Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1130/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1130/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thọ Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr- STNMT ngày 01/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.229,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.977,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.026,35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
764,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,48 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
936,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
71,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,33 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,67 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,27 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
210,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1130/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thọ Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr- STNMT ngày 01/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.229,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.977,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.026,35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
764,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,48 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
936,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
71,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,33 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,67 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,27 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
210,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thọ Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn |
Thị trấn Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hoà |
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.977,32 |
172,80 |
516,30 |
1.096,62 |
747,37 |
259,72 |
365,74 |
327,56 |
295,00 |
369,57 |
436,84 |
469,24 |
173,39 |
344,92 |
1.343,09 |
496,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.573,18 |
87,12 |
203,45 |
140,79 |
576,94 |
220,09 |
296,15 |
303,35 |
242,45 |
228,07 |
304,93 |
265,78 |
147,79 |
294,32 |
678,53 |
229,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.407,36 |
87,12 |
188,70 |
109,42 |
576,86 |
220,09 |
294,86 |
303,35 |
242,45 |
225,41 |
304,93 |
248,01 |
147,79 |
294,32 |
658,14 |
227,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.723,58 |
35,50 |
209,61 |
328,02 |
108,35 |
13,13 |
3,83 |
1,46 |
7,14 |
97,95 |
95,25 |
193,90 |
5,41 |
31,39 |
270,51 |
211,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.060,06 |
12,76 |
39,19 |
348,96 |
20,24 |
10,20 |
33,67 |
7,09 |
9,73 |
5,23 |
28,60 |
6,12 |
1,21 |
12,26 |
226,21 |
14,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
66,9 |
|
50,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.424,3 |
|
3,9 |
207,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,84 |
|
|
Trong đó: Đấtcó rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
869,59 |
6,50 |
9,16 |
71,30 |
32,00 |
11,95 |
18,87 |
1,48 |
11,24 |
13,59 |
7,43 |
3,44 |
18,55 |
5,15 |
121,33 |
36,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
259,65 |
30,92 |
|
|
9,84 |
4,36 |
13,20 |
14,19 |
24,44 |
24,73 |
0,62 |
|
0,42 |
1,80 |
9,69 |
4,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.026,35 |
298,80 |
358,16 |
767,17 |
484,55 |
132,20 |
176,33 |
163,28 |
171,23 |
138,52 |
226,22 |
224,51 |
142,70 |
169,90 |
408,54 |
544,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
718,51 |
0,34 |
2,09 |
12,44 |
|
6,43 |
0,26 |
|
|
8,88 |
|
|
16,41 |
|
2,74 |
275,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,34 |
0,45 |
0,16 |
|
0,14 |
0,14 |
0,15 |
|
0,17 |
|
0,10 |
|
0,12 |
|
0,15 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
343,51 |
|
|
336,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
52,39 |
|
|
|
18,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,71 |
7,72 |
4,66 |
13,58 |
1,29 |
0,28 |
0,58 |
1,01 |
2,41 |
|
|
0,60 |
0,23 |
1,04 |
2,23 |
0,28 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
190,70 |
4,25 |
18,72 |
4,80 |
11,83 |
|
3,14 |
4,70 |
11,45 |
0,07 |
|
3,10 |
14,01 |
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
96,39 |
|
|
15,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
41,83 |
|
1,26 |
12,55 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
14,75 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.717,10 |
137,18 |
103,76 |
192,30 |
184,18 |
57,76 |
89,47 |
82,00 |
75,68 |
70,51 |
80,70 |
77,35 |
51,66 |
69,25 |
192,69 |
105,05 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2.367,21 |
91,41 |
68,39 |
159,68 |
107,70 |
39,68 |
50,25 |
41,63 |
50,93 |
45,78 |
44,42 |
44,81 |
29,39 |
48,54 |
121,83 |
66,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
848,81 |
14,43 |
10,15 |
10,65 |
50,73 |
10,18 |
26,89 |
34,70 |
14,43 |
16,76 |
23,31 |
22,55 |
11,35 |
9,79 |
41,09 |
22,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,51 |
4,60 |
1,38 |
1,64 |
2,83 |
0,54 |
1,31 |
0,54 |
0,95 |
0,74 |
0,71 |
0,61 |
0,39 |
1,01 |
2,36 |
1,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,19 |
3,76 |
0,16 |
0,79 |
0,38 |
0,22 |
0,24 |
0,23 |
0,24 |
0,21 |
0,29 |
0,12 |
0,12 |
0,18 |
0,38 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
89,32 |
10,82 |
5,20 |
8,61 |
3,46 |
1,90 |
1,73 |
1,35 |
1,86 |
1,30 |
2,06 |
2,40 |
1,72 |
1,80 |
3,85 |
1,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,39 |
2,42 |
6,87 |
3,70 |
1,40 |
0,54 |
1,59 |
1,09 |
1,57 |
1,05 |
3,20 |
0,53 |
7,21 |
1,83 |
5,40 |
3,03 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
8,18 |
0,20 |
1,18 |
1,36 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,00 |
0,16 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
1,49 |
0,07 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,28 |
0,16 |
0,08 |
0,15 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
3,08 |
|
1,84 |
|
|
|
0,68 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
60,22 |
|
38,47 |
|
0,45 |
0,14 |
0,21 |
|
|
0,43 |
0,51 |
0,30 |
0,40 |
0,67 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,51 |
0,28 |
4,46 |
|
0,39 |
0,27 |
0,39 |
0,33 |
1,02 |
0,77 |
2,10 |
0,54 |
0,60 |
0,41 |
3,83 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,74 |
0,04 |
0,33 |
0,08 |
1,00 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,70 |
1,25 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
246,09 |
5,34 |
9,08 |
5,18 |
15,75 |
3,92 |
7,31 |
2,23 |
5,66 |
4,20 |
6,50 |
5,92 |
1,36 |
5,18 |
15,01 |
9,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,14 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,87 |
3,80 |
0,87 |
0,52 |
0,75 |
0,69 |
0,07 |
0,13 |
|
0,43 |
|
0,36 |
|
0,20 |
|
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
128,76 |
7,49 |
|
3,82 |
0,23 |
|
0,79 |
0,12 |
1,62 |
|
|
0,21 |
|
|
0,90 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.060,33 |
|
|
|
150,23 |
66,72 |
78,61 |
74,62 |
72,56 |
47,90 |
78,90 |
79,21 |
58,62 |
74,10 |
159,68 |
152,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
347,65 |
99,37 |
94,98 |
153,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,94 |
2,85 |
0,67 |
0,73 |
1,97 |
0,45 |
0,73 |
0,24 |
0,67 |
0,50 |
0,78 |
0,49 |
0,52 |
0,74 |
0,61 |
0,61 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,03 |
2,15 |
2,40 |
0,77 |
0,24 |
|
0,50 |
|
3,73 |
|
|
|
|
0,23 |
0,40 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,22 |
0,01 |
|
|
0,30 |
|
|
0,26 |
|
0,36 |
|
0,01 |
0,14 |
0,11 |
2,08 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.064,32 |
36,13 |
83,90 |
20,44 |
113,98 |
|
|
|
1,84 |
9,10 |
62,57 |
47,78 |
|
22,80 |
35,70 |
9,84 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,23 |
0,57 |
0,78 |
0,28 |
|
|
0,81 |
|
0,08 |
|
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,45 |
0,13 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,73 |
5,82 |
17,79 |
5,70 |
1,31 |
|
1,12 |
1,05 |
3,34 |
5,14 |
4,62 |
15,61 |
|
2,49 |
-14,14 |
3,20 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.239,16 |
477,42 |
892,25 |
1869,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.270,99 |
95,00 |
81,60 |
291,21 |
493,91 |
386,00 |
300,00 |
430,00 |
500,00 |
400,00 |
620,00 |
240,00 |
140,00 |
200,00 |
750,00 |
420,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.568,26 |
|
60,27 |
232,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,47 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
127,19 |
|
89,43 |
|
0,45 |
0,14 |
0,21 |
|
|
0,43 |
0,51 |
0,30 |
0,40 |
0,67 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
61,60 |
|
45,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
395,91 |
|
|
336,51 |
18,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
686,70 |
120,00 |
128,02 |
258,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
146,42 |
7,24 |
15,00 |
12,00 |
11,70 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
248,00 |
83,00 |
45,00 |
65,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.190,92 |
|
|
|
473,92 |
215,00 |
150,00 |
146,00 |
250,00 |
340,00 |
230,00 |
350,00 |
215,00 |
320,00 |
400,00 |
430,00 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
103,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.977,32 |
249,89 |
1.173,45 |
622,57 |
331,76 |
2.592,38 |
517,82 |
1.393,44 |
403,12 |
1154,23 |
485,38 |
438,54 |
276,14 |
631,85 |
419,18 |
872,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.573,18 |
195,53 |
247,93 |
180,14 |
53,77 |
216,59 |
273,59 |
455,80 |
235,96 |
281,99 |
361,39 |
300,69 |
192,09 |
448,28 |
223,70 |
686,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.407,36 |
195,53 |
204,71 |
180,13 |
53,77 |
216,59 |
266,90 |
451,82 |
231,50 |
280,92 |
360,41 |
288,50 |
192,09 |
445,67 |
223,70 |
686,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.723,58 |
42,86 |
489,22 |
367,34 |
128,63 |
447,62 |
206,61 |
365,40 |
158,56 |
376,55 |
47,35 |
105,92 |
70,17 |
85,86 |
124,31 |
94,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.060,06 |
7,76 |
182,45 |
42,23 |
70,47 |
147,71 |
25,71 |
390,19 |
3,59 |
263,86 |
50,56 |
17,55 |
2,00 |
29,48 |
16,93 |
33,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
66,97 |
|
16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.424,30 |
|
177,49 |
0,21 |
73,30 |
1668,05 |
|
108,65 |
|
148,28 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,38 |
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
869,59 |
3,74 |
47,11 |
10,93 |
1,93 |
60,55 |
8,97 |
46,50 |
5,01 |
83,55 |
26,09 |
14,37 |
11,88 |
68,23 |
54,25 |
57,87 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
259,65 |
|
13,24 |
21,71 |
3,66 |
51,87 |
2,95 |
26,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.026,35 |
154,29 |
909,73 |
394,96 |
243,47 |
564,46 |
255,05 |
457,58 |
309,21 |
557,57 |
246,42 |
296,87 |
244,78 |
278,92 |
211,08 |
495,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
718,51 |
|
384,73 |
|
|
7,28 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,34 |
|
0,12 |
|
0,10 |
2,60 |
0,14 |
0,16 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,15 |
0,22 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
343,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
52,39 |
|
|
|
|
|
|
15,05 |
|
|
|
|
18,99 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,71 |
0,33 |
55,37 |
7,38 |
|
12,91 |
1,02 |
0,16 |
0,33 |
0,30 |
0,28 |
0,23 |
1,30 |
|
0,17 |
2,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
190,70 |
0,01 |
3,62 |
45,76 |
8,67 |
38,92 |
2,08 |
3,10 |
0,48 |
0,82 |
|
|
0,04 |
|
8,21 |
2,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
96,39 |
|
|
|
0,30 |
63,05 |
|
|
9,40 |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
41,83 |
|
0,80 |
|
|
|
|
2,36 |
|
|
8,72 |
|
|
|
0,42 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.717,10 |
64,18 |
220,29 |
126,55 |
54,55 |
205,35 |
107,79 |
208,66 |
138,65 |
227,47 |
115,24 |
113,08 |
100,29 |
133,41 |
100,80 |
231,25 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2.367,21 |
40,95 |
171,25 |
89,55 |
30,21 |
173,79 |
52,90 |
137,35 |
61,51 |
122,57 |
64,22 |
66,02 |
53,72 |
81,08 |
58,49 |
152,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
848,81 |
8,75 |
27,13 |
15,91 |
14,10 |
14,88 |
35,37 |
46,20 |
60,77 |
88,40 |
37,03 |
30,00 |
36,77 |
33,12 |
32,61 |
48,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,51 |
0,60 |
1,17 |
1,46 |
1,20 |
1,02 |
0,99 |
3,01 |
0,99 |
1,03 |
1,48 |
2,11 |
1,45 |
0,36 |
0,86 |
2,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,19 |
0,25 |
0,22 |
4,56 |
0,13 |
0,17 |
0,18 |
0,77 |
0,09 |
0,48 |
0,18 |
0,30 |
0,49 |
0,45 |
0,20 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
89,32 |
1,40 |
2,69 |
4,64 |
1,68 |
2,22 |
2,24 |
4,02 |
2,44 |
1,85 |
1,59 |
2,75 |
3,38 |
2,98 |
1,43 |
4,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,39 |
1,43 |
1,98 |
2,89 |
1,95 |
2,66 |
0,96 |
1,90 |
0,61 |
4,93 |
2,13 |
1,34 |
0,57 |
1,97 |
1,27 |
4,39 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
8,18 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
0,04 |
2,13 |
0,05 |
0,11 |
0,05 |
0,29 |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
0,05 |
0,18 |
0,11 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,06 |
0,06 |
|
0,02 |
0,08 |
0,10 |
0,07 |
0,05 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
60,22 |
0,48 |
0,10 |
8,46 |
0,51 |
|
0,08 |
0,17 |
0,23 |
|
|
0,17 |
0,09 |
8,38 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,51 |
0,15 |
0,93 |
|
0,70 |
|
0,56 |
0,40 |
0,21 |
|
0,20 |
|
0,75 |
1,10 |
0,72 |
2,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,74 |
1,22 |
0,66 |
1,92 |
|
|
0,04 |
|
|
3,84 |
|
0,10 |
|
0,45 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
246,09 |
7,63 |
15,15 |
5,51 |
4,94 |
8,45 |
14,70 |
14,35 |
11,72 |
3,57 |
7,71 |
9,86 |
3,15 |
12,53 |
5,70 |
18,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,14 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,87 |
0,86 |
|
|
0,29 |
|
0,36 |
0,89 |
0,40 |
0,52 |
0,77 |
0,48 |
0,61 |
0,35 |
|
0,39 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
128,76 |
|
|
23,84 |
75,74 |
10,20 |
0,30 |
0,02 |
0,19 |
|
0,15 |
1,11 |
1,32 |
0,06 |
0,51 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.060,33 |
61,28 |
187,05 |
134,09 |
57,90 |
203,52 |
102,54 |
193,39 |
134,43 |
265,85 |
90,40 |
122,93 |
74,79 |
104,88 |
76,53 |
157,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
347,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,94 |
0,26 |
0,29 |
0,47 |
0,60 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,62 |
0,46 |
0,88 |
0,83 |
0,48 |
1,40 |
0,28 |
1,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
12,03 |
|
0,06 |
0,28 |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,05 |
|
|
0,46 |
0,11 |
|
|
0,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,22 |
0,13 |
|
0,02 |
0,19 |
0,20 |
0,09 |
0,57 |
0,23 |
|
0,01 |
0,55 |
|
0,45 |
0,15 |
0,34 |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.064,32 |
27,45 |
48,84 |
47,58 |
43,95 |
18,66 |
38,66 |
32,94 |
24,31 |
56,66 |
28,55 |
57,51 |
46,37 |
29,25 |
22,88 |
96,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,23 |
0,03 |
7,54 |
0,53 |
|
1,38 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,10 |
|
0,25 |
1,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,73 |
8,69 |
61,68 |
3,31 |
1,47 |
18,90 |
28,88 |
10,88 |
5,11 |
1,35 |
4,09 |
8,78 |
10,58 |
1,53 |
2,17 |
5,26 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.239,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.270,99 |
350,00 |
540,00 |
200,00 |
300,00 |
500,00 |
318,48 |
354,79 |
400,00 |
500,00 |
550,00 |
500,00 |
230,00 |
300,00 |
340,00 |
540,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.568,26 |
|
193,50 |
0,21 |
73,30 |
1668,05 |
|
108,65 |
|
194,28 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
127,19 |
0,48 |
16,10 |
8,46 |
0,51 |
|
0,08 |
0,17 |
0,23 |
|
|
0,17 |
0,09 |
8,38 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
61,60 |
|
16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
395,91 |
|
|
|
|
|
|
15,05 |
|
|
|
|
18,99 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
686,70 |
|
|
100,00 |
|
60,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
146,42 |
|
35,00 |
15,00 |
8,67 |
30,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
248,00 |
|
20,00 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.190,92 |
200,00 |
437,00 |
450,00 |
200,00 |
370,00 |
300,00 |
453,00 |
400,00 |
650,00 |
431,00 |
320,00 |
300,00 |
360,00 |
350,00 |
450,00 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
103,00 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
22,00 |
17,00 |
|
|
|
|
|
20,00 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Thọ Xuân |
TT. Lam Sơn |
TT. Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hoà |
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
764,56 |
62,81 |
1,75 |
289,51 |
27,08 |
6,09 |
13,81 |
2,07 |
6,88 |
6,94 |
5,25 |
3,07 |
2,76 |
4,39 |
10,90 |
2,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
252,91 |
59,62 |
1,02 |
28,92 |
23,22 |
4,15 |
12,10 |
1,96 |
5,36 |
5,36 |
4,24 |
3,07 |
1,34 |
3,33 |
5,13 |
1,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
242,35 |
59,62 |
1,02 |
25,52 |
23,22 |
4,15 |
12,10 |
1,96 |
5,36 |
5,36 |
4,24 |
3,07 |
1,34 |
3,33 |
5,13 |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
327,22 |
1,90 |
0,67 |
200,24 |
2,90 |
1,70 |
0,44 |
0,02 |
0,88 |
1,56 |
0,89 |
|
1,34 |
1,00 |
4,88 |
1,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,33 |
0,03 |
0,06 |
45,17 |
0,63 |
0,24 |
0,04 |
|
0,23 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,06 |
0,89 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,87 |
|
|
12,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,56 |
1,26 |
|
3,11 |
0,33 |
|
0,44 |
0,09 |
0,11 |
|
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,67 |
|
|
|
|
|
0,79 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,48 |
6,27 |
0,80 |
62,48 |
2,25 |
0,17 |
1,23 |
0,02 |
1,24 |
0,99 |
0,66 |
0,20 |
0,10 |
0,04 |
2,68 |
0,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,98 |
5,60 |
0,30 |
24,71 |
2,01 |
0,17 |
1,12 |
0,02 |
0,32 |
0,93 |
0,66 |
0,20 |
0,03 |
0,04 |
0,40 |
0,34 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
35,44 |
3,61 |
0,20 |
21,76 |
0,02 |
|
0,95 |
|
0,21 |
0,20 |
0,41 |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
0,20 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,18 |
1,97 |
0,10 |
1,97 |
1,97 |
0,16 |
0,16 |
0,02 |
0,05 |
0,72 |
0,15 |
|
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
0,02 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,35 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,28 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
1,17 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,08 |
|
|
0,62 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,47 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,60 |
0,06 |
|
|
|
|
1,11 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,80 |
0,11 |
0,50 |
32,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,86 |
0,23 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,23 |
0,33 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,88 |
|
|
5,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện ThọXuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
764,56 |
16,08 |
49,66 |
36,22 |
72,07 |
49,13 |
5,11 |
23,31 |
4,60 |
6,31 |
10,55 |
7,21 |
9,13 |
4,45 |
6,78 |
18,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
252,91 |
7,00 |
7,96 |
15,69 |
2,71 |
0,04 |
2,51 |
14,72 |
3,15 |
0,68 |
4,95 |
5,96 |
8,94 |
3,34 |
3,20 |
12,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
242,35 |
7,00 |
4,56 |
14,80 |
2,71 |
0,04 |
2,51 |
12,65 |
3,15 |
0,68 |
4,15 |
5,96 |
8,94 |
3,34 |
3,20 |
12,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
327,22 |
8,97 |
30,48 |
6,34 |
0,43 |
31,98 |
2,60 |
6,99 |
0,96 |
5,63 |
5,10 |
1,02 |
0,09 |
0,90 |
3,03 |
3,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,33 |
0,11 |
7,31 |
2,86 |
0,42 |
2,34 |
|
1,29 |
0,41 |
|
0,50 |
|
|
0,21 |
0,20 |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,87 |
|
3,19 |
11,33 |
68,51 |
14,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,56 |
|
0,71 |
|
|
|
|
0,32 |
0,08 |
|
|
0,23 |
0,10 |
|
0,35 |
0,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,48 |
0,07 |
4,69 |
6,60 |
6,72 |
5,15 |
0,14 |
1,60 |
1,49 |
|
0,59 |
0,35 |
0,30 |
0,62 |
0,95 |
2,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
|
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,98 |
0,07 |
1,05 |
5,86 |
1,23 |
0,56 |
|
1,09 |
0,29 |
|
0,29 |
0,35 |
0,30 |
0,05 |
0,65 |
1,35 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
35,44 |
|
|
4,56 |
0,78 |
0,29 |
|
0,68 |
0,26 |
|
0,08 |
0,30 |
0,30 |
|
0,14 |
0,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,18 |
0,07 |
1,01 |
1,30 |
0,24 |
0,20 |
|
0,21 |
0,02 |
|
0,21 |
0,05 |
|
0,05 |
0,51 |
0,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,08 |
|
0,04 |
|
0,11 |
0,07 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,47 |
|
3,33 |
0,74 |
5,47 |
2,71 |
|
0,50 |
1,20 |
|
0,30 |
|
|
0,57 |
0,30 |
0,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,86 |
|
0,12 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,23 |
|
0,19 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Thọ Xuân |
TT. Lam Sơn |
TT. Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hoà |
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
936,00 |
65,08 |
5,70 |
300,35 |
29,95 |
6,09 |
14,30 |
6,17 |
10,80 |
6,94 |
5,25 |
4,57 |
6,06 |
5,20 |
13,05 |
2,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,62 |
61,89 |
1,02 |
28,93 |
26,09 |
4,15 |
12,45 |
6,06 |
9,28 |
5,36 |
4,24 |
4,57 |
4,64 |
4,14 |
5,43 |
1,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,52 |
61,89 |
1,02 |
25,53 |
26,09 |
4,15 |
12,45 |
6,06 |
9,28 |
5,36 |
4,24 |
4,57 |
4,64 |
4,14 |
5,43 |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,88 |
1,90 |
3,37 |
203,89 |
2,90 |
1,70 |
0,44 |
0,02 |
0,88 |
1,56 |
0,89 |
|
1,34 |
1,00 |
6,73 |
1,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
71,20 |
0,03 |
0,71 |
45,17 |
0,63 |
0,24 |
0,04 |
|
0,23 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,06 |
0,89 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,33 |
|
|
19,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,30 |
1,26 |
0,60 |
3,11 |
0,33 |
|
0,58 |
0,09 |
0,11 |
|
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,67 |
|
|
|
|
|
0,79 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,07 |
2,42 |
0,20 |
0,04 |
|
|
1,00 |
|
0,21 |
0,01 |
0,12 |
0,20 |
0,03 |
0,02 |
0,25 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
936,00 |
16,42 |
50,21 |
37,79 |
77,07 |
146,83 |
8,12 |
28,36 |
14,59 |
10,31 |
12,55 |
7,21 |
9,13 |
4,45 |
9,61 |
21,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,62 |
7,34 |
8,51 |
15,69 |
2,71 |
0,04 |
3,59 |
17,41 |
3,74 |
0,68 |
4,95 |
5,96 |
8,94 |
3,34 |
6,03 |
15,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,52 |
7,34 |
5,11 |
14,80 |
2,71 |
0,04 |
3,51 |
12,96 |
3,66 |
0,68 |
4,15 |
5,96 |
8,94 |
3,34 |
6,03 |
15,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,88 |
8,97 |
30,48 |
7,91 |
0,43 |
42,20 |
4,53 |
9,33 |
10,36 |
5,63 |
5,10 |
1,02 |
0,09 |
0,90 |
3,03 |
3,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
71,20 |
0,11 |
7,31 |
2,86 |
0,42 |
2,54 |
|
1,31 |
0,41 |
4,00 |
2,50 |
|
|
0,21 |
0,20 |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,33 |
|
3,19 |
11,33 |
73,51 |
102,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,30 |
|
0,71 |
|
|
|
|
0,32 |
0,08 |
|
|
0,23 |
0,10 |
|
0,35 |
0,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,27 |
|
|
|
|
10,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,27 |
|
|
|
|
10,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,07 |
|
|
2,00 |
0,08 |
|
|
0,07 |
0,18 |
|
0,09 |
0,35 |
0,30 |
|
0,20 |
0,30 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Thọ Xuân |
TT. Lam Sơn |
TT. Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hoà |
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,44 |
3,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
13,00 |
26,00 |
13,00 |
|
2,00 |
19,00 |
3,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
145,14 |
3,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
13,00 |
26,00 |
13,00 |
|
2,00 |
4,00 |
3,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,66 |
0,04 |
|
4,20 |
0,11 |
|
|
0,01 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,08 |
|
|
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,35 |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2,34 |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,44 |
|
25,00 |
|
|
|
4,00 |
15,74 |
|
8,50 |
|
10,00 |
5,00 |
16,00 |
19,05 |
12,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
145,14 |
|
|
|
|
|
4,00 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
3,00 |
16,00 |
19,05 |
12,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,50 |
|
25,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
2,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,66 |
|
0,83 |
0,10 |
0,68 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,08 |
0,10 |
0,17 |
|
1,57 |
0,10 |
0,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,35 |
|
0,83 |
0,05 |
0,68 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,17 |
|
1,57 |
0,10 |
0,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,34 |
|
0,83 |
0,05 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,17 |
|
0,25 |
0,10 |
0,35 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,00 |
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
4,53 |
|
4,53 |
CQP |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 194, 203, 231, 252, 273, 296, 295, 272, 281, 239,... |
Công văn số 3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.2 |
Đất quốc phòng |
2,75 |
|
2,75 |
CQP |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 33, thửa 20,... Tờ bản đồ số 34, thửa 38,… |
|
2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trụ sở Công an xã Xuân Sinh |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 13; các thửa 359, 360, 383, 384,… (bản đồ địa chính xã Xuân Quang cũ). |
Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày 15/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
2.2 |
Trụ sở Công an xã Xuân Minh |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 28; các thửa 310, 357, 387. |
|
2.3 |
Trụ sở Công an xã Thuận Minh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 13; thửa 687 (bản đồ địa chính xã Xuân Châu cũ) |
|
2.4 |
Trụ sở Công an xã Xuân Thiên |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 12; các thửa 17, 62, 63, 83-85, 119 |
|
2.5 |
Trụ sở Công an xã Trường Xuân |
0,2248 |
|
0,2248 |
CAN |
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 20; thửa 414 (bản đồ địa chính xã Xuân Vinh cũ). |
|
2.6 |
Trụ sở Công an xã Tây Hồ |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 9; các thửa 256, 269. |
|
2.7 |
Trụ sở Công an xã Bắc Lương |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 6; các thửa 58, 59, 95, 96. |
|
2.8 |
Trụ sở Công an xã Nam Giang |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 2; các thửa 430-433, 480-485. |
|
2.9 |
Trụ sở Công an xã Thọ Lộc |
0,1665 |
|
0,1665 |
CAN |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6; thửa 913. |
|
2.10 |
Trụ sở Công an xã Xuân Hoà |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Xuân Hoà |
Tờ bản đồ số 3; thửa 1699. |
|
2.11 |
Trụ sở Công an xã Thọ Lâm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 8; các thửa 221, 229. |
|
2.12 |
Trụ sở Công an xã Xuân Lai |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Xã Xuân Lai |
Tờ bản đồ số 13; các thửa 331- 333, 335. |
|
2.13 |
Trụ sở Công an xã Xuân Hưng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 1; các thửa 5, 18-20, 30. |
|
2.14 |
Trụ sở Công an thị trấn Lam Sơn |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 27; thửa 20 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam cũ). |
|
2.15 |
Trụ sở Công an xã Xuân Bái |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 36; các thửa 561, 563, 564. |
Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày 15/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
2.16 |
Trụ sở Công an xã Xuân Phú |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 5; các thửa 230, 232, 259, 262, 294, 250. |
|
2.17 |
Trụ sở Công an xã Xuân Hồng |
0,1394 |
|
0,1394 |
CAN |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; thửa 657 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
|
II |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng: - Giai đoạn 1: 122.58 ha - Giai đoạn 2: 202.00 ha - Giai đoạn 3: 18.93 ha |
343,51 |
|
343,51 |
SKK |
TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh |
Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC - 2021 Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1), đo vẽ tháng 6/2021 và trích lục khu đất kèm theo. |
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án |
B |
Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu dân cư mới trung tâm thị trấn Thọ Xuân (Khu dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân) |
10,88 |
|
5,45 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Trích lục bản địa chính khu đất số 450/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 21/6/2022. |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh |
4,44 |
DGT |
|||||||
0,69 |
DKV |
|||||||
0,15 |
DVH |
|||||||
0,15 |
TMD |
|||||||
1.2 |
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
2,50 |
|
2,23 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Trích lục bản địa chính khu đất số 724/TLBĐ ngày 13/10/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 404, 333, 315, 316, 405, 321, 297,295,300,303, 334, 299,… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh |
0,27 |
DGT |
|||||||
1.3 |
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
10,81 |
|
4,68 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Trích lục bản địa chính khu đất số 609/TLBĐ ngày 26/8/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập. |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
5,84 |
DGT |
|||||||
0,25 |
DKV |
|||||||
0,04 |
DVH |
|||||||
1.4 |
Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân (đối diện công sở TT Thọ Xuân) |
38,00 |
|
12,68 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 18, gồm các thửa đất: 107, 130, 131, 147-150, 160-172, 183-187, 198-205, 210-212, 222-227, 236-238, 243--245, 249…..; Tờ bản đồ số 19, gồm các thửa: 7, 8, 25, 26, 43-46, 68-70, 96- 100, 125-128, 150-154, 323. ; Tờ bản đồ số 20, gồm các thửa: 1-5, 12-29, 36-51, 60-79, 88-113, 121-138........ |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
16,09 |
DGT |
|||||||
0,60 |
DTT |
|||||||
1,06 |
DGD |
|||||||
0,12 |
DVH |
|||||||
0,39 |
TMD |
|||||||
6,50 |
DKV |
|||||||
0,57 |
MNC |
|||||||
1.5 |
Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng |
70,44 |
68,12 |
2,32 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng do Văn phòng đăng ký đất đai lập năm 2021. |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh. |
1.6 |
Khu xen cư thôn 3 Xuân Thắng cũ, nay thuộc khu phố Tân Lập, thị trấn Sao Vàng |
0,0492 |
|
0,0351 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 09, thửa 144. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
0,0141 |
DGT |
|||||||
1.7 |
Đấu giá khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
0,0449 |
|
0,0449 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 02, thửa 168. |
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND tỉnh và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh giải quyết đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hoá. |
1.8 |
Khu dân cư thôn Đoàn Kết |
0,70 |
|
0,70 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 35; các thửa 97-110, 12- 117, 119, 120, 200, 681, 818, 151, 118, 111, 182… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2) |
27,56 |
18,56 |
3,73 |
ONT |
Xã Xuân Lai |
Trích lục bản địa chính khu đất số 348/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/8/2023. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
0,71 |
DKV |
|||||||
0,13 |
DVH |
|||||||
0,30 |
DGD |
|||||||
4,13 |
DGT |
|||||||
2.2 |
Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Xuân Lai |
Tờ bản đồ số 13, các thửa 436,437, 422, 431, 415-417,421, 413... Tờ bản đồ số 16, các thửa 02, 03,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.3 |
Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2) |
9,50 |
8,53 |
0,97 |
ONT |
Xã Xuân Minh |
Trích lục bản địa chính khu đất số 06/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/01/2022. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ. |
2.4 |
Khu dân cư Đồng Luỹ, thôn Vinh Quang |
2,6033 |
|
1,1281 |
ONT |
Xã Xuân Minh |
Trích lục bản địa chính khu đất số 642/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 05/9/2023. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐNĐ tỉnh. |
0,1856 |
DKV |
|||||||
1,2896 |
DGT |
|||||||
2.5 |
Khu dân cư mới cầu Đá |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
Trích lục bản địa chính khu đất số 1763/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/10/2021. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.6 |
Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2) |
1,00 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
Trích lục bản địa chính khu đất số 1660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/09/2021. Trích lục bản địa chính khu đất số 210, 211, 213/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/04/2023. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
0,55 |
DGT |
|||||||
2.7 |
Khu dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
7,20 |
5,20 |
0,95 |
ONT |
Xã Xuân Hoà - Thọ Hải |
Trích lục bản địa chính khu đất số 65/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/01/2022. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021của HĐNĐ tỉnh. |
1,00 |
DGT |
|||||||
0,05 |
DVH |
|||||||
2.8 |
Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải |
1,30 |
0,91 |
0,240 |
ONT |
Xã Thọ Hải |
Trích lục bản đồ địa chính số 45/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 09/02/2023. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
0,150 |
DGT |
|||||||
2.9 |
Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong |
2,93 |
|
1,55 |
ONT |
Xã Xuân Phong |
Tờ bản đồ số 15; các thửa 184, 148, 135, 177, 182, 149, 159, 133, 134, 119, 103, 102, 87, 120-122, 100, 101, 157, 158, 150, 132, 99, 93, 98, 67, 124, 51, 72, 91, 37, 52, 65, 66, 73, 74, 88,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
|
1,20 |
DGT |
||||||
|
0,06 |
DTL |
||||||
|
0,12 |
DKV |
||||||
2.11 |
Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3) |
1,40 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 599, 570-572, 639-648, 601-609, 890, 891, 690-698, 699-706, 682-689, 651-654, 649, 650, 634-638, 610-613, 595- 598, 573-576, 569, 924-926, 746-765, 766-783, 828- 830... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
0,60 |
DGT |
|||||||
2.12 |
Khu dân cư đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc, giai đoạn 2 |
9,00 |
4,07 |
2,80 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Mảnh trích đo địa chính số 01,02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
1,73 |
DGT |
|||||||
0,28 |
DKV |
|||||||
0,12 |
DVH |
|||||||
2.13 |
Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2 |
5,7031 |
|
2,3846 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/03/2023. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,1987 |
DKV |
|||||||
3,1198 |
DGT |
|||||||
2.14 |
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2) |
9,00 |
8,95 |
0,05 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 05/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 05/01/2022. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.15 |
Khu tái định cư dự án Nhà văn hoá Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; thửa 542. Tờ 22 thửa 673, 735 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.16 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 26; thửa 03 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.17 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất Căng 1 |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 620, 619, 647. Tờ 22 thửa 433, 471, 854,… (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.18 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; thửa 389 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.19 |
Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 02; các thửa 196, 213, 224, 237, 241, 178, 195, 241,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.20 |
Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 34; thửa 280. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.21 |
Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2) |
0,9700 |
|
0,6011 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 34, các thửa 117-124, 135- 138, 79-84, 56-65, 29-36, 54, 19, 21, 22, 278,… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,3150 |
DGT |
|||||||
0,0573 |
DKV |
|||||||
2.22 |
Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thượng |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 22, thửa 88. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.23 |
Khu dân cư Cửa Lộn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 11; các thửa số 212-221, 127, 128, 781, 129, 386, 358, 357, 330, 384, 385,… |
|
2.24 |
Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2) |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
Bản đồ đo đạc chỉnh lý số 1255/ĐĐCL tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 30/7/2021. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.26 |
Khu dân cư Vườn Đình thôn 7 và khu Đồng Bông thôn 8 (khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng thôn Long Thịnh) |
0,71 |
|
0,42 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 10; các thửa 84 -87, 112, 141, 142, 114, 115, 58, 59, 29, 30, 726, 143, 165, 166, 168,… (xã Thọ Minh cũ) |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,02 |
DKV |
|||||||
0,27 |
DGT |
|||||||
2.27 |
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2) |
9,70 |
6,99 |
1,41 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
1,20 |
DGT |
|||||||
0,10 |
DKV |
|||||||
2.28 |
Khu dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh |
0,8500 |
|
0,5460 |
ONT |
Xã Trường Xuân |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 711/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 05/10/2023. |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,0477 |
DKV |
|||||||
0,2509 |
DGT |
|||||||
2.29 |
Khu xen cư Đồng Bông thôn 4 |
0,0864 |
|
0,0864 |
ONT |
Xã Xuân Trường |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 742/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 10/6/2022. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
2.30 |
Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 09; các thửa 38,92, 96, 93,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
2.31 |
Khu xen cư Bái Dài |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 07; các thửa 481, 436, 437, 424, 435,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.32 |
Khu xen cư khu vực Nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi |
0,1787 |
|
0,0707 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 09, thửa 100, 40, 41, 1680,… |
Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 . |
|
0,0069 |
DTL |
||||||
|
0,1011 |
DGT |
||||||
2.33 |
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
9,7900 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Trích lục bản đồ địa chính số 504/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 21/06/2023. |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
1,11 |
DGT |
|||||||
0,19 |
DKV |
|||||||
2.34 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng) |
10,00 |
9,83 |
0,17 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
Trích lục bản đồ địa chính số 299/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 10/6/2022. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.35 |
Khu dân cư Đồng Mương (giai đoạn 1, 2) |
1,85 |
|
1,13 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
Trích lục bản đồ địa chính số 640/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 24/08/2023. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,14 |
DKV |
|||||||
0,59 |
DGT |
|||||||
2.36 |
Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4) |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ 33; các thửa 516, 690,... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.37 |
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn) |
19,10 |
|
5,82 |
ONT |
Xã Thọ Xương, thị trấn Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 37; các thửa 161-163, 176,201-207, 195, 206, 129, 140, 175, 196, 222-224, 234-236, 261, 262, 271- 273, 289, 290, 297, 298, 287-289, 311, 312, 313, 324-327, 342, 323, 343-345, 356-359, 369, 400, 384, 385, 370-374, 400, 401-405, 416-419, 381,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2,59 |
DKV |
|||||||
0,14 |
DVH |
|||||||
10,55 |
DGT |
|||||||
2.38 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị dịch vụ thị trấn Lam Sơn |
0,0540 |
|
0,054 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1967/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 08/12/2021. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
2.39 |
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân |
1,63 |
|
1,63 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 6/8/2021. |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
2.40 |
Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2) |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 01; các thửa 13, 14, 17, 16, 18, 23, 22, 21, 24,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.41 |
Xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 13, thửa số 117. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.42 |
Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2) |
7,00 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 04; các thửa 163, 158, 157, 134, 143, 133, 121, 122, 123, 132, 131, 130, 129, 143, 145, 144, 129, 111, Tờ bản đồ số 05; các thửa 147, 148, 183, 185, 184, 221, 222, 223, 253,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
2.43 |
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
2,78 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Xuân Tín |
Tờ bản đồ số 13, gồm các thửa 65-70, 99- 109, 140-147, 182-190, 238-240, 260, 322, 311-321, 339-343, 261-271, 309, 351, 352, 228-238.... |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
0,30 |
DGT |
|||||||
0,15 |
DKV |
|||||||
2.44 |
Khu Xen cư xóm 13 |
1,2246 |
|
0,6681 |
ONT |
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 37; các thửa 78, 100,... Tờ bản đồ số 38, các thửa 49, 71, 113, 114,… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,0630 |
DTL |
|||||||
0,4935 |
DGT |
|||||||
2.45 |
Khu dân cư thôn 5 |
4,7126 |
|
2,0079 |
ONT |
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 07; các thửa 62-70, 105- 117, 137-150, 183-191, 235-248, 275- 277,… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
0,8529 |
DKV |
|||||||
1,8518 |
DGT |
|||||||
2.46 |
Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ |
1,1216 |
|
0,7015 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Trích lục số 671/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 19/9/2023 |
|
0,0783 |
DKV |
|||||||
0,3418 |
DGT |
|||||||
3 |
Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân |
0,26 |
|
0,26 |
TSC |
TT. Thọ Xuân |
Trích lục số 255/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 07/04/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
4 |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (giai đoạn 1, 2) |
18,35 |
|
18,35 |
SKN |
Xã Xuân Hồng |
Trích lục số 718/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 09/11/2023. |
Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023. |
4.2 |
Cụm công nghiệp Thọ Minh |
15,05 |
|
15,05 |
SKN |
Xã Thuận Minh |
Trích lục số 752/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 20/11/2023. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 |
22,69 |
1,50 |
3,61 |
DGT |
Xã Trường Xuân |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 139/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/3/2021. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
|
2,20 |
5,59 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
|||||
0,30 |
0,22 |
DGT |
Xã Xuân Phong |
|||||
2,00 |
1,75 |
DGT |
Xã Nam Giang |
|||||
2,00 |
3,52 |
DGT |
Xã Thọ Lộc |
|||||
5.2 |
Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5.3 |
Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang) |
13,96 |
|
13,96 |
DGT |
TT. Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5.4 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1,2 |
17,60 |
12,07 |
5,53 |
DGT |
TT. Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.5 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín) |
15,10 |
12,25 |
2,85 |
DGT |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 509/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 12/7/2021 (đoạn tỉnh đầu tư). |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.6 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín) |
9,36 |
7,99 |
1,37 |
DGT |
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Phú Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.7 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân |
10,05 |
|
10,05 |
DGT |
Xã Phú Xuân, Xuân Lai, Trường Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.8 |
Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân |
24,89 |
|
24,89 |
DGT |
TT. Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5.9 |
Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Xuân Thiên |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5.10 |
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập |
7,50 |
6,46 |
1,04 |
DGT |
Xã Quảng Phú, Xuân Tín, Xuân Lập |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
5.11 |
Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Thuận Minh |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
5.12 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 03/4/2023. |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
5.13 |
Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
5.14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai) |
4,22 |
|
4,22 |
DGT |
Xã Xuân Lai, Xuân Minh |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.15 |
Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1). |
53,380 |
|
53,38 |
DGT |
Xã Thọ Xương, Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.16 |
Tuyến đường số 8 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
39,20 |
|
39,20 |
DGT |
Xã Thọ Lâm, Xuân Phú, TT. Sao Vàng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.17 |
Cầu Thọ Diên qua sông Chu nối Quốc lộ 47C với đường tỉnh 506B, huyện Thọ Xuân |
11,132 |
|
11,132 |
DGT |
Xã Xuân Thiên, xã Thọ Diên |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.18 |
Tuyến đường vành đai tả sông Chu, huyện Thọ Xuân |
27,020 |
|
27,020 |
DGT |
Xã Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Xuân Minh, Trường Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.19 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại Mồ Cua) |
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1717/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày24/11/2022. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
5.20 |
Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô xã Xuân Hồng |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
5.21 |
Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi Liên Phô |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
5.22 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp trồng cây xuất khẩu xã Trường Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Trường Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
5.23 |
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần |
2,79 |
2,36 |
0,43 |
DGT |
Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
6 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
6.2 |
Mương tiêu Đồng Ngâu |
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
Xã Nam Giang |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
6.3 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Cầu Chày, huyện Thọ Xuân |
12,736 |
|
12,74 |
DTL |
Xã Trường Xuân, Xuân Minh, Xuân Lập, Quảng Phú, Xuân Tín |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
6.4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Bái và xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
6.5 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân |
0,70 |
|
0,7 |
DTL |
TT. Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
6.6 |
Trạm bơm tiêu Bầu ông Học tại xã Quảng Phú |
0,68 |
|
0,68 |
DTL |
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 32; các thửa số 4, 32, 36, 46,… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
6.8 |
Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang |
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Xã Xuân Giang |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1138/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 1/8/2021. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
6.9 |
Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
6.10 |
Trạm bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương |
1,13 |
|
1,13 |
DTL |
Xã Thọ Xương |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. |
6.11 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thủy, huyện Thọ Xuân |
4,00 |
|
4,00 |
DTL |
TT. Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
6.12 |
Trạm bơm tiêu Nổ đào tại xã Trường Xuân |
0,85 |
|
0,85 |
DTL |
Xã Trường Xuân, Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 01 (xã Xuân Tân cũ); các thửa số 01, 10. |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023. |
6.13 |
Xây dựng mương tiêu nước đường 8m đến khu dân cư xã Thọ Lộc |
0,0928 |
|
0,0928 |
DTL |
Xã Thọ Lộc |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
7 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
TT. Lam Sơn, xã Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.2 |
Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng) |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.3 |
Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
TT. Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.4 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Xuân Giang, xã Xuân Tín |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.5 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Xuân Hồng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.6 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,07 |
|
0,07 |
DNL |
TT. Thọ Xuân, TT. Lam Sơn, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.7 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.8 |
Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5) |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Trường Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.9 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
7.10 |
Cải tạo mạch vòng trung áp 35 KV nối trạm 110 KV Thọ Xuân - 110KV Thiệu Yên |
0,08 |
|
0,08 |
DNL |
Xã Xuân Hưng, Thọ Diên, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Sinh, Bắc Lương, TT. Lam Sơn |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
7.11 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110 kV Núi 1, 110 kV Tây TP, 110 kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hoá, 110kV Hậu Lộc, 110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Thọ Diên, Thọ Hải |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
7.12 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 Thọ Xuân |
0,13 |
|
0,13 |
DNL |
Xã Xuân Phú, Thọ Xương, thị trấn Lam Sơn |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
7.13 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Thạch Thành, Thọ Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
TT. Lam Sơn |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
8 |
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà |
1,70 |
|
1,70 |
DTT |
Xã Xuân Hoà |
Tờ bản đồ số 03; các thửa 1848,1853,1888, 1889, 1884, 1886, 1887. Tờ bản đồ số 06; các thửa 32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116, 150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216, 246, 247. Tờ bản đồ số 07; các thửa 01, 02, 21-25, 46-51, 75- 81, 111-114, 146, 145, 174, 175, 210- 212, 173,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
9 |
Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 12, các thửa 396, 458,… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh. |
9.2 |
Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DVH |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 17 (xã Hạnh Phúc cũ); các thửa 267, 266, 255, 256, 246, 265, 276, 277,291, 278, 279, 287, 288, 263, 264, 106, 108,… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
9.3 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Gia |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 02; các thửa 1107, 1130, 1161, 1162,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
9.4 |
Nhà văn hoá Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 409 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
9.5 |
Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 464 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
|
9.6 |
Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng |
0,03 |
|
0,03 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 162 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
|
9.7 |
Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 186 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
|
9.8 |
Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 648 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ). |
|
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Xây dựng chùa Linh Ngọc |
1,00 |
|
1,00 |
TON |
Xã Thọ Diên |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 642/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/9/2022. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
10.2 |
Xây dựng chùa Phúc Linh Tự |
0,45 |
|
0,45 |
TON |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 33; các thửa 31-33, 40, 55, 12, 13,… Tờ 30, thửa 1377. |
|
11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn |
0,68 |
|
0,68 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 15 (xã Xuân Thành cũ); các thửa 796, 753, 797, 749, 750, 710, 705, 706, 675, 673, 635, 637, 638,... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
11.2 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan |
1,00 |
|
1,00 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 22 (xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 319, 320-322, 323, 365-368,... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
11.3 |
Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng |
0,70 |
|
0,70 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 24 (xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 561, 334, 358, 335, 333, 359, 357, 360, 375, 374, 373, 398, 396, 417, 399, 416, 415, 418, 552, 441, 440, 439,… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
11.4 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách |
0,57 |
|
0,57 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14 (xã Xuân Khánh); các thửa 696-698, 702, 752-754, 772, 773, 723, 736, 737, 739,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh. |
11.5 |
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn |
0,26 |
|
0,26 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 16 (xã Xuân Thành cũ); các thửa 425, 464-466, 484, 541-545, 567- 570, 994-596,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
11.6 |
Xây dựng nghĩa địa Khu 1 |
0,60 |
|
0,60 |
NTD |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 05; các thửa 1085, 1109, 1110, 1184-1187, 1204-1210, 1300, 1296-1299, 1314-1316,… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
11.7 |
Xây dựng nghĩa địa Khu 3 |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 09; các thửa 01, 02, 17-30, 62-68, 92-94, 559, 130,. Tờ bản đồ số 05; các thửa 1855-1861, 1819,... |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
11.8 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 03; các thửa 235, 286, 285, 340-342, 130, 392,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
11.9 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 03; các thửa 01, 23, 81-84, 117-119, 162-164,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
11.10 |
Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 07, thửa 1666. Tờ bản đồ số 11; các thửa 02, 12, 85,… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
11.11 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ lập |
0,90 |
|
0,90 |
NTD |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 08; các thửa 82, 81, 182- 183, 140, 192, 245-247, 267-270,... |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
1 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn |
0,56 |
|
0,12 |
DDT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 653, 612, 635, 652,… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh. |
13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam |
102,38 |
|
102,38 |
DKV |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2018 khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương, Xuân Phú, Xuân Bái do VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
14 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung tại thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
DRA |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 46; các thửa số 213, 245. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh. |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cơ sở y tế tại thị trấn Thọ Xuân |
0,225 |
|
0,225 |
DYT |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 45; thửa 504. |
Công văn số 15017/UBND-KTTC ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất công sở thị trấn Thọ Xuân cũ, huyện Thọ Xuân. |
1.2 |
Bệnh viện Đa khoa Lam Sơn |
4,20 |
4,20 |
|
DYT |
Xã Thọ Xương |
Trích đo bản đồ khu đất số 217/TĐBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá lập ngày 12/3/2010. |
Quyết định số 5071/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh thu hồi đất của Công ty cổ phần Môi trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản lý theo quy định của pháp luật; hủy bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. |
2 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
1,070 |
|
1,070 |
DXH |
Xã Thọ Diên |
Tờ bản đồ số 07; các thửa 659, 996-1004, 1045 -1049, 959, 1105-1107, 1163-1171, 1116-1121, 1102, 1103, 1101, 1050- 1054, 961,… |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,07 |
|
0,07 |
TMD |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 13; các thửa 295, 307 |
|
3.2 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 10, thửa 249 |
|
3.3 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 10; các thửa 790-792, 861, 862, 908, 909. |
|
3.4 |
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
TT. Thọ Xuân |
Bản đồ đo đạc chỉnh lý thửa đất số 1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 23/8/2022. |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh. |
3.5 |
Thương mại, dịch vụ |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 2; thửa 654 |
|
3.6 |
Thương mại, dịch vụ |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 08 (xã Nam Giang); các thửa 841, 842, 861-866, 832, 840. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Lộc); các thửa 92, 93,52, 53 |
|
3.7 |
Thương mại, dịch vụ |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 57-60, 71, 59. |
|
3.8 |
Thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 57-60, 53-55, 36 |
|
3.9 |
Thương mại, dịch vụ |
0,65 |
|
0,65 |
TMD |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 23; thửa 19 |
|
3.10 |
Thương mại, dịch vụ |
2,30 |
|
2,30 |
TMD |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 01-06. Tờ bản đồ số 24; các thửa 153, 254 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam cũ). |
|
3.11 |
Thương mại, dịch vụ |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 38; các thửa 30 (xã Xuân Bái xâm canh). |
|
3.12 |
Thương mại, dịch vụ |
0,90 |
|
0,90 |
TMD |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 9; các thửa 136, 138, 139, 155, 180,… |
|
3.12 |
Thương mại, dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 517, 537, 560, 595, 559, 538, 558, 598, 615, 599, 600, 557, 601, 612-614, 654-656, 663, 705, 657-662, 705-709. |
|
3.13 |
Khu dịch vụ thương mại |
53,80 |
52,80 |
1,00 |
TMD |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 05; các thửa 104, 118,119. Tờ bản đồ số 10; các thửa 9,17, 34. |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai Thanh Hoá ngày 23/11/2018, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân; Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh. |
3.14 |
Thương mại, dịch vụ |
0,55 |
|
0,55 |
TMD |
Xã Thọ Lâm |
Trích lục bản đồ khu đất số 796/TLBĐ ngày 04/12/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập, tỷ lệ 1/1000. |
|
3.15 |
Thương mại, dịch vụ |
0,49 |
|
0,49 |
TMD |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 310, 306, 163, 207, 208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216, … |
|
3.16 |
Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Xuân Giang |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 370/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/5/2022. |
Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh. |
3.17 |
Thương mại, dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 05; các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,… |
|
3.18 |
Thương mại, dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 02; các thửa 247-250, 228- 231, 173-179, 161-166, 95-105, 46-50,… |
|
3.19 |
Thương mại, dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 23; các thửa 65, 66, 95, 135-139, 179-186, 219-225, 251-264, 290-299, 326-341, 368-383, 424-434, 456-470, 493-496, 519-522,… (bản đồ địa chính xã Thọ Trường cũ). |
|
3.20 |
Thương mại, dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 05; các thửa 7-10, 12, 14, 35,… (bản đồ địa chính xã Xuân Sơn cũ). |
|
3.21 |
Thương mại, dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Xuân Sinh, thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 16; thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao Vàng). |
|
3.22 |
Thương mại, dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Xuân Sinh, thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 16; thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao Vàng). |
|
3.23 |
Thương mại, dịch vụ |
0,33 |
|
0,33 |
TMD |
Xã Thọ Diên |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 1657-1659. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6-8, 13-15, 34-36, 40,… |
|
4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
|
0,01 |
SKC |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 12; các thửa 121, 120, 150, … |
|
4.2 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
|
0,01 |
SKC |
Xã Thọ Diên |
Tờ bản đồ số 06; các thửa 1313-1315, 1351, 1253,… |
|
4.3 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
|
0,01 |
SKC |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 04; các thửa 194, 244,… |
|
4.4 |
Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise |
7,50 |
|
7,50 |
SKC |
Xã Thọ Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 26/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền SDĐ huyện Thọ Xuân lập ngày 26/8/2019. |
Quyết định số 2835/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise tại xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022). |
4.5 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,36 |
|
0,36 |
SKC |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 49; thửa 32 |
|
4.6 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,53 |
|
0,53 |
SKC |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 19; các thửa 155,177,178, 186-188, 201-203,208-210,220,221,… |
|
4.7 |
Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt |
1,51 |
|
1,51 |
SKC |
Xã Xuân Minh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 121/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 16/3/2023. |
Quyết định số 1294/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 4/5/2021; điều chỉnh lần thứ 2 ngày 8/12/2021; điều chỉnh lần thứ 3 ngày 19/4/2023) |
4.8 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 826, 850, 851, 857, 852, 856, 824, 907-912, 860, 861, 913, 914, 902, 961, 962, 970-973, 997, 890, 915, 916, 1004, 959, 960, 957, 958, 917, 974, 975, 976, 996, 919, 918, 899, 900, 847, 863, 862, 901, 848, 849, 846, 864-869, 895- 898,… Tờ bản đồ số 27; các thửa 48, 87, 114, 19-22, 49, 50, 56-59, 88-92, 51, 4-6, 53,… (xã Thọ Nguyên cũ). |
|
4.9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Xuân Phong, Xuân Hồng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 505/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/8/2023. |
|
4.10 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Thọ Hải |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 401/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/6/2022. |
|
4.11 |
Xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú |
4,1246 |
0,9834 |
3,1412 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 329, 07,... Tờ bản đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25, 33, 46,... Tờ bản đồ số 19; các thửa 06, 16,14,... |
Quyết định số 4252/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân của công ty TNHH Triệu Thái Sơn (cấp lần đầu ngày 26/02/2018; điều chỉnh lần thứ 1 ngày 13/11/2023). |
4.12 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,29 |
|
5,29 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 18; các thửa 46,55,67, 80,81,99, 103,127, 129-131, 102,… |
|
4.13 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 74, 83,... |
|
4.14 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 44, 74, 83,... |
|
4.15 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 24; các thửa 305 - 324, 336, 369-354, 365-372, 382-387, 392-400, 406,... Tờ bản đồ số 25; các thửa 276, 295, 294, 340,… |
|
4.16 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,87 |
|
4,87 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 30; các thửa 27, 30,... |
|
4.17 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,87 |
|
1,87 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 30; các thửa 27, 30,... |
|
4.18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 18, các thửa 02, 19, 23, 27, 29, 31, 42,… |
|
4.19 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 05, các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,... |
|
4.20 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Xuân Bái |
Khu vực đất lâm nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000 xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh 1-lô 7 |
|
4.21 |
Nhà máy may xuất khẩu Xuân Thiên |
2,08 |
|
2,08 |
SKC |
Xã Xuân Thiên |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 166/TLBĐ ngày 10/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai lập. |
Quyết định số 4498/QĐ-UBND chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy may xuất khẩu Xuân Thiên tại xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu ngày 28/11/2023). |
4.22 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,50 |
|
3,50 |
SKC |
Xã Thọ Lập, Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 10 (xã Thọ Lập); các thửa 1274, 1275, 1220-1222, 1184-1188, 1141-1144, 1002-1005, 1060-1064,. Tờ bản đồ số 10 (xã Thuận Minh); các thửa 94- 98, 73-81, 534, 536, 112-121, 134- 137, 153-158, 173-175,… |
|
4.23 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 685, 709-711, 760, 761, 781, 682, 283, 713, 714, 758, 784, 783, 820, 782, 822, 838, 882, 899, 945, 959, 958, 1007, 1018, 1059, 1058, 1006, 960, 944,... |
|
4.24 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,50 |
|
3,50 |
SKC |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 100, 1, 13, 26- 35, 57-67, 80-98, 68-75, 47-56, 36-39, 77-79...Tờ bản đồ số 15; các thửa 7-33, 44-54, 56-65, 69-83… |
|
5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 9, thửa 01. |
Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045. |
5.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,50 |
|
5,50 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 83, 91, 92, 97, 101, 107, 68, 76, 77, 81,… |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích 15,5 ha) |
5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
10,00 |
|
10,00 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 127, 132, 133. Tờ bản đồ số 26; các thửa 07 -12, 21, 36, 22, 27, 28, 38. Tờ 27; các thửa 08-11, 01- 04, 22, 23, 17, 32. |
|
5.4 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
10,20 |
|
10,20 |
SKS |
Xã Thọ Lập, xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 22 (xã Quảng Phú), thửa 06. Tờ bản đồ số 07 (xã Quảng Phú); các thửa 42, 46, 49, 64, 57-62, 60-1, 48, 51-56. Tờ bản đồ số 03 (xã Xuân Tín); các thửa 84, 85, 116, 138, 145, 132, 117. Tờ bản đồ số 04 (xã Thọ Lập); các thửa 141-143, 151,145, 171,177, 192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333, 328, 265. |
Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045. |
5.5 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
||
5.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
8,68 |
|
8,68 |
SKS |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 19; các thửa 248, 268, 287, 288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428, 251, 238, 218, 219. |
|
5.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,00 |
|
3,00 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 19, thửa 14 |
|
5.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,649 |
|
3,65 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 25, thửa 192 |
|
5.9 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
15,74 |
|
15,74 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 78, 85-87, 89, 94, 96, 100, 102-105, 108, 127 |
|
5.10 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 11; thửa 285. Tờ bản đồ số 18; các thửa 02, 23. |
|
5.11 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
9,70 |
|
9,70 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 19; thửa 7. Tờ bản đồ số 13, thửa 871. Tờ bản đồ số 20, thửa 21 |
|
5.12 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
8,96 |
|
8,96 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20, thửa 127, 114. |
Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045. |
5.13 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,30 |
|
0,30 |
SKS |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 34, thửa 397 |
|
6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng khu Đồng Vìn |
2,00 |
|
2,00 |
SKX |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 02; các thửa 147, 225, 228- 230, Tờ bản đồ số 01; các thửa 85, 89-91. |
|
7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trang trại tổng hợp Sao Vàng |
14,52 |
|
11,22 |
NKH |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 110-113, 116- 123, 125, 126, 128, 129, 131. Tờ bản đồ số 21; các thửa 323, 334, 343, 339, 345- 348. Tờ bản đồ số 28; các thửa 01,03. |
|
|
3,30 |
TMD |
||||||
7.2 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản |
2,79 |
|
2,79 |
NKH |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 06; thửa 1692. Tờ bản đồ số 12; thửa 58, 115, 176, 57. |
|
7.3 |
Trang trại nông nghiệp |
4,50 |
|
4,50 |
NKH |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 13; các thửa 742-744, 783- 785, 824-828, 872, 915-918, 53-64, 67- 72, 49-51, 36-46. |
|
7.4 |
Trang trại nông nghiệp |
5,60 |
|
5,60 |
NKH |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 20 (xã Xuân Châu cũ), thửa 37. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Minh cũ); các thửa 10, 11, 15, 16, 17, 22, 26, 74, 106, 107, 108, 115, 130, 134, 135, 136,137, 144, 148 149, 153, 158. |
|
7.5 |
Trang trại nông nghiệp |
17,50 |
|
17,50 |
NKH |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 08 (xã Thọ Minh cũ); các thửa 306, 284, 283, 329, 304, 305, 205, 206, 193, 194, 183, 184, 170, 171, 272, 303, 327, 350, 387, 406, 422, 421, 386, 252, 197, 405, 385, 368, 325, 302, 266, 227, 228, 215, 204, 150, 248, 203, 217, 9, 18, 26, 4, 5, 24, 25, 27-29, 35-38, 50, 68, 69, 91, 115, 116, 150. |
|
7.6 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 1) |
124,00 |
112,81 |
|
|
Xã Thọ Xương, xã Xuân Bái |
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013. |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn 1). |
- |
Khu đón tiếp |
2,95 |
1,51 |
1,44 |
TMD |
|||
- |
Công ty vận tải |
0,93 |
0,93 |
|
TMD |
|||
- |
Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ |
4,74 |
2,92 |
1,82 |
NKH |
|||
- |
Khu giống cấp I, cấp II |
39,81 |
36,91 |
2,90 |
NKH |
|||
- |
Khu vườn thực nghiệm |
12,47 |
11,66 |
0,81 |
NKH |
|||
- |
Khu đa dạng sinh học |
21,25 |
20,50 |
0,75 |
CLN |
|||
- |
Khu lâm viên đa dạng sinh học đồi tròn |
2,34 |
2,34 |
|
CLN |
|||
- |
Đất công nghiệp (Nhà máy cồn hiện trạng) |
6,05 |
6,05 |
|
SKC |
|||
- |
Đất cây xanh |
10,13 |
7,21 |
2,92 |
DKV |
|||
- |
Đất mặt nước |
7,68 |
7,15 |
0,53 |
MNC |
|||
- |
Đất giao thông |
15,65 |
15,64 |
0,01 |
DGT |
|||
7.7 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 2) |
16,65 |
|
|
|
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013. |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất mở rộng Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
- |
Đất vườn thực nghiệm |
16,18 |
|
16,18 |
NKH |
|||
- |
Đất giao thông |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||
8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đình làng Long Thịnh |
0,20 |
|
0,20 |
TIN |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 10; các thửa số 22-27, 56. Tờ bản đồ số 05; các thửa 525, 522, 523, 486, 487, 445 (xã Thọ Minh cũ). |
|
8.2 |
Mở rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc Thịnh |
0,30 |
|
0,30 |
TIN |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14 (xã Xuân Khánh cũ); các thửa 382, 363, 364, 427, 404. |
|
9 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Nguyên Giáp |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 01, thửa 162a |
CH 460089 |
2 |
Lê Thị Nguyệt |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 01, thửa 74b |
CQ 676036 |
3 |
Phạm Ngọc Huề |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 01, thửa 162b |
CH 460087 |
4 |
Phạm Trí Hùng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 01, thửa 162 |
CH 460086 |
5 |
Lê Thị Nguyệt |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 01, thửa 162c |
CH 460088 |
6 |
Hà Văn Trọng |
0,0400 |
0,0240 |
0,0160 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, thửa 240 |
DH 074691 |
7 |
Trịnh Đăng Văn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 02, thửa 44 |
CH 144783 |
8 |
Lê Hữu Đại |
0,0700 |
0,0500 |
0,0200 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, thửa 246 |
DH 074690 |
9 |
Hà Văn Biến |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, thửa 241 |
DH 074691 |
10 |
Hà Văn Phận |
0,0480 |
0,0280 |
0,0200 |
ODT |
TT. Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, thửa 205 |
DB 682491 |
11 |
Lâm Tài Thế |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 23, thửa 146 |
CY 644035 |
12 |
Ninh Văn Phương |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 26, thửa 82d |
CH 029746 |
13 |
Phạm Hồng Nga |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 26, thửa 82a |
CH 029745 |
14 |
Phạm Thị Hiền |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 26, thửa 82c |
CH 029743 |
15 |
Lê Viết Chì |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 39, thửa 11 |
BO 939166 |
16 |
Nguyễn Chí Luyện |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
TT. Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 29, thửa 352 |
DH 494177 |
17 |
Lê Huy Hà |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 15, thửa 26b |
BD 967263 |
18 |
Hoàng Sỹ Tùng |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 46, thửa 342 |
CĐ 786986 |
19 |
Lê Viết Bình |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
TT. Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 50, thửa 168 |
CG 191078 |
20 |
Lê Thị Cần |
0,0300 |
0,0075 |
0,0225 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 18, thửa 01 (thửa 91, tờ 21 mới) |
AD 600443 |
21 |
Nguyễn Phi Hùng |
0,0350 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 7, thửa 370 |
BM 039108 |
22 |
Lê Văn Việt |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 9, thửa 680 |
CE 922958 |
23 |
Trần Văn Thành |
0,0280 |
0,0220 |
0,0060 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 6, thửa 91 |
CO 5929 |
24 |
Lê Văn Hưng |
0,0125 |
0,0060 |
0,0065 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 16, thửa 543b |
BL 431116 |
25 |
Lê Thị Hiền |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 06, thửa 696 |
DH 494212 |
26 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,0320 |
0,0120 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 05, thửa 16 |
CĐ 786329 |
27 |
Lê Đức Anh Tuấn |
0,0401 |
0,0250 |
0,0151 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 12, thửa 396 |
AE 754123 |
28 |
Trịnh Xuân Tuấn |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 13, thửa 806 |
Y 597197 |
29 |
Lê Thị Phượng |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 12, thửa 365a |
CX 825011 |
30 |
Lý Đình Dũng |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 12, thửa 156 |
AD 723795 |
31 |
Lê Thanh Hải |
0,04500 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 24 |
AD 723814 |
32 |
Quang Như Hùng |
0,02500 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 434 |
CY 644355 |
33 |
Nguyễn Văn Mạnh |
0,02100 |
0,0010 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 6, thửa 463a |
CP 616623 |
34 |
Lưu Thị Lý |
0,05000 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 80 |
CB 737323 |
35 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,04500 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 7, thửa 365 |
AO 438144 |
36 |
Lê Quang Hợp |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 7, thửa 251 |
AĐ 467900 |
37 |
Lê Năng Đượm |
0,02600 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 544 |
DH 074722 |
38 |
Trịnh Vinh Tuân |
0,03100 |
0,0110 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 30, thửa 81 |
DD 388125 |
39 |
Cao Ngọc Sáng |
0,01120 |
0,0090 |
0,0022 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 121 |
CB 682977 |
40 |
Lê Thị Giang |
0,02100 |
0,0060 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 22, thửa 637 |
DE 416417 |
41 |
Nguyễn Thị Hường |
0,02100 |
0,0060 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 22, thửa 631 |
DE 407370 |
42 |
Lê Thế Duy |
0,02100 |
0,0080 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 487 |
DD 388165 |
43 |
Lê Thị Quế |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 22, thửa 204 |
AE 794938 |
44 |
Lê Quang Vũ |
0,02500 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 201 |
CU 489285 |
45 |
Lê Thị Minh Trang |
0,02500 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 390 |
CU 489284 |
46 |
Cao Văn Hải |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 176 |
CU489643 |
47 |
Lê Văn Đình |
0,02600 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 510 |
DE416953 |
48 |
Lê Văn Hưng |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 12, thửa 02 |
BK567090 |
49 |
Lê Thị Lục |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 06, thửa 592 |
BG 525088 |
50 |
Hoàng Huy Tăng |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 22, thửa 250 |
AE 794904 |
51 |
Đỗ Công Hoàng |
0,03000 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 474 |
DD 816461 |
52 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,02600 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 17, thửa 81a |
BY 740068 |
53 |
Trịnh Thị Vui |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 08, thửa 365 |
AE 667940 |
54 |
Phạm Văn Bình |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 473 |
AE 794599 |
55 |
Lê Văn Đình |
0,02700 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 511 |
DH 074274 |
56 |
Nguyễn Văn Thành |
0,02200 |
0,0070 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 23, thửa 319 |
DD 063008 |
57 |
Bùi Thị Tám |
0,03600 |
0,0160 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 23, thửa 329 |
DE 324637 |
58 |
Lê Thị Quy |
0,02600 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 220 |
CR 670612 |
59 |
Phùng Thị Phương |
0,04000 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 8, thửa 1490 |
AB 704913 |
60 |
Nguyễn Văn Chung |
0,03000 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 104a |
CE 676158 |
61 |
Lữ Thị Tuyến |
0,02700 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 479 |
DD 388142 |
62 |
Lữ Hùng Phương |
0,02800 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 478 |
DD 388143 |
63 |
Lê Trọng Long |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 02, thửa 567 |
BU 606511 |
64 |
Lê Viết Thanh |
0,0200 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 02, thửa 1512 |
DE 416537 |
65 |
Phùng Ngọc Thanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 02, thửa 45 |
CH 036338 |
66 |
Đỗ Minh Lượng |
0,0447 |
0,0240 |
0,0207 |
ONT |
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 15, thửa 538 |
CE 922097 |
67 |
Hoàng Văn Đình |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 21, thửa 13 |
DE324601 |
68 |
Bùi Thị Văn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 19, thửa 59 |
AI007828 |
69 |
Nguyễn Văn Đông |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 17, thửa 121 |
AI008941 |
70 |
Trần Đình Hùng |
0,0500 |
0,0250 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 11, thửa 28 |
AM 299572 |
71 |
Vũ Văn Kim |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1290 |
DD 388700 |
72 |
Ngô Văn Nhàn |
0,0800 |
0,0600 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 3, thửa 520 |
AM213579 |
73 |
Phạm Văn Luyện |
0,0481 |
0,0281 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 134 |
AM213572 |
74 |
Phạm Văn Xoan |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 325a |
CG336937 |
75 |
Đỗ Thị Ngà |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
Tờ bản đồ số 7, thửa 265 |
W 935175 |
76 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0120 |
0,0080 |
0,0040 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
Tờ bản đồ số 2, thửa 153b |
CD 798827 |
77 |
Lê Minh Sâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 917 |
BG 525666 |
78 |
Nguyễn Trọng Sáu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 2129 |
BL 431451 |
79 |
Lê Tất Sơn (Lê Thị Sĩ) |
0,0275 |
0,0070 |
0,0205 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 2207 |
DD 063426 |
80 |
Lê Đình Phong |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 954 |
BL 431676 |
81 |
Hà Ngọc Hùng |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 648 |
AI 015436 |
82 |
Nguyễn Trọng Thủy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 10, thửa 51 |
BL 431475 |
83 |
Lê Đình Sơn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 1056 |
BL 431685 |
84 |
Nguyễn Trọng Tám |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 2054 |
CH 313561 |
85 |
Lê Thị Phẩm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1880a |
AM 324949 |
86 |
Lê Đình Thảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 10, thửa 938 |
BL 431479 |
87 |
Phạm Duy Hùng |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 572a |
CX 825138 |
88 |
Phạm Duy Hùng |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 1396 |
CX 825137 |
89 |
Lê Thị Hà |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 572 |
CX 825139 |
90 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 47, thửa 232 |
CE 676529 |
91 |
Lê Thanh Sơn( Trần Thị Liên) |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 40, thửa 1277 |
DL 079031 |
92 |
Lê Thị Giang( Vũ Văn Oanh) |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 40, thửa 1276 |
DL 079030 |
93 |
Lê Thị Trang( Phạm Công Hiệu) |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 40, thửa 1275 |
DL 079029 |
94 |
Lê Thị Phương Dung |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 40, thửa 1274 |
DL 079028 |
95 |
Trần Thị Thảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 9, thửa 18 |
Đ 809451 |
96 |
Lê Thị Sơn (Lê Thụy Ứng) |
0,0323 |
0,0200 |
0,0123 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1568 |
AM 966248 |
97 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 6, thửa 651 |
DE 416274 |
98 |
Lê Trọng Đức |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 6, thửa 652 |
DE 416275 |
99 |
Đỗ Thế Thúy |
0,0100 |
0,0057 |
0,0043 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 628 |
CH00099 |
100 |
Đỗ Huy Sự |
0,0123 |
0,0096 |
0,0027 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 95 |
CU 489462 |
101 |
Lê Thị Đầm |
0,0280 |
0,0180 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 17, thửa 69 |
CH04709 |
102 |
Trịnh Đăng Lam |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30, thửa 335 |
CH 029175 |
103 |
Tống Văn An |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30, thửa 770 |
CH 460034 |
104 |
Hoàng Văn Hải |
0,0175 |
0,0075 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30, thửa 485 |
CH 036573 |
105 |
Mai Văn Tuệ |
0,0216 |
0,0066 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 2036 |
DD 816282 |
106 |
Trịnh Ngọc Quang |
0,0218 |
0,0068 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 2034 |
DD 816281 |
107 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,0200 |
0,008 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 37, thửa 660 |
DD 816235 |
108 |
Lưu Văn Trường |
0,024 |
0,012 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 29, thửa 396 |
CA 341930 |
109 |
Lê Văn Lợi |
0,021 |
0,006 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30, thửa 429 |
CH 195648 |