Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2766/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thường Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
110.717,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.588,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.279,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
33,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,26 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
7,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thường Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2766/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thường Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
110.717,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.588,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.279,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
33,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,26 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
7,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thường Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||
TT. Thường Xuân |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Thọ Thanh |
Xã Xuân Dương |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
110.717,35 |
4.952,70 |
1.682,11 |
958,03 |
734,24 |
20.573,05 |
18.869,94 |
7.990,86 |
3.615,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.588,97 |
3.817,01 |
1.244,01 |
643,43 |
436,09 |
19.777,42 |
18.237,14 |
6.667,23 |
3.151,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.398,90 |
118,93 |
255,49 |
90,83 |
145,36 |
182,00 |
183,53 |
325,49 |
251,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.159,41 |
95,76 |
225,56 |
76,43 |
140,78 |
137,39 |
181,77 |
293,12 |
192,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.901,30 |
287,09 |
148,42 |
367,13 |
207,00 |
264,64 |
7,54 |
453,94 |
211,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.957,39 |
161,52 |
98,79 |
55,91 |
35,21 |
79,54 |
35,79 |
303,01 |
229,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.356,25 |
|
381,30 |
|
|
2.624,77 |
3.329,67 |
1.618,87 |
392,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.388,78 |
1.966,82 |
|
|
|
6.755,09 |
7.930,74 |
1.167,46 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42.137,83 |
1.268,43 |
353,32 |
98,61 |
43,61 |
9.866,23 |
6.744,97 |
2.758,83 |
2.029,48 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
13.186,41 |
14,47 |
22,39 |
23,55 |
|
3.044,72 |
1.506,77 |
1.176,31 |
402,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
358,06 |
14,22 |
5,01 |
6,73 |
4,91 |
5,15 |
4,89 |
18,98 |
37,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
90,46 |
|
1,70 |
24,22 |
|
|
0,01 |
20,66 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,24 |
1.073,90 |
436,15 |
307,38 |
275,29 |
378,37 |
473,86 |
1.287,22 |
458,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113,85 |
3,11 |
15,00 |
|
0,58 |
21,77 |
3,08 |
0,65 |
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,43 |
1,63 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
77,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,44 |
4,19 |
0,27 |
1,50 |
1,20 |
|
0,05 |
2,35 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
108,26 |
8,97 |
6,93 |
9,00 |
13,14 |
0,10 |
0,03 |
24,98 |
5,93 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,99 |
|
3,38 |
17,89 |
0,90 |
|
|
|
12,09 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,30 |
|
0,34 |
0,35 |
|
1,34 |
|
|
0,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.671,08 |
833,81 |
117,51 |
61,31 |
70,43 |
186,03 |
87,01 |
958,15 |
151,26 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.218,95 |
84,72 |
73,74 |
43,78 |
44,80 |
110,25 |
63,50 |
120,50 |
89,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.960,36 |
708,52 |
27,96 |
4,47 |
8,15 |
44,66 |
12,88 |
798,90 |
7,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,26 |
2,51 |
1,61 |
1,33 |
1,97 |
0,67 |
2,07 |
2,44 |
1,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,50 |
3,43 |
0,38 |
0,11 |
0,36 |
0,67 |
0,16 |
0,15 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,38 |
9,21 |
2,56 |
1,97 |
2,58 |
5,19 |
4,06 |
4,20 |
3,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,43 |
1,97 |
1,40 |
2,32 |
2,41 |
1,85 |
0,50 |
2,72 |
6,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
74,63 |
0,26 |
0,03 |
0,04 |
1,71 |
0,03 |
|
9,75 |
16,86 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,36 |
0,38 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,09 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,69 |
|
2,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,26 |
2,64 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,49 |
3,85 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
261,35 |
15,62 |
6,80 |
3,07 |
8,41 |
22,61 |
3,36 |
18,72 |
25,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,42 |
0,71 |
0,70 |
0,19 |
|
0,08 |
0,44 |
0,69 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,37 |
0,31 |
0,19 |
|
|
0,02 |
0,85 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.085,31 |
|
232,69 |
103,09 |
154,23 |
87,47 |
104,40 |
229,96 |
163,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
112,71 |
112,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,63 |
5,89 |
1,11 |
0,46 |
2,03 |
1,04 |
0,41 |
0,80 |
0,98 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,68 |
2,78 |
|
|
0,18 |
0,55 |
0,60 |
0,13 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,03 |
1,09 |
|
0,32 |
0,24 |
|
|
|
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.484,86 |
98,60 |
33,39 |
113,34 |
31,45 |
79,93 |
277,00 |
68,68 |
107,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,37 |
0,80 |
25,22 |
|
0,80 |
|
0,29 |
1,41 |
13,65 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.279,14 |
61,79 |
1,95 |
7,22 |
22,86 |
417,25 |
158,94 |
36,40 |
5,90 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
421,86 |
61,79 |
1,97 |
7,22 |
22,86 |
100,16 |
23,73 |
36,40 |
5,90 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
647,57 |
|
|
|
|
317,10 |
135,21 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
209,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.952,70 |
4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.116,80 |
257,29 |
324,34 |
132,33 |
175,99 |
216,93 |
217,56 |
596,14 |
422,07 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
68.494,08 |
1.268,43 |
734,62 |
98,61 |
43,61 |
12.491,00 |
10.074,64 |
4.377,69 |
2.422,02 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.388,78 |
1.966,82 |
|
|
|
6.755,09 |
7.930,74 |
1.167,46 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
77,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
4.952,70 |
4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
6,33 |
4,19 |
0,27 |
1,50 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.965,14 |
4.956,88 |
0,27 |
1,50 |
1,20 |
|
0,05 |
2,35 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.441,74 |
|
467,64 |
255,79 |
292,76 |
355,75 |
242,71 |
1.412,97 |
461,06 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.250,86 |
8,97 |
243,35 |
130,33 |
168,28 |
88,91 |
104,43 |
254,94 |
182,05 |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Tân Thành |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Chinh |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
110.717,35 |
3.402,38 |
5.575,59 |
3.791,52 |
4.104,67 |
3.269,89 |
7.336,79 |
9.910,61 |
13.949,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.588,97 |
2.748,40 |
5.167,78 |
3.363,00 |
3.827,91 |
3.006,83 |
7.042,35 |
9.506,70 |
11.952,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.398,90 |
163,81 |
317,10 |
246,39 |
185,96 |
196,67 |
208,42 |
284,73 |
243,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.159,41 |
163,81 |
316,89 |
246,39 |
182,09 |
196,67 |
196,30 |
276,11 |
237,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.901,30 |
208,41 |
151,10 |
247,13 |
27,49 |
9,10 |
82,73 |
71,18 |
157,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.957,39 |
5,51 |
186,27 |
113,04 |
79,26 |
24,51 |
112,89 |
217,70 |
218,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.356,25 |
108,75 |
2.291,10 |
|
2.069,03 |
1.444,28 |
2.760,36 |
7.283,71 |
2.051,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.388,78 |
|
|
|
|
|
|
|
5.568,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42.137,83 |
2.216,74 |
2.158,43 |
2.730,78 |
1.419,77 |
1.306,36 |
3.836,61 |
1.616,12 |
3.689,54 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
13.186,41 |
1.332,39 |
777,28 |
1.009,93 |
468,36 |
370,26 |
2.045,96 |
11,29 |
980,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
358,06 |
19,28 |
63,78 |
25,65 |
28,44 |
25,91 |
41,35 |
33,26 |
23,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
90,46 |
25,90 |
|
|
17,96 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,24 |
570,48 |
340,85 |
384,12 |
264,39 |
250,00 |
275,79 |
355,09 |
1.717,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113,85 |
0,75 |
|
9,01 |
7,99 |
5,01 |
0,98 |
40,32 |
2,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,43 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
77,92 |
77,92 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,44 |
2,07 |
|
0,39 |
0,12 |
|
|
0,09 |
0,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
108,26 |
24,50 |
|
7,46 |
2,50 |
|
1,20 |
|
3,53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,99 |
7,88 |
|
4,40 |
|
3,80 |
|
|
4,65 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.671,08 |
137,86 |
117,41 |
132,93 |
98,11 |
79,25 |
88,59 |
137,64 |
1.413,80 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.218,95 |
78,17 |
83,02 |
86,74 |
64,66 |
56,56 |
68,65 |
85,87 |
64,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.960,36 |
10,85 |
9,24 |
1,71 |
4,18 |
4,00 |
1,61 |
14,89 |
1.300,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,26 |
1,36 |
0,46 |
1,42 |
0,65 |
0,77 |
0,36 |
1,49 |
1,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,50 |
0,22 |
0,38 |
0,13 |
0,67 |
0,14 |
0,63 |
0,26 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,38 |
5,22 |
6,47 |
3,04 |
3,20 |
2,72 |
2,52 |
3,24 |
6,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,43 |
1,56 |
2,27 |
2,61 |
0,73 |
0,25 |
2,74 |
3,83 |
2,91 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
74,63 |
20,38 |
0,22 |
25,09 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,07 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,36 |
0,23 |
0,06 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
1,58 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,26 |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,49 |
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
261,35 |
17,88 |
15,29 |
12,10 |
23,93 |
14,74 |
11,81 |
27,96 |
33,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,42 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.085,31 |
277,89 |
141,34 |
120,26 |
85,71 |
115,64 |
63,22 |
80,74 |
124,91 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
112,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,63 |
1,48 |
1,54 |
0,87 |
0,61 |
0,73 |
0,58 |
2,26 |
0,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,68 |
0,16 |
|
0,09 |
0,05 |
0,04 |
|
|
1,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,03 |
|
0,25 |
|
0,35 |
|
0,02 |
0,03 |
8,54 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.484,86 |
34,53 |
75,77 |
99,07 |
66,27 |
45,41 |
115,85 |
87,97 |
150,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,37 |
5,32 |
4,43 |
9,52 |
2,56 |
|
5,23 |
5,90 |
7,24 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.279,14 |
83,49 |
66,96 |
44,41 |
12,36 |
13,06 |
18,65 |
48,83 |
279,06 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
421,86 |
12,96 |
10,38 |
12,14 |
12,36 |
13,06 |
18,65 |
48,83 |
33,46 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
647,57 |
70,54 |
56,58 |
|
|
|
|
|
68,15 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
209,73 |
|
|
32,27 |
|
|
|
|
177,46 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.116,80 |
169,32 |
503,16 |
359,43 |
261,35 |
221,18 |
309,19 |
493,80 |
456,71 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
68.494,08 |
2.325,49 |
4.449,53 |
2.730,78 |
3.488,80 |
2.750,64 |
6.596,97 |
8.899,83 |
5.741,41 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.388,78 |
|
|
|
|
|
|
|
5.568,67 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
77,92 |
77,92 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
6,33 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,09 |
0,17 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.965,14 |
2,07 |
|
0,39 |
0,12 |
|
|
0,09 |
0,20 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.441,74 |
438,52 |
425,38 |
360,12 |
240,54 |
238,77 |
250,07 |
364,32 |
1.635,35 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.250,86 |
310,27 |
141,34 |
132,11 |
88,21 |
119,44 |
64,42 |
80,74 |
133,08 |
Kế
hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||
TT. Thường Xuân |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Thọ Thanh |
Xã Xuân Dương |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Tân Thành |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Chinh |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,02 |
15,69 |
22,41 |
0,45 |
1,09 |
8,01 |
6,11 |
0,63 |
2,75 |
47,23 |
5,44 |
6,05 |
0,14 |
8,36 |
0,02 |
17,24 |
9,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,65 |
3,58 |
6,08 |
0,15 |
0,57 |
2,43 |
1,11 |
|
0,76 |
0,90 |
0,28 |
1,66 |
0,12 |
0,08 |
|
0,90 |
0,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,43 |
1,61 |
5,10 |
0,12 |
0,57 |
0,18 |
1,11 |
|
0,76 |
0,90 |
0,28 |
1,66 |
0,12 |
0,08 |
|
0,90 |
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,41 |
5,67 |
1,25 |
0,20 |
0,43 |
1,35 |
|
0,63 |
0,46 |
12,10 |
0,12 |
1,19 |
|
|
|
0,50 |
0,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,02 |
0,44 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
0,70 |
|
|
0,33 |
3,15 |
0,09 |
0,53 |
|
0,15 |
|
0,83 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
7,09 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4,87 |
4,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,02 |
1,00 |
15,00 |
0,00 |
|
3,50 |
5,00 |
|
1,20 |
31,02 |
0,92 |
2,35 |
0,02 |
0,96 |
0,02 |
14,71 |
8,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,01 |
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,06 |
0,09 |
0,33 |
|
0,07 |
|
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,82 |
2,42 |
2,27 |
0,58 |
0,20 |
1,21 |
0,24 |
0,12 |
2,64 |
5,22 |
2,17 |
6,29 |
|
0,49 |
0,12 |
7,52 |
2,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,13 |
1,17 |
0,97 |
0,30 |
0,10 |
0,46 |
0,05 |
0,12 |
1,65 |
1,98 |
0,86 |
4,92 |
|
0,31 |
|
6,75 |
1,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,44 |
0,41 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
|
0,97 |
1,62 |
0,65 |
4,40 |
|
0,12 |
|
6,00 |
1,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,20 |
0,64 |
0,38 |
0,08 |
0,09 |
0,23 |
0,03 |
|
0,33 |
0,25 |
0,01 |
0,31 |
|
|
|
0,70 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,19 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,76 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,49 |
|
0,12 |
|
|
0,20 |
|
|
0,01 |
0,11 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,29 |
0,05 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,19 |
|
1,30 |
0,28 |
0,10 |
0,75 |
|
|
0,69 |
3,07 |
1,31 |
1,18 |
|
0,15 |
|
0,52 |
0,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,52 |
0,21 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,97 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,10 |
|
0,19 |
|
0,03 |
|
0,25 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT. Thường Xuân |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Thọ Thanh |
Xã Xuân Dương |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Tân Thành |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Chinh |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,56 |
21,67 |
25,78 |
13,25 |
2,51 |
8,01 |
6,23 |
7,26 |
15,86 |
68,45 |
5,48 |
9,60 |
2,71 |
8,36 |
1,22 |
17,24 |
9,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,77 |
3,58 |
6,32 |
0,40 |
0,95 |
2,43 |
1,11 |
1,97 |
1,02 |
2,73 |
0,28 |
1,66 |
0,12 |
0,08 |
|
0,90 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,58 |
1,61 |
5,34 |
0,37 |
0,95 |
0,18 |
1,11 |
|
1,02 |
2,73 |
0,28 |
1,66 |
0,12 |
0,08 |
|
0,90 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
33,88 |
6,37 |
1,25 |
0,20 |
1,23 |
1,35 |
|
2,78 |
1,42 |
16,95 |
0,12 |
1,19 |
|
|
|
0,50 |
0,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,00 |
0,82 |
0,19 |
0,14 |
0,34 |
0,70 |
0,11 |
0,19 |
0,41 |
3,34 |
0,13 |
0,54 |
0,56 |
0,15 |
|
0,83 |
0,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
7,09 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,87 |
4,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,80 |
5,90 |
18,03 |
12,51 |
|
3,50 |
5,00 |
2,32 |
13,01 |
45,16 |
0,92 |
5,89 |
2,02 |
0,96 |
1,22 |
14,71 |
8,66 |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,21 |
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,26 |
0,09 |
0,33 |
|
0,07 |
|
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
25,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,60 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||
TT. Thường Xuân |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Thọ Thanh |
Xã Xuân Dương |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Tân Thành |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Chinh |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,68 |
0,15 |
0,02 |
|
0,02 |
0,46 |
0,14 |
0,43 |
|
|
0,03 |
4,47 |
|
0,01 |
|
0,29 |
1,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,40 |
0,15 |
0,02 |
|
0,01 |
0,46 |
0,14 |
|
|
|
0,03 |
0,07 |
|
0,01 |
|
0,26 |
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến đơn vị cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án Quy hoạch đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng |
3,50 |
|
3,50 |
CQP |
Xã Ngọc Phụng |
Bản đồ hiện trạng xã Ngọc Phụng |
Nghị Quyết số 146 NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND huyện |
2 |
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ |
1,035 |
|
1,035 |
CQP |
Xã Xuân Lẹ |
Bản đồ hiện trạng xã Xuân Lẹ |
|
3 |
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ |
11,34 |
|
11,34 |
CQP |
Xã Xuân Lẹ |
Bản đồ hiện trạng xã Xuân Lẹ |
|
4 |
Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng |
11,50 |
|
11,50 |
CQP |
Xã Ngọc Phụng |
Bản đồ hiện trạng xã Ngọc Phụng |
Công văn 1173/BCH-BCH ngày 19/10/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thường Xuân |
1.2 |
Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bát Mọt |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Bát Mọt |
Thửa số 01, tờ số 58- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2009 |
Nghị quyết số 240/NQ- ĐND ngày 13/4/2022 của ĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Trụ sở Công an xã Luận Khê |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Luận Khê |
Thửa số 17, tờ số 02 tỷ lệ 1/10000- BĐĐC xã Luận Khê đo vẽ năm 2008 |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Xuân Thắng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 244- 248, 219, 292, 301, tờ số 29- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009 |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Yên Nhân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 124-136, 138, 583, 596, tờ số 85- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tân Thành |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tân Thành |
Thửa số 488, 489, 490, 497, tờ số 38- BĐĐC xã Tân Thành đo vẽ năm 2008 |
Công văn số 2817/CAT-PH10 ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công văn số 12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh |
6 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thường Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 514, tờ số 29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ nay là thị trấn Thường Xuân |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Lương Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 710, 745, tờ số 55- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008 |
Công văn số 2817/CAT-PH10 ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công văn số 12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh |
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Phụng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thọ Thanh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thọ Thanh |
Thửa số 128-131, 164-171, 208, 209, tờ số 10- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Công an xã Vạn Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 178, tờ số 162- BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lẹ |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Lẹ |
Thửa số 53, 54, 55, tờ số 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ |
Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hoá về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 |
12 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Chinh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Chinh |
Thửa số 502, tờ số 13- BĐĐC xã Xuân Chinh |
|
13 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Lộc |
Thửa số 206, tờ số 29; Thửa số 128, 108, 110, 129, 130, 131 tờ số 28- BĐĐC xã Xuân Lộc |
|
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Luận Thành |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Luận Thành |
Thửa số 511- 516, 523, 533, 535, tờ số 26- BĐĐC xã Luận Thành |
|
15 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Cao |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 242- 244, 258, 231, 219, tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cao |
|
16 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Dương |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 175- 177, 139, 151-154, 60, tờ số 26- BĐĐC xã Xuân Dương |
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ" |
0,10 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Xuân Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo” |
0,02 |
DNL |
Xã Xuân Chinh |
||||||
0,02 |
DNL |
Xã Luận Khê |
||||||
0,02 |
DNL |
Xã Luận Thành |
||||||
0,02 |
DNL |
Xã Bát Mọt |
||||||
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Khe Hạ |
49,24 |
|
49,24 |
SKN |
Xã Luận Thành |
Tờ số 09, 10, 56- BĐĐC xã Luận Thành |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
3,250 |
3,120 |
0,134 |
DGT |
Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương |
Tờ số 2, 3, 4, 8, 9- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Thọ Thanh; Tờ số 21- BĐĐC thị trấn Thường Xuân; Tờ số 29, 36, 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân; Tờ số 38- BĐĐC xã Xuân Dương. |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
13,98 2 |
|
13,982 |
DGT |
Xã Xuân Lộc, Xã Luận Khê |
Tờ số 22, 23- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp số 47 xã Xuân Lộc; Tờ số 27, 28, 36- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp số xã Luận Khê |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân. |
2,150 |
|
2,150 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xã Xuân Cao |
Tờ số 2- BĐĐC xã Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp thị trấn Thường Xuân |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
4,920 |
|
4,920 |
DGT |
Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao |
Tờ số 11, 12, 13, 19, 20- BĐĐC xã Luận Thành; Tờ số 38, 47, 48- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cao |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông từ thôn Xuân Minh 1 xã Xuân Cao đi Bản Mạ, Thị trấn Thường Xuân |
8,500 |
|
8,500 |
DGT |
Xã Xuân Cao, Thị trấn Thường Xuân |
Tờ số 02- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn HCM |
7,350 |
|
7,350 |
DGT |
Xã Tân Thành |
Tờ số 30, 38, 39, 40- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Tân Thành |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường giao thông từ Trung tâm xã Xuân Lẹ đi thôn Liên Sơn và thôn Xuân Sơn,huyện Thường Xuân |
6,300 |
|
6,300 |
DGT |
xã Xuân Lẹ |
Tờ số 48, 62, 75, 76, 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ huyện Thường Xuân |
9,450 |
|
9,450 |
DGT |
Xã Xuân Lẹ, Xã Vạn Xuân |
Tờ số 52, 53, 64, 65, 76, 77- BĐĐC xã Xuân Lẹ; Tờ số 159, 160- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn Xuân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Đường giao thông nông thôn xã Tân Thành |
2,550 |
|
2,550 |
DGT |
Xã Tân Thành |
Tờ số 25, 35, 36- BĐĐC xã Tân Thành |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Đường giao thông thôn Cạn đi cầu huối Muống thôn Chiềng |
1,18 |
|
1,18 |
DGT |
Xã Bát Mọt |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống |
0,73 |
|
0,73 |
DGT |
Xã Bát Mọt |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
12 |
Đường giao thông thôn Dưn (từ QL 47 đến nhà ông Lương Đình Khuyên) |
0,29 |
|
0,29 |
DGT |
Xã Bát Mọt |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
13 |
Nâng cấp đường giao thông xã Tân Thành đi Luận Khê huyện Thường Xuân |
4,99 |
2,38 |
2,61 |
DGT |
Xã Tân Thành, Xã Lu n Khê |
Tờ số 25, 26- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành; Tờ số 64, 65, 69, 70, 73- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Luận Khê |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
14 |
Đường thôn Thành Sơn xã Tân Thành đi thôn Liên Thành xã Luận Thành |
3,2 |
1,7 |
1,5 |
DGT |
Xã Tân Thành |
Tờ số 5, 7, 8, 9, 13- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
15 |
Đường giao thông từ thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn My xã Yên Nhân |
3,52 |
1,56 |
1,96 |
DGT |
Xã Bát Mọt |
Tờ số 70, 72, 73, 74, 75, 89- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Bát Mọt |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
16 |
Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đoạn Km 67+300-Km 67+430, Km 68+450- Km 68+830, Km 69+250 - Km 69+700, Km 74+00-Km 75+800, sửa chữa mặt cầu Ván Km 73+400, Quốc lộ 47, tỉnh Thanh Hóa |
0,051 5 |
|
0,0515 |
DGT |
Xã Ngọc Phụng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
17 |
Đường nối tiếp cầu Tổ Rồng đi xã Ngọc Phụng giao với Quốc Lộ 47, huyện Thường Xuân |
12,97 |
1,99 |
10,98 |
DGT |
Xã Ngọc Phụng; Thị trấn Thường Xuân |
Tờ số 05, 9, 10, 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân;Tờ số 5, 6, 7, 11, 17, 23, 24- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Bát Mọt |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh |
18 |
Mở mới đường giao thông khu vực trước công sở xã Xuân Dương và nhà máy giày Thường Xuân |
0,35 |
|
0,35 |
DGT |
Xã Xuân Dương |
Các thửa số 417-419, 401- 403, 441, 442, 438, 421, 394-400, 385-390, 363- 365, tờ số 30; các thửa số 331, 334, 337, 591, tờ số 31 bản đồ địa chính xã Xuân Dương |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Bản Vịn |
5,000 |
|
5,000 |
DTL |
Xã Bát Mọt |
Bản đồ hiện trạng xã Bát Mọt |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện |
0,023 |
|
0,005 |
DNL |
Xã Luận Khê |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,005 |
DNL |
Xã Luận Thành |
||||||
0,005 |
DNL |
Xã Vạn Xuân |
||||||
0,005 |
DNL |
Xã Xuân Lộc |
||||||
0,005 |
DNL |
Xã Xuân Cao |
||||||
2 |
Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thường Xuân |
0,070 |
|
0,014 |
DNL |
Xã Luận Khê |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,014 |
DNL |
Xã Luận Thành |
||||||
0,014 |
DNL |
Xã Vạn Xuân |
||||||
0,014 |
DNL |
Xã Xuân Lộc |
||||||
0,014 |
DNL |
Xã Xuân Cao |
||||||
3 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thường Xuân. |
0,070 |
|
0,012 |
DNL |
Xã Xuân Cao |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,012 |
DNL |
Xã Thọ Thanh |
||||||
0,012 |
DNL |
Xã Ngọc Phụng |
||||||
0,012 |
DNL |
Xã Luận Thành |
||||||
0,012 |
DNL |
Xã Bát Mọt |
||||||
0,012 |
DNL |
Xã Vạn Xuân |
||||||
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Thị trấn Thường Xuân |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 378 Thường Xuân |
0,040 |
|
0,020 |
DNL |
Xã Luận Thành |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,020 |
DNL |
Xã Xuân Cao |
||||||
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân |
0,012 |
|
0,006 |
DNL |
Xã Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,006 |
DNL |
Xã Luận Khê |
||||||
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân |
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
Các xã: Xuân Lẹ; Xuân Thắng; Luận Khê; Ngọc Phụng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110 KV Thường Xuân |
0,017 |
|
0,017 |
DNL |
Các xã: Xuân Dương; Thị trấn Thường Xuân |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Đông Sơn, Quảng Xương, Hậu Lộc, Hà Trung, Bá Thước, Thường Xuân, Cầm Thủy, Bãi Trành theo phương án đa chia- đa nối (MDMC) năm 2024 |
0,015 |
|
0,015 |
DNL |
Xã Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Đáp ứng nhu cầu phụ tải huyện Thường Xuân: Xây dựng TBA 110kV Thường Xuân; xây dựng các xuất tuyến 35kV, 22kV; cải tạo các đường dây 10kV lên vận hành 22kV khu vực Thường Xuân |
0,200 |
|
0,050 |
DNL |
Thị trấn Thường Xuân |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
0,050 |
DNL |
Xã Thọ Thanh |
||||||
0,050 |
DNL |
Xã Ngọc Phụng |
||||||
0,050 |
DNL |
Xã Xuân Dương |
||||||
11 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân |
0,0015 |
|
0,0015 |
DNL |
Xã Xuân Lẹ |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng |
0,150 |
|
0,150 |
DVH |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất 3 xã Xuân Dương |
0,313 |
|
0,313 |
DVH |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 38-40, tờ số 38; Thửa số 78-82, tờ số 39- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ |
0,060 |
|
0,060 |
DVH |
Xã Xuân Lẹ |
Thửa số 02, tờ số 59- BĐĐC xã Xuân Lẹ |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà Văn Hóa thôn Pà Cầu |
0,100 |
|
0,100 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Thửa số 607, 608, tờ số 22- BĐĐC xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Nhà Văn Hóa thôn Tú Ạc |
0,120 |
|
0,120 |
DVH |
Xã Xuân Chinh |
Thửa số 555, tờ số 27- BĐĐC xã Xuân Chinh |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Ngọc Phụng |
0,200 |
|
0,200 |
DYT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đầu tư xây dựng mới một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân |
0,930 |
|
0,930 |
DYT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 285, 252, 251, 263, 253, 254, 227, 228, 217, 178, 228, 229, 230, 216, 284, 264, 338,….tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Trạm y tế xã Luận Khê |
0,200 |
|
0,200 |
DYT |
Xã Luận Khê |
Thửa số 54, tờ số 53- BĐĐC xã Luận Khê |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS dân tộc Nội trú huyện Thường Xuân |
0,050 |
|
0,050 |
DGD |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 291, tờ số 9- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Trường PTTH bán trú THCS Yên Nhân |
0,751 |
|
0,751 |
DGD |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 233-239, 359- 371,... tờ số 73- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư trạm y tế cũ thị trấn Thường Xuân |
0,075 |
|
0,075 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 67, tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc) |
6,030 |
|
2,080 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Các tờ số 5, 6, 9, 10, 13, 14 -BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,120 |
DVH |
|||||||
0,310 |
DKV |
|||||||
0,270 |
DTL |
|||||||
2,852 |
DGT |
|||||||
0,400 |
TMD |
|||||||
3 |
Khu xen cư thị trấn (khu cán bộ Huyện ủy) |
0,090 |
|
0,090 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 335, 369, tờ số 8- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Công văn số 6279/UBND-KTCC ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của UBND huyện Thường Xuân về việc giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân đã mua nhà thanh lý khu tập thể Huyện ủy và UBND huyện. |
1.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1) |
0,1243 |
|
0,124 |
ONT |
Xã Thọ Thanh |
Thửa số 949, tờ số 04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (Điểm dân cư Đồi Bãi Đá, thôn Ngọc Sơn) |
0,629 |
|
0,629 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 760, tờ số 45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn My, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân |
0,623 |
|
0,623 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 565, 686, 810, 91, 92,... tờ số 69- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
DKV |
||||||||
DGT |
||||||||
4 |
Sắp xếp ổn định dân cư thôn Chiềng, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân, |
0,370 |
|
0,160 |
ONT |
Xã Bát Mọt |
Thửa số 01, 02, 03, 06, tờ số 57- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,197 |
DGT |
|||||||
0,017 |
DKV |
|||||||
5 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu Băng Lươm, xã Yên Nhân. |
5,000 |
|
1,950 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Tờ bản đồ lâm nghiệp: TK 488, khoảnh 5; Lô 4, 5; Khoảnh 4; Lô 20, 24, 25 |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2,250 |
DGT |
|||||||
0,800 |
DKV |
|||||||
6 |
Khu dân cư (khu tưởng đài cũ Thọ Thanh) |
0,090 |
|
0,090 |
ONT |
xã Thọ Thanh |
Thửa số 719, tờ số 04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2009 |
Văn bản số 15533/UBND-KTTC ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Thường Xuân quản lý |
1.10 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Thường Xuân |
1,270 |
|
1,270 |
TSC |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số: 294, 260-266, 800, 218-221, 182-185, 149, 150,... tờ số 29; Thửa số: 200-202, 170, 228-231, 252- 259, 280-287,... tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân) |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Thường Xuân |
0,250 |
|
0,250 |
TSC |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 20, 27, tờ số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Chi cục thống kê huyện Thường Xuân |
0,1 |
|
0,1 |
TSC |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 17, 19, 20, tờ số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ Đất trụ sở UBND thị trấn cũ) |
0,180 |
|
0,180 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 197, tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thường Xuân quản lý, xử lý |
2 |
Điểm trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân |
0,600 |
|
0,600 |
TMD |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 7, 8, 9, 10, tờ số 2; Thửa số 1, tờ số 7- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân |
2,050 |
|
2,050 |
TMD |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 260b-1, 260a-1a, tờ bản đồ Lâm nghiệp |
Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Trung tâm Viettel Thường Xuân |
0,034 |
|
0,034 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 135, 136, tờ số 04- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008 |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,200 |
|
0,200 |
TMD |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 558, 555, 585, 584, 621, 620, 650, 622, 649, 691, 692, 690, 737, 619, tờ số 161- BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,120 |
|
0,120 |
TMD |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 640, tờ số 23- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009 |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,230 |
|
0,230 |
TMD |
Xã Luận Thành |
Thửa số 237, tờ số 20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008 |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,094 |
|
0,094 |
TMD |
Xã Xuân Lẹ |
Thửa số 648, tờ số 76- BĐĐC xã Xuân Lẹ đo vẽ năm 2008 |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,300 |
|
0,300 |
TMD |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 118, 169, 1380, tờ số 45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008 |
|
10 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Quân tại xã Ngọc Phụng |
0,270 |
|
0,270 |
TMD |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 120, 116, tờ số 2- BĐĐC; Bản đồ lâm nghiệp xã Ngọc Phụng |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh |
11 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Sơn Minh |
1,690 |
|
1,690 |
TMD |
Xã Luận Thành |
Thửa số 03, 04, 13, 27, 38, 56, 79, tờ số 3- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008 |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Sơn Lâm |
0,102 |
|
0,102 |
TMD |
Xã Luận Thành |
Thửa số 6, 7, 15, 540,...tờ số 13- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008; Bản đồ lâm nghiệp |
Quyết định số 3995/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh |
13 |
Khu thương mại dịch vụ thôn 3, xã Xuân Dương |
0,4 |
|
0,4 |
TMD |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 364, 365, 385-393, 422-428, 419-421, 438-442, 394-400, tờ số 30; Thửa số 591, 592, 438, tờ số 31- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008 |
|
14 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,2 |
|
0,2 |
TMD |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 310, 311, 316, tờ số 33- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân. |
8,570 |
|
6,188 |
SKC |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 827- 834, 756, 741- 743, 677- 679, 669- 674, 621, 622, 611- 617, 559- 565, 505, 503, 452, 506, 555- 558, 499- 501, 596, 456, 450, 448, 458, 549, 457, 498, 510, 551, 567, 566, 550, 496, 495, 512, 494, 493, 461, 442, 443, 410, 444, 445, 368, tờ số 55; Thửa số: 159, 207, tờ số 67- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008 |
Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn huyện Thường Xuân. |
2,384 |
NKH |
Xã Lương Sơn |
||||||
2 |
Nhà máy may, phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm dệt may tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
4,981 |
|
4,981 |
SKC |
Xã Luận Thành |
Thửa số 29, 33, 39, 44, 45, 48, tờ số 02; Thửa số 154- 167, 105- 119, 87- 92, 40, 60- 69, 46- 52, 183 -185, 70- 72, 129- 142, 177- 180,...tờ số 03- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008 |
Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư nhà máy may, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm dệt may |
3 |
Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
2,200 |
1,970 |
0,230 |
SKC |
Xã Luận Thành |
Thửa số 61- 65, 85- 89, 109- 111, tờ số 13- BĐĐC và tờ 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Luận Thành |
Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
4 |
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành |
6,000 |
|
3,700 |
SKC |
Xã Luận Thành |
Tờ số 02, 08- BĐĐC xã Luận Thành; Tờ số 51- BĐĐC xã Xuân Cao |
|
2,300 |
SKC |
Xã Xuân Cao |
||||||
5 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Tiến |
2,000 |
|
2,000 |
SKC |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 35, tờ số 51; Thửa số 30, tờ số 58 tỷ lệ- BĐĐC xã Xuân Cao |
|
6 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Cao Tiến |
2,990 |
|
2,990 |
SKC |
Xã Luận Thành |
Thửa số 3, 4, 6, 7, 539, tờ số 13; Thửa số 19, tờ 56- BĐĐC xã Luận Thành |
|
7 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Chinh |
1,200 |
|
1,200 |
SKC |
Xã Xuân Chinh |
Thửa số 10, 11, 14, 15.. tờ số 2- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Chinh |
|
8 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Xương xã Xuân Thắng |
2,500 |
|
2,500 |
SKC |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 23, tờ số 14- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Thắng |
|
9 |
Nhà máy chế biến gỗ nội thất xuất khẩu Vạn Xuân |
3,000 |
|
3,000 |
SKC |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 2, 23, tờ số 125- BĐĐC, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn Xuân |
|
10 |
Khu làng nghề mộc Thường Xuân và tổng kho gỗ logistic |
3,90 |
|
0,700 |
SKC |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 261, 263, tờ số 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân |
|
1,700 |
SKC |
Xã Thọ Thanh |
Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Thọ Thanh |
|||||
1,500 |
TMD |
Xã Thọ Thanh |
||||||
11 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Lợi, xã Tân Thành |
0,540 |
|
0,540 |
SKC |
Xã Tân Thành |
Thửa số 22, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành |
|
12 |
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp |
3,000 |
|
3,000 |
SKC |
Xã Tân Thành |
Thửa số 44, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành |
|
13 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Tiến Sơn |
4,900 |
|
4,900 |
SKC |
Thị trấn Thường Xuân |
Bản đồ hiện trạng năm 2023 thị trấn Thường Xuân |
|
15 |
Khu sản xuất kinh doanh |
4,570 |
3,400 |
1,170 |
SKC |
Xã Tân Thành |
Thửa số 140, tờ số 53- BĐĐC; Thửa số 42,43, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành |
|
16 |
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp |
3,000 |
|
3,000 |
SKC |
Xã Ngọc Phụng |
Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Ngọc Phụng |
|
17 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Quyết Thắng 2, xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân |
1,500 |
|
1,500 |
SKC |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 9, 12, 14-16, 19- 23, 27, tờ số 08- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Xuân Cao |
|
18 |
Mở rộng nhà máy chế biến lâm sản Hồng Đức |
0,436 |
|
0,436 |
SKC |
Xã Luận Thành |
Các thửa đất số 42, 53, tờ số 31; thửa số 60, tờ số 56 bản đồ địa chính xã Luận Thành |
|
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ khai thác khoáng sản thôn Thành Tiến, xã Xuân Cao |
7,260 |
|
7,260 |
SKS |
Xã Xuân Cao |
Khoảnh 9, 10 tiểu khu 532 tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Cao |
Công văn số 11175/UBND-CN ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đưa khu vực mỏ đất san lấp tại xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân vào Phương án trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2045. |
2 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Thành |
4,400 |
|
4,400 |
SKS |
Xã Tân Thành |
Thửa số 42, 43, tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành |
|
3 |
Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp và tận thu khoáng sản đi kèm |
9,72 |
|
9,72 |
SKS |
Xã Thọ Thanh |
TLBĐ địa chính khu đất số 340/TLBĐ do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 24/5/2018 |
Văn bản số 8637/UBND-CN ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án |
4 |
Mỏ đất vật liệu xây dựng thông thường tại xã Luận Thành |
6,98 |
|
6,98 |
SKS |
Xã Luận Thành |
Thửa số 15, tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Luận Thành |
|
2.4 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp xã Luận Thành |
20,000 |
|
20,000 |
NKH |
Xã Luận Thành |
Tờ số 9, thửa 157, 164, 161, 155, 160, 151, 158, 65, 71, 03, 02, 01. tờ số 10, thửa 163, 165, 166, 167, 159, 04, 05 và 1 phần thửa đất lâm nghiệp thuộc tiểu khu 532, khoảnh 2 |
|
2 |
Trung tâm giống cây trồng công nghệ cao |
8,300 |
|
5,900 |
NKH |
Xã Luận Thành |
Thửa 93 lô 5, thửa 90 lô 3, thửa 94 lô 4, thửa 96 lô 7, thửa 95 lô 9, thửa 103 và 104 lô 8, thửa 105 và 106 lô 10, thửa 102 lô 9, thửa 97 lô 33, khoảnh 02 tiểu khu 532 Bản đồ giao đất lâm nghiệp huyện Thường Xuân tỷ lệ 1/10000 đo vẽ năm 1997 |
Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ thương đầu tư |
2,400 |
RSX |
Xã Luận Thành |
||||||
3 |
Mô hình trồng cây, ao thả cá (thôn Phú Vinh) |
0,500 |
|
0,500 |
NKH |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số: 1279, 1280, 1287, 1288, 1289, 1313, 1314, 1315, 1316, 1324, 1325, 1326, 1353, 1290, tờ số 22; BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008 |
|
4 |
Trang trại tổng hợp xã Ngọc Phụng |
1,2 |
|
1,20 |
NKH |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 02, tờ số 16 - BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008 |
|
3.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân |
1,000 |
|
1,000 |
TIN |
Thị trấn Thường Xuân |
Tiểu khu 514, tờ 01 bản đồ lâm nghiệp |
Công văn số 7184/UBND-VX ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n địa điểm thực hiện dự án di dời đền Cô Ba - Thác Mạ xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân |
2 |
Khu di tích lịch sử văn hoá Đền thờ Cầm Bá Hiền |
0,870 |
|
0,870 |
TIN |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số: 878, 825, 879, 917, 944, 906, 905, 904, 943, tờ số 161-BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008 |
Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025 |
3 |
Đền thờ trời tại Pú Pen thôn Lùm Nưa xã Vạn Xuân |
8,000 |
0,330 |
7,670 |
TIN |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 270, 329, tờ số 168-BĐĐC; Thửa 01 tờ bản đồ số 176 tỷ lệ 1/25000 |
Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025 |
III |
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Thắng |
8,630 |
8,630 |
|
CQP |
Xã Xuân Thắng |
Tờ số 50- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Thắng |
Các quyết định thu hồi số: 2523/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 2110/QĐ- UBND ngày 02/11/2022; số 132/QĐ- UBND ngày 27/01/2023 của UBND huyện |
2 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân) |
19,500 |
19,500 |
|
DGT |
Xã Xuân Cao, Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân |
Tờ số 02, 03, 08, 09, 10, 11, 12- BĐĐC xã Xuân Cao; Tờ số 15, 16- BĐĐC xã Thọ Thanh |
Các quyết định thu hồi số: 2133/QĐ- UBND ngày 29/09/2023; số 2768/QĐ- UBND ngày 04/12/2023; số 2778/QĐ- UBND ngày 05/12/2023 của UBND huyện |
3 |
Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín). |
1,610 |
1,610 |
|
DTL |
Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân |
Tờ 21, 26- BĐĐC xã Ngọc Phụng; Tờ 28, 29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân) |
Quyết định thu hồi đất số 548/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện |
4 |
Khu dân cư phía Bắc thị trấn |
6,350 |
2,300 |
|
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Tờ số 10, 14- BĐĐC Thị trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008 |
Các Quyết định thu hồi đất số: 2908/QĐ- UBND ngày 10/12/2019; số 839/QĐ- UBND ngày 20/4/2020; số 1026/QĐ- UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện |
0,480 |
DKV |
|||||||
1,310 |
DVH |
|||||||
2,260 |
DGT |
|||||||
5 |
Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ rồng) |
2,320 |
0,508 |
|
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Tờ số 13- BĐĐC Thị trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008 |
Quyết định thu hồi đất số 1362/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện |
0,828 |
DKV |
|||||||
0,887 |
DGT |
|||||||
0,100 |
TIN |
|||||||
6 |
Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc |
0,760 |
0,760 |
|
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa số 512, 398, 399, 389- 391, 462, 513, 461, 344- 346, 328, 329,….. tờ 29- BĐĐC xã Xuân Lộc |
Quyết định thu hồi đất số 207/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND huyện |
7 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc |
0,860 |
0,860 |
|
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa số 155, 134, 124- 127, 87- 90, 98- 101, 65,…tờ 35- BĐĐC xã Xuân Lộc |
Quyết định thu hồi đất số 498/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện |
8 |
Khu dân cư mới (Khu Mã Lâm thôn Hưng Long) |
0,130 |
0,130 |
|
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 859- 861, 873- 876, 924, 1023, 1045- 1046,…. tờ 18- BĐĐC xã Ngọc Phụng |
Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
9 |
Điểm dân cư nông thôn xã Vạn Xuân |
0,030 |
0,030 |
|
ONT |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 678, tờ số 161- BĐĐC xã Vạn Xuân |
Quyết định thu hồi đất số 1964/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện |
10 |
Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến) |
0,600 |
0,600 |
|
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 33, 34, 42- 44, 47,48, 56- 58, 64- 67, 72- 82, 94, tờ số 20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008 |
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án |
11 |
Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam |
57,240 |
57,240 |
|
DKV |
Xã Thọ Thanh |
Thuộc các thửa đất thuộc bản đồ trích đo địa chính 01 TĐĐC-2020 (trích đo từ các bản đồ 12, 18, 19, 20 Bản đồ địa chính xã Thọ Thanh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008), phê duyệt ngày 07/02/2020 |
Các Quyết định thu hồi đất số: 135/QĐ- UBND ngày 29/01/2021; số 1070/QĐ- UBND ngày 18/6/2021; số 2624/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện |
IV |
Chuyển mục đích đất ao, vườn gắn liền với đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vi Văn Trường |
0,0185 |
0,0040 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 628; tờ số 9 |
DB 663314 |
2 |
Vi Thị Phượng |
0,1070 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 5; tờ số 3 |
AC 083799 |
3 |
Nguyễn Văn Trọng |
0,2997 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 232; tờ số 42 |
DA 047941 |
4 |
Vi Đức Hoan |
0,1965 |
0,0150 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 265; tờ số 5 |
CK 093756 |
5 |
Mạch Quang Tâm |
0,1809 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 34; tờ số 4 |
X 946843 |
6 |
Lê Văn Ngọc |
0,0885 |
0,0050 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 53; tờ số 18 |
CX 516557 |
7 |
Lê Thị Hương |
0,0130 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 280; tờ số 5 |
BL 111703 |
8 |
Mạch Quang Vượng |
0,1562 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 107; tờ số 4 |
X 946848 |
9 |
Đỗ Quang Cảnh |
0,3208 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 85; tờ số 4 |
W 572551 |
10 |
Nguyễn Văn Thành |
0,1395 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 126; tờ số 3 |
W 605650 |
11 |
Trịnh Thị Hòa |
0,0327 |
0,0040 |
0,0160 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 62; tờ số 14 |
BX 264141 |
12 |
Lục Văn Minh |
0,2100 |
0,0400 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 1c; tờ số 3 |
G 139381 |
13 |
Hoàng Đình Thao |
0,0300 |
0,0040 |
0,0160 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 74; tờ số 18 |
CĐ 314951 |
14 |
Lê Văn Ngọc |
0,0885 |
0,0050 |
0,0015 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 53; tờ số 18 |
CX 516557 |
15 |
Bùi Ngọc Thắng |
0,0947 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 285;286;287; tờ số 19 |
CQ 805572 |
16 |
Phan Thị Thơm |
1,4322 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 85;135; tờ số 31 |
CQ 805805 |
17 |
Văn Đình Sơn |
0,0640 |
0,0060 |
0,0120 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 137; tờ số 31 |
DA 047441 |
18 |
Bùi Đình Soái |
0,1863 |
0,0100 |
0.006 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 251; tờ số 19 |
CE 490818 |
19 |
Nguyễn Đình Hồng |
0,2841 |
0,0100 |
0,0060 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 529; tờ số 08 |
DH 022437 |
20 |
Lê Trọng Hợi |
0,0999 |
0,0599 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 326; tờ số 6 |
DD 959254 |
21 |
Vũ Hồng Sâm |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 27; tờ số 13 |
I 866766 |
22 |
Lê Văn Đại |
0,3327 |
0,1100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 19; tờ số 20 |
CX 516045 |
23 |
Đặng Thị Nhẫn |
0,1876 |
0,0400 |
0,1476 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 24; tờ số 3 |
CX 516046 |
24 |
Đào Duy Dự |
0,1100 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 320; tờ số 32 |
DD 959710 |
25 |
Lê Thế Kỳ |
0,0883 |
0,0466 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 165; tờ số 32 |
DD 959375 |
26 |
Nguyễn Hữu Luyến |
0,0113 |
0,0070 |
0,0228 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 866; tờ số 45 |
DB 663218 |
27 |
Lê Minh Lương |
1,3426 |
0,0200 |
0,1600 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 402; tờ số 78 |
BM 043407 |
28 |
Lê Sỹ Được |
0,1868 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Thanh |
Thửa số 125; tờ số 3 |
CK 093538 |
29 |
Lang Thị Nụ |
0,0279 |
0,0060 |
0,0219 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 279; tờ số 96 |
DD 959856 |
30 |
Lương Thị Hòa |
0,0274 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 287; tờ số 96 |
DH 022623 |
31 |
Lương Vinh Dự |
0,1443 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 280; tờ số 96 |
DD 959857 |
32 |
Trịnh Doanh Mạnh |
0,0357 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 620; tờ số 85 |
DD 959787 |
33 |
Hà Thanh Hắng |
0,0251 |
0,0100 |
0,0151 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 606; tờ số 85 |
CĐ 314370 |
34 |
Lương Văn Thành |
0,1342 |
0,0247 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 55; tờ số 96 |
CK 094824 |
35 |
Lê Văn Tuyên |
0,1797 |
0,0800 |
0,0997 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 627; tờ số 5 |
DH 022267 |
36 |
Nguyễn Văn Toàn |
0,0324 |
0,0125 |
0,0075 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 1500; tờ số 22 |
DD 959679 |
37 |
Hà Văn Huân |
0,4433 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 40; tờ số 41 |
CT 610862 |
38 |
Lương Quang Vinh |
0,9022 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Luận Khê |
Thửa số 43; tờ số 24 |
DH 022748 |
39 |
Lục Thị Thu |
0,0236 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tân Thành |
Thửa số 323; tờ số 16 |
DL 567169 |
40 |
Hoàng Văn Lâm |
0,0260 |
0,0100 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 143; Tờ số 5 |
CQ 805400 |
41 |
Phạm Quang Thành |
0,0725 |
0,0080 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 168b; Tờ số 9 |
BA 802807 |
42 |
Ngô Đình Quyền |
0,0521 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 126; tờ số 1 |
X 946959 |
43 |
Đỗ Thanh Văn |
0,0110 |
0,0050 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 640; Tờ số 24 |
DL 567248 |
44 |
Lương Văn Thắm |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 240; Tờ số 42 |
BA 802310 |
45 |
Trịnh Cao Cường |
0,0175 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 272; Tờ số 10 |
DL 822891 |
46 |
Đỗ Văn Nam |
0,0193 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 271; Tờ số 10 |
DL 822897 |
47 |
Vi Thị Hiền |
0,0752 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 223; Tờ số 20 |
DL 822344 |
48 |
Lê Văn Tú |
0,0688 |
0,0080 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 28a, tờ số 09 |
CO 617148 |
49 |
Lê Hồng Sâm |
0,0350 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
Thửa số 68, tờ số 18 |
BO 948667 |
50 |
Lê Xuân Huỳnh |
0,6067 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 360; Tờ số 57 |
CX 516138 |
51 |
Nguyễn Hữu Trường |
0,3584 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 945; Tờ số 44 |
DL 567882 |
52 |
Nguyễn Hữu Trường |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
Thửa số 945; Tờ số 44 |
DL 567883 |
53 |
Trịnh Văn Sơn |
0,0622 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 29; Tờ số 151 |
CO 617050 |
54 |
Cẩm Bá Ngọc |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 1049; Tờ số 160 |
CV 663105 |
55 |
Lê Văn Mạnh |
0,3399 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vạn Xuân |
Thửa số 45; Tờ số 138 |
DH 209695 |
56 |
Bùi Huy An |
0,5931 |
0,0400 |
0,2500 |
ONT |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 40; tờ số 42 |
DL 567637 |
57 |
Hà Văn Bình |
0,0815 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Cao |
Thửa số 272; tờ số 41 |
CV 663386 |
58 |
Lê Văn Hùng |
0,0582 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
Thửa số 312; tờ số 30 |
DH 209487 |
59 |
Lê Thị Hương |
0,0299 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 1009; Tờ số 23 |
DL 822416 |
60 |
Vi Văn Quy |
0,0756 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 660; Tờ số 29 |
BX 264447 |
61 |
Lê Xuân Hùng |
0,0556 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 972; Tờ số 23 |
BX 264842 |
62 |
Cẩm Bá Hoan |
0,1152 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Thắng |
Thửa số 640; Tờ số 23 |
CQ 805828 |
63 |
Dương Công Tân |
0,0280 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 262; Tờ số 01 |
AK 173472 |
64 |
Nguyễn Văn Cao |
0,1546 |
0,0060 |
0,1200 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 209; Tờ số 13 |
CO 617919 |
65 |
Lê Thanh Chương |
0,0400 |
0,0010 |
0,0030 |
ONT |
Xã Luận Thành |
Thửa số 02; Tờ số 31 |
CQ 805949 |
66 |
Phạm Thị Liên |
0,0396 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 268b; Tờ số 05 |
CV 663429 |
67 |
Lê Thị Hằng |
0,0517 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 212; Tờ số 01 |
DL 822110 |
68 |
Lê Trọng Sơn |
0,2123 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 213; Tờ số 01 |
DL 822113 |
69 |
Lê Thị Yến |
0,0529 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 211; Tờ số 01 |
DL 822111 |
70 |
Lê Trọng Quân |
0,0397 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
Thửa số 210; Tờ số 01 |
DL 822114 |
71 |
Vi Thanh Duấn |
0,0475 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
Thửa số 597, tờ số 85 |
CK 093071 |