,0075 |
0,0078 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 326 |
DN 489595 |
|
Ngô Thị Thu Hà |
0,0155 |
0,0075 |
0,0080 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 327 |
DN 489596 |
|
Đồng Lê Khánh Linh |
0,0197 |
0,0075 |
0,0122 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 328 |
DN 489597 |
|
Lê Thị Lý |
0,0114 |
0,0075 |
0,0039 |
ONT |
Xã Hoàng Sơn |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 329 |
DN 489598 |
|
Nguyễn Thị Tâm |
0,1311 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 96 |
CT 445906 |
|
Trịnh Thị Nguyệt |
0,2420 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 108 |
CV 764522 |
|
Mai Văn Tiếp |
0,1486 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1048 |
BL 558630 |
|
Lê Đức Linh |
0,0673 |
0,0473 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1884 |
DH 024420 |
|
Trần Hữu Toàn |
0,0580 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 385 |
AO 065072 |
|
Nguyễn Duy Hưng |
0,1122 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 109 |
CT 332044 |
|
Nguyễn Thị Ly |
0,0273 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 1159 |
BE 141909 |
|
Lê Văn Minh |
0,0832 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1167 |
CB 649802 |
|
Lê Văn Minh |
0,0350 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1188a |
CB 642278 |
|
Lê Viết Nguyên |
0,0540 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 454 |
CL 638400 |
|
Nguyễn Văn Nguyên |
0,0386 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 220 |
CN 101685 |
|
Nguyễn Xuân Lập |
0,0168 |
0,0050 |
0,0118 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 877 |
CV 764269 |
|
Lê Thị Nga |
0,0370 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1045 |
DL 704227 |
|
Tô Văn Năng |
0,0634 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 407 |
BO 458036 |
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0360 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1249 |
DE 355431 |
|
Lê Thanh Đề |
0,0931 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1127 |
CI 566093 |
|
Phạm Xuân Thức |
0,0875 |
0,0197 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1020 |
DL 984191 |
|
Hoàng Thanh Hiếu |
0,6428 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 19 |
CI 554032 |
|
Hồ Thị Thân |
0,0894 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 938 |
DA 191100 |
|
Hồ Xuân Ngọc |
0,0905 |
0,0065 |
0,0135 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 939 |
CT 464151 |
|
Hồ Xuân Lâm |
0,0882 |
0,0065 |
0,0135 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 937 |
CT 464153 |
|
Tống Thị Mậu |
0,1204 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 2 |
CT 445934 |
|
Dương Văn Thảo |
0,0362 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1864 |
DH 433620 |
|
Phạm Văn Hưng |
0,0690 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1099 |
DL 591269 |
|
Bùi Thị Thảo |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1037 |
DE 475182 |
|
Nguyễn Sĩ Anh |
0,03339 |
0,00668 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 630 |
DH 433681 |
|
Nguyễn Văn Cao |
0,0226 |
0,0050 |
0,0176 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 921 |
DH 485317 |
|
Nguyễn Văn Khoa |
0,0903 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Trung |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 335 |
E 522708 |
|
Phạm Thị Huế |
0,0521 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Trung |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 530 |
BM 125959 |
|
Vũ Thị Thư |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621 |
DB 622704 |
|
Lê Văn Đông |
0,1322 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 563 |
DE 475709 |
|
Lê Văn Đông |
0,0417 |
0,0080 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 337 |
CĐ 894146 |
|
Lê Bá Cương |
0,1105 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 272 |
CI 519326 |
|
Nguyễn Văn Giáp |
0,0604 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247 |
BU 192726 |
|
Lê Văn Hiệp |
0,1046 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 73 |
CE 965524 |
|
Lê Thanh Tho |
0,0306 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 521 |
CE 965530 |
|
Ngô Đình Tá |
0,1386 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 404 |
DL 704056 |
|
Lê Văn Trình |
0,0282 |
0,0063 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 745 |
DL 977819 |
|
Trần Mạnh Hùng |
0,0550 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 667 |
CI 519871 |
|
Trần Mạnh Cường |
0,1350 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 665 |
CI 519872 |
|
Lê Cao Tư |
0,0504 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 100 |
CH 326382 |
|
Nguyễn Xuân Bảo |
0,0435 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 28, thửa đất số 1051 |
DB 622786 |
|
Phạm Thị Ân |
0,0109 |
0,0030 |
0,0079 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 350 |
CT 332984 |
|
Nguyễn Văn Quân |
0,1421 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 153 |
W 432204 |
|
Lê Văn Hòe |
0,0668 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 357 |
BD 973205 |
|
Nguyễn Đức Niên |
0,0162 |
0,0060 |
0,0102 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 248 |
BU 192725 |
|
Lê Xuân Giằng |
0,0477 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 174 |
CB 649469 |
|
Trần Xuân Lợi |
0,0130 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 264 |
DB 654253 |
|
Đồng Phạm Hải |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 380 |
BE 110188 |
|
Ngô Văn Truyền |
0,0087 |
0,0050 |
0,0037 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 232 |
CE 965639 |
|
Bùi Khắc Sáu |
0,0403 |
0,0065 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 958 |
DD 241882 |
|
Trương Thị Loan |
0,0504 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 11 |
BE 141844 |
|
Nguyễn Văn Quyết |
0,0139 |
0,0050 |
0,0089 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 544 |
CX 859600 |
|
Nguyễn Đình Tâm |
0,0400 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 444 |
CE 965498 |
|
Lê Trọng Dương |
0,0711 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 526 |
CP 115504 |
|
Đỗ Đức Minh |
0,0846 |
0,0140 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 425 |
BX 559693 |
|
Nguyễn Hữu Chiến |
0,0198 |
0,0050 |
0,0148 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 901 |
CI 566319 |
|
Nguyễn Thị Hoạch |
0,1510 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 85 |
CX 886454 |
|
Ngô Thọ Hưng |
0,0557 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 192 |
CB 642913 |
|
Đỗ Ngọc Anh |
0,0185 |
0,0084 |
0,0101 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 624 |
DH 433922 |
|
Ngô Đình Huynh |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 341 |
G 581577 |
|
Lê Sỹ Hùng |
0,1064 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 272 |
CI 566732 |
|
Lê Sỹ Hùng |
0,1201 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 271 |
CI 566731 |
|
Trịnh Duy Hội |
0,0145 |
0,0050 |
0,0004 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 532 |
CQ 249489 |
|
Lê Hồng Chuyên |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1098 |
BB 286322 |
|
Nguyễn Hữu Liệu |
0,0395 |
0,0030 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 85 |
CG 188636 |
|
Lê Thị Mậu |
0,1000 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428 |
CE 965798 |
|
Cao Xuân Thành |
0,0942 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 87 |
BD 973101 |
|
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0338 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 397 |
CE 965646 |
|
Lê Đình Toàn |
0,0153 |
0,0030 |
0,0123 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 43 |
CX 886827 |
|
Lê Bá Điện |
0,0628 |
0,0140 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 255 |
DD 241495 |
|
Nguyễn Thị Huệ |
0,0588 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 167 |
BD 973045 |
|
Nguyễn Văn Hòa |
0,0122 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 919 |
DD 241892 |
|
Giáp Thị Thịnh |
0,0248 |
0,0050 |
0,0198 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 428 |
DH 323389 |
|
Giáp Thị Thịnh |
0,0247 |
0,0050 |
0,0197 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 427 |
DH 323388 |
|
Trần Văn Huấn |
0,0228 |
0,0050 |
0,0178 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426 |
DH 323387 |
|
Trần Văn Huấn |
0,0259 |
0,0050 |
0,0109 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 425 |
DH 323386 |
|
Trần Văn Huấn |
0,0450 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 425 |
DH 433280 |
|
Phạm Hữu Tĩnh |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1097 |
CI 591298 |
|
Nguyễn Văn Giáp |
0,0604 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247 |
BU 192726 |
|
Lê Đắc Năm |
0,0338 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 172 |
BM 116096 |
|
Lê Đình Giang |
0,0384 |
0,0120 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 543 |
DH 406347 |
|
Đồng Văn Tinh |
0,0745 |
0,0090 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1235 |
DH 406486 |
|
Tào Ngọc Quang |
0,1000 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 926 |
CL 686639 |
|
Nguyễn Văn Kiên |
0,0270 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1355 |
CQ 223643 |
|
Hoàng Văn Hùng |
0,1210 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 366 |
DL 704941 |
|
Bùi Ngọc Vương |
0,0107 |
0,0050 |
0,0057 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1216 |
DL 704006 |
|
Bùi Ngọc Vương |
0,0118 |
0,0050 |
0,0068 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1215 |
DL 704005 |
|
Lê Văn Hiếu |
0,0952 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 307 |
BM 116321 |
|
Lê Thị Thanh |
0,1102 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 45, 46, 54 |
AE 901080 |
|
Lê Đức Sử |
0,0735 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 420 |
CQ 249471 |
|
Mai Anh Duệ |
0,0383 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 683 |
CE 965281 |
|
Hoàng Thanh Hải |
0,0651 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 433 |
W 671756 |
|
Nguyễn Thị Nội |
0,0257 |
0,0050 |
0,0030 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 945 |
DD 817080 |
|
Hà Thị Giáp |
0,0307 |
0,0200 |
0,0107 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 228 |
CP 115476 |
|
Lê Văn Đông |
0,1022 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770 |
CB 649417 |
|
Phạm Hữu Tĩnh |
0,0515 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 1242 |
DL 054049 |
|
Nguyễn Hữu Thọ |
0,0648 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 96 |
W 432754 |
|
Trần Đức Nhất |
0,1516 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 615 |
W 432484 |
|
Trần Đức Nam |
0,0570 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 373 |
DL 054267 |
|
Lê Đình Dân |
0,0684 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 286 |
CV 764478 |
|
Lê Sỹ Luân |
0,2317 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 117 |
BD 973063 |
|
Lê Duy Bắc |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 389 |
BK 239891 |
|
Nguyễn Xuân Châu |
0,0184 |
0,0100 |
0,0084 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 550 |
CB 649458 |
|
Ngô Văn Lệ |
0,0191 |
0,0040 |
0,0151 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 666 |
BP 955598 |
|
Ngô Văn Hữu |
0,0524 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 153 |
CH 326427 |
|
Lê Thị Hạnh |
0,0114 |
0,0046 |
0,0068 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 725 |
DL 591388 |
|
Nguyễn Thị Dung |
0,0417 |
0,0054 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 726 |
DL 591389 |
|
Lê Trọng Giao |
0,0461 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 371 |
DL 054264 |
|
Phan Văn Toàn |
0,0600 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 75 |
CI 566368 |
|
Hà Thị Quy |
0,2160 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 893 |
DH 406400 |
|
Lương Ngọc Bùi |
0,0140 |
0,0056 |
0,0084 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 172 |
Đ 913236 |
|
Lê Thị Vui |
0,0126 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 308 |
BU 192008 |
|
Lê Văn Cường |
0,0273 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 423 |
CB 649169 |
|
Lê Quang Trung |
0,0807 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 70 |
DE 355018 |
|
Trần Thị Diễn |
0,1192 |
0,0051 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 442 |
DL 977814 |
|
Ngô Sỹ Vóc |
0,0430 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 119 |
CI 591344 |
|
Nguyễn Văn Hiệu |
0,0193 |
0,0050 |
0,0143 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1392 |
CĐ 894837 |
|
Trịnh Như Hậu |
0,0084 |
0,0050 |
0,0034 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 476 |
CI 591283 |
|
Đặng Ngọc Vy |
0,0573 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 251 |
DL 984616 |
|
Lê Văn Hùng |
0,1043 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 162 |
CA 273199 |
|
Phạm Thị Lâm |
0,0190 |
0,0080 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 37 |
Y 620365 |
|
Lê Thị Như |
0,0172 |
0,0060 |
0,0112 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 62 |
AQ 137889 |
|
Phùng Quang Thanh |
0,0188 |
0,0100 |
0,0088 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 174 |
BD 973828 |
|
Lê Thị Mậu |
0,1000 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428 |
CE 965798 |
|
Lê Thị Vân |
0,0465 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 589 |
DL 977892 |
|
Trần Văn Hà |
0,0584 |
0,0070 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 588 |
DL 977893 |
|
Lê Văn Sơn |
0,0071 |
0,0050 |
0,0021 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 304 |
BR 534407 |
|
Vũ Thị Thư |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621 |
DB 622704 |
|
Trần Khắc Tuấn |
0,1172 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1236 |
DL 054078 |
|
Trần Đức Cường |
0,0275 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1208 |
BM 116132 |
|
Nguyễn Viết Kim |
0,0992 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 354 |
W 671833 |
|
Lê Văn Đông |
0,0135 |
0,0023 |
0,0037 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 131 |
BL 558159 |
|
Lê Văn Thanh |
0,0842 |
0,0100 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 221 |
W 561405 |
|
Lê Ngọc Niên |
0,0130 |
0,0050 |
0,0030 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 236 |
AE 901083 |
|
Nguyễn Hữu Hạnh |
0,0370 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 833 |
CA 273350 |
|
Đỗ Thị Thúy |
0,0010 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 2037 |
DL 984773 |
|
Lê Văn Minh |
0,0195 |
0,0050 |
0,0145 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 951 |
DE 475705 |
|
Bùi Xuân Miễn |
0,05599 |
0,0150 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 183 |
BD 973067 |
|
Lê Văn Chương |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 236 |
AE 901092 |
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0450 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 85 |
CI 591230 |
|
Lê Văn Đông |
0,1022 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770 |
CB 649417 |
|
Nguyễn Thị Yến |
0.0137 |
0.0040 |
0.0097 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 522 |
CX 886415 |
|
Nguyễn Thị Hương |
0.0249 |
0.0070 |
0.0177 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ) |
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 524 |
CX 886417 |
|
Lê Thị Lương |
0,0221 |
0,0050 |
0,0171 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 1103 |
CN 101589 |
|
Lê Văn Sài |
0,0186 |
0,0080 |
0,0106 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 540 |
Đ 913263 |
|
Ngô Thị Dậu |
0,0736 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 235 |
Đ 913249 |
|
Trần Văn Sự |
0,0205 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1143 |
CT 445842 |
|
Nguyễn Thái Sơn |
0,0262 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 702 |
CB 301404 |
|
Lê Đình Hùng |
0,0135 |
0,0040 |
0,0030 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1087 |
DE 475442 |
|
Lường Thị Đề |
0,0726 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 521 |
CP 115758 |
|
Bùi Kim Cảnh |
0,0306 |
0,0075 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052 |
CT 346091 |
|
Bùi Viết Hợi |
0,1882 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 989 |
AE 790681 |
|
Trịnh Thị Diệu |
0,0516 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Thọ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1120 |
CQ 223524 |
|
Đỗ Đức Thoan |
0,0792 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1318 |
CE 965329 |
|
Nguyễn Thị Hương |
0,0175 |
0,0050 |
0,0125 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 632 |
DD 817231 |
|
Vũ Đức Thanh |
0,0259 |
0,0105 |
0,0154 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 873 |
CL 638812 |
|
Đậu Văn Liên |
0,0275 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1078 |
DL 054125 |
|
Đậu Văn Phúc |
0,0665 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1269 |
DL 054671 |
|
Đậu Văn Phúc |
0,0291 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1252 |
DL 054672 |
|
Đậu Văn Đức |
0,0262 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1251 |
DL 054673 |
|
Đậu Văn Đức |
0,0249 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1250 |
DL 054674 |
|
Nguyễn Văn Thành |
0,0487 |
0,0072 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1249 |
DA 191650 |
|
Trần Đình Thọ |
0,0493 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 811 |
DD 241896 |
|
Lê Đình Hùng |
0,1013 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 968 |
DL 704428 |
|
Đỗ Ngọc Thường |
0,0148 |
0,0050 |
0,0098 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 82 |
DL 704419 |
|
Cao Văn Chính |
0,1494 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 81 |
CI 519972 |
|
Trần Văn Sơn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 241 |
DL 977124 |
|
Đậu Văn Cường |
0,0371 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1188 |
DD 817223 |
|
Phạm Văn Lương |
0,0193 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 111 |
DL 591256 |
|
Nguyễn Trọng Tráng |
0,0144 |
0,0050 |
0,0094 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 113 |
DN 410222 |
|
Nguyễn Trọng Tuân |
0,0148 |
0,0050 |
0,0098 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1263 |
DN 410223 |
|
Nguyễn Thị Tân |
0,0258 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1264 |
DN 410224 |
|
Lê Thị Dũng |
0,0331 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1265 |
DN 410221 |
|
Hoàng Như Ngọc |
0,0411 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1262 |
CĐ 983591 |
|
Nguyễn Ngọc Quang |
0,0556 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 430 |
CI 591740 |
|
Phạm Anh Huy |
0,0378 |
0,0250 |
0,0128 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 590 |
DL 984987 |
|
Tô Quang Nam |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 868 |
DH 406074 |
|
Hoàng Thị Lý |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 546 |
CQ 009601 |
|
Mai Văn Toàn |
0,0266 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 551 |
CE 463727 |
|
Nguyễn Thị Hương |
0,4239 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1433 |
DL 054313 |
|
Lường Văn Cúc |
0,1862 |
0,1000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 29 |
A0 371750 |
|
Nguyễn Đình Tuyển |
0,2592 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Công Liêm |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 05 |
CĐ 983629 |
|
Hồ Sỹ Kỳ |
0,1083 |
0,0081 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 159 |
DL 984399 |
|
Lê Sỹ Tuấn |
0,0320 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 381 |
DL 406283 |
|
Phạm Ngọc Tâm |
0,0939 |
0,0130 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1426 |
X 833443 |
|
Trịnh Thị Thắng |
0,0411 |
0,0070 |
0,0080 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 57 |
CP 115899 |
|
Lê Thị Hải Yến |
0,0180 |
0,0035 |
0,0035 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1227 |
T 778669 |
|
Lê Ngọc Linh |
0,0683 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 36 |
CĐ 894455 |
|
Lê Ngọc Linh |
0,0559 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 870 |
CT 346592 |
|
Tạ Thị Hương |
0,0250 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 869 |
DL 591953 |
|
Đoàn Thị Ngọc |
0,0461 |
0,0074 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 375 |
DL 984348 |
|
Lê Văn Hoan |
0,0297 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 904 |
Y 364596 |
|
Lê Bảng Toản |
0,1094 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 717 |
DL 591984 |
|
Nguyễn Văn Quyên |
0,1056 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 699 |
DH 323795 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0400 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Thắng |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 6 |
DH 323791 |
|
Nguyễn Thị Phượng |
0,0200 |
0,0070 |
0,0130 |
ODT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1284 |
BR 534497 |
|
Nguyễn Văn Định |
0,0200 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 530 |
DD 974055 |
|
Nguyễn Văn Liên |
0,0460 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 422 |
CE 965265 |
|
Phạm Xuân Bản |
0,0734 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 277 |
DH 024830 |
|
Lê Văn Hải |
0,0606 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Xã Vạn Hòa |
Tờ bản đồ số 27, thửa đất số 1005 |
BP 955310 |
|
Lê Xuân Lam |
0,0753 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 30, thửa đất số 41 |
CT 464865 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0298 |
0,0065 |
0,0135 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 947 |
CQ 249433 |
|
Lê Trọng Giao |
0,0182 |
0,0060 |
0,0122 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1148 |
DB 654250 |
|
Trần Ngọc Đức |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1083 |
DB 654223 |
|
Lê Chí Tuyên |
0,0150 |
0,0060 |
0,0090 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 93 |
AE 901051 |
|
Lê Văn Cường |
0,0299 |
0,0065 |
0,0135 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 72 |
CQ 249432 |
|
Nguyễn Thị Thư |
0,0264 |
0,0070 |
0,0194 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1147 |
DL 054797 |
|
Trịnh Văn Đoài |
0,0703 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1470 |
BR 534437 |
|
Nguyễn Thị Vui |
0,0451 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1040 |
DH 024851 |
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0260 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 749 |
DH 024849 |
|
Nguyễn Văn Hùng |
0,0273 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 745 |
DH 024850 |
|
Nguyễn Thị Vĩnh |
0,0354 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 746 |
DH 024852 |
|
Nguyễn Văn Thuấn |
0,0582 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 748 |
DH 024848 |
|
Nguyễn Văn Hiền |
0,0172 |
0,0040 |
0,0132 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 747 |
BX 559539 |
|
Trịnh Thúy Hằng |
0,0384 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938 |
DL 984820 |
|
Trịnh Văn Long |
0,0196 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1203 |
DL 984822 |
|
Trịnh Văn Long |
0,0410 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1201 |
DL 984821 |
|
Nguyễn Quốc Lâm |
0,04359 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1202 |
DL 054784 |
|
Nguyễn Quốc Lâm |
0,01855 |
0,0050 |
0,01355 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 836 |
DH 485753 |
|
Trần Văn Xô |
0,3431 |
0,0110 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 992 |
D 0131332 |
|
Trịnh Đình Dương |
0,08981 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 132 |
CV 764584 |
|
Nguyễn Thế Quyết |
0,0520 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 406 |
CT 346082 |
|
Nguyễn Thế Quyết |
0,0520 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052 |
CT 346082 |
|
Lê Duy Hưng |
0.1600 |
0.0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 221 |
DL 984755 |
|
Lưu Văn Khánh |
0,0330 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 219 |
DE 355165 |
|
Nguyễn Văn Chuông |
0,0276 |
0,0100 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 93 |
BP 955772 |
|
Trần Văn Tiệm |
0,1232 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 274 |
DH 485021 |
|
Nguyễn Đức Tập |
0,1236 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 272 |
DH 406988 |
|
Nguyễn Đức Văn |
0,0249 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Giang |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 270 |
DH 406990 |
|
Kiều Minh Thơ |
0,0243 |
0,0050 |
0,0193 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1357 |
DL 591662 |
|
Trần Thị Toan |
0,0292 |
0,0150 |
0,0142 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 145 |
CX 886731 |
|
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,0084 |
0,0050 |
0,0034 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1030 |
DD 817848 |
|
Lê Đại Dinh |
0,0174 |
0,0050 |
0,0124 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1029 |
DD 817847 |
|
Hà Công Minh |
0,0701 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 593 |
W 690581 |
|
Ngô Cự Thanh |
0,0265 |
0,0030 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 120 |
AG 149626 |
|
Lê Ngọc Tuyến |
0,11457 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 890 |
DH 406891 |
|
Nguyễn Hữu Lân |
0,1683 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 695 |
W 749175 |
|
Nguyễn Quốc Hiệu |
0,0510 |
|
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 15 |
W 749136 |
|
Bùi Thị Thiểu |
0,0741 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 135 |
W 749362 |
|
Lê Xuân Trụ |
0,1859 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466 |
DD 817608 |
|
Hoàng Đình Hải |
0,1109 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 732 |
W 708928 |
|
Lê Thị Loan |
0,07662 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 62 |
W 690213 |
|
Lê Mạnh Hà |
0,1118 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 525 |
BX 559680 |
|
Nguyễn Văn Bảy |
0,1240 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 189 |
CT 464116 |
|
Trần Văn Đông |
0,1222 |
0,0080 |
0,0190 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 746 |
DH 323315 |
|
Nguyễn Đình Tuyên |
0,0929 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 13 |
W 749079 |
|
Trần Thế Duy |
0,1736 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 488 |
DL 704774 |
|
Nguyễn Thành Trung |
0,1588 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 504 |
DL 704773 |
|
Nguyễn Thị Nhung |
0,0430 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1101 |
DL 977427 |
|
Nguyễn Thị Gấm |
0,0417 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1100 |
DL 977426 |
|
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0945 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 1102 |
DA 191124 |
|
Hoàng Thị Hằng |
0,4988 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35 |
BY 762693 |
|
Lê Đình Bình |
0,1973 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 914 |
DH 485276 |
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0779 |
0,0280 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 654 |
DL 977263 |
|
Đỗ Đình Số |
0,0278 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 566 |
DH 406085 |
|
Lê Ngọc Trung |
0,0268 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 101 |
DH 024764 |
|
Tô Văn Hoan |
0,6029 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ) |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 185 |
BL 558022 |
|
Trần Thị Thắm |
0,1260 |
0,0140 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 524 |
DL 591617 |
|
Nguyễn Trường Thiết |
0,3392 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 191 |
CL 638065 |
|
Hồ Văn Nhung |
0,3650 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 168 |
DH 485799 |
|
Lê Văn Dũng |
0,1706 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 208 |
DH 485279 |
|
Lê Đức Bình |
0,0957 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 80 |
DH 433985 |
|
Lại Thành Nam |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ) |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193c |
CA 273261 |
|
Lê Đình Lượng |
0,0527 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 512 |
DH 406848 |
|
Nguyễn Thế Hương |
0,0255 |
0,0100 |
0,0155 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 55 |
CL 686604 |
|
Nguyễn Xuân Quang |
0,1062 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 397 |
CB 291981 |
|
Phạm Hữu Tuấn |
0,0555 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ) |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 152 |
BX 559826 |
|
Đỗ Thị Vân |
0,0309 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ) |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 151 |
BY 762894 |
|
Lại Thành Liên |
0,0281 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ) |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193 |
W 972935 |
|
Nguyễn Thị Phơn |
0,0511 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 547 |
Y 620579 |
|
Lê Xuân Phùng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 125 |
Y 620578 |
|
Cù Văn Thế |
0,0612 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 959 |
CQ 264217 |
|
Vũ Minh Châu |
0,0550 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 205 |
Y 620869 |
|
Phạm Văn Đăng |
0,0445 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 677 |
Y 587305 |
|
Vũ Đình Hiểu |
0,0625 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 694 |
Y 587263 |
|
Lê Đức Cường |
0,0472 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 392 |
Y 629897 |
|
Lê Thị Cử |
0,0547 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 796 |
CP 115945 |
|
Vũ Đình Trường |
0,1066 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 751 |
AM 981381 |
|
Bùi Xuân Nông |
0,0415 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 722 |
AM 981367 |
|
Vũ Văn Tỉnh |
0,0597 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 20 |
CQ 223607 |
|
Lê Văn Tiến |
0,0790 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 22 |
Y 481928 |
|
Nguyễn Hữu Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 598 |
BH 784310 |
|
Lê Hồng Sâm |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 649 |
BH 784380 |
|
Hoàng Xuân Trường |
0,0436 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 23 |
Y 481889 |
|
Nguyễn Văn Long |
0,0643 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 444 |
Y 620811 |
|
Lê Thị Tiến |
0,1364 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 113 |
AM 981378 |
|
Lê Văn Mậu |
0,0827 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 739 |
Y 481285 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0681 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1114 |
DA 191572 |
|
Mai Xuân Thành |
0,0392 |
0,0200 |
0,0192 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 861 |
AM 974149 |
|
Mai Văn Tứ |
0,0600 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 5 |
BN 416409 |
|
Trương Ngọc Việt |
0,1026 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 617 |
CB 642450 |
|
Nguyễn Bá Thắm |
0,1826 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 761 |
Y 587884 |
|
Nguyễn Bá Hoài |
0,0686 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655b |
Y 481369 |
|
Lê Văn Dũng |
0,0401 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 807 |
BY 764752 |
|
Nguyễn Bá Hanh |
0,0406 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655 |
Y 481400 |
|
Nguyễn Trọng Bằng |
0,0291 |
0,0150 |
0,0141 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 908 |
BM 116350 |
|
Lê Văn Vui |
0,0839 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 681 |
Y 587811 |
|
Nguyễn Bá Huy |
0,0796 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 776 |
Y 481014 |
|
Trần Văn Nại |
0,0629 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 660 |
Y 481245 |
|
Lê Đình Đức |
0,0668 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 658 |
Y 481048 |
|
Lê Thị Hải |
0,0168 |
0,0080 |
0,0088 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1036 |
BL 399606 |
|
Lê Trung Chính |
0,0071 |
0,0040 |
0,0031 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 262 |
Y 620317 |
|
Lê Thị Hải |
0,0756 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1082 |
CE 965432 |
|
Lê Trung Chính |
0,0578 |
0,0130 |
0,0130 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 808 |
Y 481137 |
|
Lê Mạnh Cường |
0,0820 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 682 |
CT 346639 |
|
Hoàng Vãn Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 370 |
D 0425746 |
|
Lê Lượng |
0,0363 |
0,0200 |
0,0163 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 261 |
Y 587732 |
|
Ngô Văn Long |
0,0502 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 511 |
Y 587750 |
|
Lê Thị Vinh |
0,1872 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 595 |
Y 587398 |
|
Lê Đức Thắng |
0,0478 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 282 |
Y 587466 |
|
Lê Văn |
0,0838 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 296 |
Y 587419 |
|
Lê Văn Lắm |
0,0431 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 205 |
Y 587768 |
|
Lê Hồng Chứ |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 673 |
CV 764449 |
|
Lê Thị Ý |
0,0701 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 489 |
Y 587386 |
|
Hoàng Văn Mười |
0,1427 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 241 |
CN 079975 |
|
Lê Thị Tâm |
0,0393 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 627 |
Y 587563 |
|
Lê Thị Hạnh |
0,0319 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1089 |
CT 332818 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0408 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1090 |
CT 332817 |
|
Lê Đình Đoan |
0,1503 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 197 |
Y 587082 |
|
Lê Đức Nhân |
0,1561 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 421 |
Y 587669 |
|
Nguyễn Văn Hòa |
0,0474 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 284 |
Y 587765 |
|
Lê Đức Hanh |
0,1102 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 362 |
Y 587026 |
|
Lê Vãn Tự |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 414 |
D 0425718 |
|
Lê Đức Phương |
0,0221 |
0,0070 |
0,0151 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 409 |
AM 352247 |
|
Đinh Văn Nhi |
0,0600 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 396 |
D 0425677 |
|
Nguyễn Thị Nhàn |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 404 |
AM 352290 |
|
Nguyễn Văn Côi |
0,0155 |
0,0050 |
0,0105 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 380 |
D 0804003 |
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 403 |
AM 352291 |
|
Nguyễn Hoàng Quân |
0,0163 |
0,0075 |
0,0088 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 622 |
CT 464545 |
|
Lê Đức Ngọc |
0,1143 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 23 |
BP 955351 |
|
Lữu Quốc Thanh |
0,0411 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 641 |
DB 622848 |
|
Lê Anh Tuấn |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 329 |
AM 974433 |
|
Lê Thị Thúy |
0,0125 |
0,0050 |
0,0075 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 370 |
D 978410 |
|
Nguyễn Văn Bảy |
0,0480 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 408 |
D 352232 |
|
Nguyễn Văn Hồng |
0,0141 |
0,0050 |
0,0091 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 262 |
CL 686375 |
|
Nguyễn Minh Cường |
0,0109 |
0,0060 |
0,0049 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 444 |
CB 642906 |
|
Nguyễn Quốc Khánh |
0,0283 |
0,0150 |
0,0133 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 293 |
CL 686309 |
|
Lê Thị Chung |
0,0240 |
0,0130 |
0,0110 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 398 |
DB 654051 |
|
Nguyễn Văn Trung |
0,0182 |
0,0070 |
0,0112 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 422 |
BC 765147 |
|
Lê Đức Minh |
0,0441 |
0,0130 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 179 |
AM 974353 |
|
Đỗ Thị Huyền |
0,0722 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 297 |
CV 764428 |
|
Lê Thị Choi |
0,0740 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 460 |
CV 764427 |
|
Lê Văn Tiến |
0,0607 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 980 |
Y 481492 |
|
Lê Văn Công |
0,0622 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 958 |
Y 481799 |
|
Lê Văn Quân |
0,1038 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 959 |
Y 481433 |
|
Nguyễn Thái Hà |
0,0878 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 851 |
Y 481725 |
|
Lê Thị Khánh Huyền |
0,0100 |
0,0066 |
0,0034 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 17 |
CT 464014 |
|
Đoàn Thị Tư |
0,1061 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1204 |
DL 984717 |
|
Ngô Văn Luận |
0,0110 |
0,0060 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1039 |
DE 355455 |
|
Lê Xuân Sơn |
0,1100 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 443 |
BX 559464 |
|
Nguyễn Ngọc Nghĩa |
0,1114 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 614 |
AM 974363 |
|
Lê Văn Sử |
0,0868 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 262 |
CB 642028 |
|
Bùi Viết Cường |
0,0334 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426 |
BE 110145 |
|
Lê Văn Hạnh |
0,0110 |
0,0070 |
0,0040 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1031 |
BB 286310 |
|
Lê Hồng Chứ |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 630 |
Y 587118 |
|
Nguyễn Văn Sơn |
0,0144 |
0,0050 |
0,0094 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1050 |
BX 559946 |
|
Lê Văn Quyết |
0,1154 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 859 |
AM 974225 |
|
Lê Văn Hân |
0,0327 |
0,0200 |
0,0127 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 39 |
AM 974138 |
|
Trịnh Văn Ba |
0,0875 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 638 |
Y 481148 |
|
Bùi Thị Loan |
0,0804 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 702 |
Y 481297 |
|
Hoàng Văn Muôn |
0,0624 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 926 |
DL 984202 |
|
Hoàng Thị Huyền |
0,0338 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 924 |
DL 704799 |
|
Hoàng Thị Huyền |
0,0246 |
0,0050 |
0,0146 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 925 |
DL 984201 |
|
Hoàng Văn Phương |
0,0249 |
0,0050 |
0,0149 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 923 |
DL 704798 |
|
Nguyễn Văn Thành |
0,0515 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 636 |
DE 355737 |
|
Nguyễn Ngọc Hải |
0,0645 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 626 |
DL 704720 |
|
Nguyễn Văn Đức |
0,0154 |
0,0066 |
0,0088 |
ONT |
Xã Trung Chính |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 179a |
AQ 137821 |
|
Mai Văn Hào |
0,0591 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 152 |
Y 718142 |
|
Mai Văn Lý |
0,0373 |
0,0200 |
0,0173 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 131 |
Y 718024 |
|
Trần Văn Nông |
0,1484 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938 |
Y 779136 |
|
Hoảng Ngọc An |
0,1100 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121 |
BV 180171 |
|
Hạ Thị Xinh |
0,0248 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1136 |
DL 054840 |
|
Hạ Thị Xuyên |
0,0262 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1135 |
DL 054837 |
|
Hạ Thị Nam |
0,0248 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1137 |
DL 591531 |
|
Hạ Duy Cầu |
0,0482 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1134 |
DL 054839 |
|
Trần Doãn Hoạt |
0,0153 |
0,0050 |
0,0103 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 549 |
Y 766424 |
|
Hoàng Văn Minh |
0,1076 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 132 |
Y 718780 |
|
Nguyễn Văn Chấn |
0,0478 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 232a |
Y 069966 |
|
Trần Hữu Dung |
0,1000 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 69 |
Y 779424 |
|
Bùi Xuân Quý |
0,0180 |
0,0075 |
0,0105 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1000 |
DH 433298 |
|
Bùi Xuân Quý |
0,0180 |
0,0075 |
0,0105 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1001 |
DH 433299 |
|
Lê Văn Liên |
0,0349 |
0,0200 |
0,0149 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 141 |
Y 069869 |
|
Lường Khắc Chức |
0,0838 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 964 |
BL 558989 |
|
Hạ Duy Hạnh |
0,0790 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 152 |
Y 069937 |
|
Đỗ Hồng Tuyên |
0,0945 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 40 |
Y 779927 |
|
Lường Thị Hải |
0,1209 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 794 |
Y 702922 |
|
Trần Minh Huấn |
0,0302 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 456 |
DD 974513 |
|
Lê Văn Chiến |
0,0203 |
0,0040 |
0,0163 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 310 |
CT 332201 |
|
Đỗ Quang Đáng |
0,0771 |
0.0000 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 189 |
BC 044185 |
|
Lý Công Long |
0,0418 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 108 |
DL 977701 |
|
Lý Công Lực |
0,0550 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 106 |
DL 977600 |
|
Mai Xuân Khoa |
0,0658 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1094 |
CI 554922 |
|
Lê Thiên Lượng |
0,2300 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 34 |
CL 638859 |
|
Đỗ Thị Nguyệt |
0,0458 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 476 |
BL 558997 |
|
Nguyễn Đăng Quang |
0,0214 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 608 |
BM 116245 |
|
Nguyễn Văn Lâm |
0,0161 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949 |
CH 326669 |
|
Nguyễn Đăng Diện |
0,0210 |
0,0050 |
0,0160 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 609 |
BM 116246 |
|
Nguyễn Văn Quân |
0,0304 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1104 |
CX 859594 |
|
Trần Minh Thập |
0,1148 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 39 |
DH 024834 |
|
Hà Thị Xắn |
0,0697 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 482 |
BU 192525 |
|
Nguyễn Văn Lâm |
0,0161 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949 |
CH 326669 |
|
Nguyễn Chí Thanh |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Trường Minh |
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 962 |
DE 475390 |
|
Nguyễn Tuấn Cường |
0,0275 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 219 |
AL 216683 |
|
Lê Văn Vinh |
0,0556 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1435 |
DL 984852 |
|
Viên Đình Huy |
0,0569 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 134 |
DE 475714 |
|
Lê Đức Thọ |
0,0864 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ) |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 639 |
BP 899690 |
|
Lê Thị Kén |
0,0221 |
0,0100 |
0,0121 |
ONT |
Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ) |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 529 |
CP 115038 |
|
Lê Huy Tuấn |
0,0517 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1142 |
DL 984698 |
|
Nguyễn Thị Lê |
0,0270 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1018 |
CV 764257 |
|
Nguyễn Xuân An |
0,0104 |
0,0050 |
0,0054 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 25 |
CX 886332 |
|
Nguyễn Xuân Nam |
0,0355 |
0,0056 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1354 |
DD 241412 |
|
Nguyễn Xuân Hà |
0,0201 |
0,0094 |
0,0106 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1353 |
DD 241411 |
|
Nguyễn Viết Phương |
0,0603 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 33 |
AK 457276 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0198 |
0,0060 |
0,0138 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 651 |
BE 110003 |
|
Lê Công Kính |
0,1104 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466 |
AK 314935 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0216 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 907 |
BC 044309 |
|
Lê Thị Dung |
0,0287 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1140 |
DL 984699 |
|
Lê Thị Chung |
0,0234 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 937 |
BN 416475 |
|
Lê Văn Long |
0,0892 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 45 |
D 0151419 |
|
Nguyễn Đình Khôi |
0,0633 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1148 |
DL 977829 |
|
Hồ Thị Liên |
0,0141 |
0,0050 |
0,0091 |
ONT |
Xã Tượng Văn |
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1082 |
DL 591928 |
|
Trương Thị Trang |
0,0377 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 343 |
CX 886663 |
|
Trương Thị Linh |
0,0342 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 345 |
CX 886662 |
|
Trương Văn Thơ |
0,0431 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 344 |
CX 886664 |
|
Lê Đình Bình |
0,1040 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 39, thửa đất số 135 |
DB 654865 |
|
Tống Văn Thành |
0,1900 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 277 |
E 0271759 |
|
Nguyễn Duy Hùng |
0,1011 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 132 |
BX 559875 |
|
Phạm Văn Du |
0,0540 |
0.0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 218 |
DH 024667 |
|
Nguyễn Văn Thị |
0,0448 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 143 |
CI 554558 |
|
Trần Thị Vân |
0,2023 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 120 |
DD 241198 |
|
Hoàng Ngọc Thành |
0,2011 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 103 |
E 0325773 |
|
Mai Đình Liễn |
0,1404 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149 |
E 0925738 |
|
Mai Đình Tươi |
0,0980 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149 |
CE 965937 |
|
Phạm Thị Thọ |
0,0104 |
0,0050 |
0,0054 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 593 |
CN 101398 |
|
Lê Đăng Thêm |
0,0499 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 295 |
BM 125305 |
|
Lê Văn Lưu |
0,1181 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 498 |
CL 638686 |
|
Đỗ Văn Lưu |
0,0776 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 7030 |
BL 399543 |
|
Cao Văn Vân |
0,0505 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Khang |
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 331 |
DN 410007 |