Quyết định 1143/QĐ-UBND về Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2024 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2030”;
Căn cứ Kế hoạch số 300/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu các nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải cách hành chính năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1527/TTr-SNV ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Đánh giá, xếp loại và xếp hạng chỉ số cải cách hành chính
1. Việc đánh giá, tính điểm dựa trên những nội dung đã làm được và có tài liệu chứng minh đầy đủ, rõ ràng.
2. Việc xếp loại và xếp hạng được căn cứ vào tổng điểm mà đơn vị, địa phương đạt được:
- Điểm tổng cộng từ 90 đến 100: Đơn vị xuất sắc;
- Điểm tổng cộng từ 80 đến dưới 90: Đơn vị tốt;
- Điểm tổng cộng từ 65 đến dưới 80: Đơn vị khá;
- Điểm tổng cộng từ 50 đến dưới 65: Đơn vị trung bình;
- Điểm tổng cộng dưới 50: Đơn vị yếu.
3. Đối với 04 đơn vị đặc thù: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh, Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học có thực hiện đánh giá, công bố kết quả nhưng không xếp hạng chung với các đơn vị còn lại.
|
Q. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN NGÀNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2030”;
Căn cứ Kế hoạch số 300/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu các nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải cách hành chính năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1527/TTr-SNV ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Đánh giá, xếp loại và xếp hạng chỉ số cải cách hành chính
1. Việc đánh giá, tính điểm dựa trên những nội dung đã làm được và có tài liệu chứng minh đầy đủ, rõ ràng.
2. Việc xếp loại và xếp hạng được căn cứ vào tổng điểm mà đơn vị, địa phương đạt được:
- Điểm tổng cộng từ 90 đến 100: Đơn vị xuất sắc;
- Điểm tổng cộng từ 80 đến dưới 90: Đơn vị tốt;
- Điểm tổng cộng từ 65 đến dưới 80: Đơn vị khá;
- Điểm tổng cộng từ 50 đến dưới 65: Đơn vị trung bình;
- Điểm tổng cộng dưới 50: Đơn vị yếu.
3. Đối với 04 đơn vị đặc thù: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh, Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học có thực hiện đánh giá, công bố kết quả nhưng không xếp hạng chung với các đơn vị còn lại.
|
Q. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN NGÀNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
Tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành đủ nội dung: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 90% -100% Kế hoạch thì tính theo công thức: [Số mục tiêu đã hoàn thành] x 1 điểm / [Số mục tiêu đề ra tại Kế hoạch] |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các báo cáo CCHC (báo cáo quý 1, 6 tháng, quý 3 và báo cáo năm): 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo kế hoạch CCHC của đơn vị và theo đúng yêu cầu của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả được gửi đúng thời gian quy định: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn (phòng, ban, đơn vị trực thuộc) được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70%) thì tính theo công thức: [Tỷ lệ cơ quan chuyên môn được kiểm tra]/70% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra thuộc thẩm quyền |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý 90% -100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra thì tính theo công thức: [Số vấn đề đã xử lý] x 2 điểm/[Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra] |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý dưới 90% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp qua kiểm tra, tất cả các đơn vị đều tốt, không phát sinh vấn đề cần xử lý (thống nhất kết quả kiểm tra với Đoàn kiểm tra CCHC của các cơ quan Trung ương, của tỉnh): 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có thiếu sót, hạn chế, sai phạm liên quan đến công tác CCHC theo kết luận kiểm tra của các cơ quan Trung ương, của tỉnh thì 0 điểm tính cho cả TCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Thực hiện kiểm tra qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
50% hoạt động kiểm tra được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Truyền thông về cải cách hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Thường xuyên cung cấp thông tin về cải cách hành chính |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng tải, phát hành từ 12 bản tin, bài viết, sản phẩm truyền thông liên quan đến cải cách hành chính của đơn vị trong năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 6-12 bản tin, bài viết, sản phẩm truyền thông: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng tải dưới 6 bản tin: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng video, clip, phóng sự tuyên truyền và đăng tải lên các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền bằng ít nhất một trong số các hình thức khác, như: Tổ chức cuộc thi về CCHC; tọa đàm về CCHC; sân khấu hóa hoặc các hình thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đánh giá hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành đối với công tác cải cách hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Việc chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên liên quan đến nhiệm vụ chung của đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.2 |
Việc đôn đốc thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.3 |
Điều kiện phục vụ nhiệm vụ cải cách hành chính (bố trí nhân lực, tài chính...) |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.4 |
Hiệu quả của công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Sáng kiến áp dụng tại đơn vị |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên: 2,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2 |
Sáng kiến phạm vi áp dụng ngoài đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Sáng kiến áp dụng phạm vi ngoài đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Sáng kiến chỉ áp dụng trong phạm vi đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Tham mưu ban hành Văn bản QPPL thuộc phạm vi của Sở, ban ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đăng ký tham mưu Văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh quy định chi tiết theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kịp thời, đầy đủ nội dung theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký không kịp thời, không đầy đủ nội dung theo quy định 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không đăng ký do không thuộc phạm vi được quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. |
Công tác xây dựng Văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh theo nội dung, chương trình đã được phê duyệt |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản được ban hành đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban hành chậm so với tiến độ đã được phê duyệt: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản phê bình của Chủ tịch UBND tỉnh: trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Kết quả xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý từ 85% - 100% số vấn đề phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật thì tính theo công thức: [Số vấn đề đã xử lý] x 0,5 điểm/ [Số vấn đề được phát hiện] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề đã phát hiện được xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không phát sinh vấn đề cần xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do cấp tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đề xuất xử lý các văn bản không còn phù hợp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý 100% các văn bản không còn phù hợp: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các văn bản không còn phù hợp được xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không phát sinh văn bản cần xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đánh giá chất lượng công tác cải cách thể chế trong phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ban ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Tính kịp thời trong việc tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ban, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.4.2 |
Những bất cập, vướng mắc của các quy định được phát hiện, xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.4.3 |
Việc tham mưu các quy định trong phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ban, ngành không chồng chéo, đảm bảo tính đồng bộ, dễ hiểu |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
18 |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
9 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đạt nội dung yêu cầu: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Cập nhật, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính 3 cấp |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Trình công bố trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày Bộ TTHC của Trung ương được công bố trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trình công bố sau 08 ngày làm việc kể từ ngày Bộ TTHC của Trung ương được công bố trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không phải ban hành Bộ TTHC trong năm do không có yêu cầu: 2,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xây dựng quy trình nội bộ điện tử cho Bộ thủ tục hành chính công bố |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong 05 ngày làm việc sau khi Quyết định Bộ TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt từ 10% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt từ 5% đến 10%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt dưới 5%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Tỷ lệ thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công toàn trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến 100%: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% thì tính theo công thức: [Số TTHC toàn trình đã cung cấp] x 2 điểm / [Tổng số TTHC đủ điều kiện cung cấp toàn trình] |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số thủ tục hành chính: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Cung cấp hồ sơ mẫu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% DVC trực tuyến trên Cổng DVC Quốc gia có hồ sơ mẫu được công khai trên Trang thông tin điện tử của đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 50% TTHC khác có phát sinh hồ sơ có hồ sơ mẫu: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có video hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phản ánh, kiến nghị được giải quyết đạt yêu cầu (nội dung, thời hạn) đạt từ 97% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Số PAKN trả lời đúng hạn, đạt yêu cầu] x 1,5 điểm / [Tổng số PAKN tiếp nhận] |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% PAKN được xử lý đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Thực hiện cơ chế một cửa |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành do UBND tỉnh công bố: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị thực hiện đầy đủ TTHC liên thông theo chỉ đạo của Trung ương, của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện cơ chế một cửa liên thông do TTHC không có điều kiện để liên thông: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị chủ động thực hiện cơ chế một cửa liên thông mặc dù không quy định bắt buộc phải liên thông: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện TTHC liên thông theo quy định của Trung ương, của UBND tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Công tác tiếp nhận, trả hồ sơ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ thực hiện đúng quy trình hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển, trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến và trên Egov): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ thực hiện đúng quy định bổ sung hồ sơ, trả hồ sơ (có văn bản): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ trễ hẹn, đơn vị có văn bản xin lỗi người dân hoặc trường hợp 100% hồ sơ đúng hẹn không phát sinh văn bản xin lỗi: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4 |
Công tác giải quyết TTHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn từ 97% đến 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Số hồ sơ giải quyết đúng hạn] x 3 điểm/ [Số hồ sơ đã giải quyết] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% hồ sơ giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Thực hiện quy định về tổ chức bộ máy theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Ban hành quy định tổ chức hoạt động cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành kịp thời (hoặc không cần thiết ban hành): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chậm trễ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu điều chỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành do chưa có quy định, hướng dẫn của Bộ ngành chủ quản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Ban hành quy định tổ chức hoạt động của đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ (hoặc không cần thiết ban hành): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa đầy đủ các đơn vị sự nghiệp: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí chưa đúng quy định trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục đến thời điểm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đúng theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện tinh giản biên chế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tinh giản biên chế công chức theo chỉ tiêu được phê duyệt: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tinh giản biên chế viên chức theo chỉ tiêu được phê duyệt hoặc đơn vị không có viên chức: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện phân cấp quản lý |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu đầy đủ theo quy định và kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu nhưng chậm trễ: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không được giao tham mưu UBND tỉnh triển khai phân cấp quản lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ phân cấp do đơn vị tham mưu UBND tỉnh triển khai |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra đầy đủ và kịp thời theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra nhưng không đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không được giao tham mưu UBND tỉnh triển khai phân cấp quản lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ được phân cấp |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng các nhiệm vụ được phân cấp: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ, chưa đúng các nhiệm vụ được phân cấp: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.4 |
Thực hiện công tác kiểm tra định kỳ trong nội bộ đơn vị đối với các nhiệm vụ được phân cấp |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.5 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến nghị xử lý các nhiệm vụ phân cấp nội bộ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị được kiểm tra đều tốt, không phát sinh việc cần xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đánh giá tác động đến tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Đánh giá việc thực hiện quy chế làm việc của Sở, ban, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.4.2 |
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.4.3 |
Việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Xây dựng đề án (hoặc đề án điều chỉnh bổ sung) xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Xây dựng đề án vị trí việc làm công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đầy đủ nhưng chậm trễ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng hoặc xây dựng không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị chưa ban hành do chưa có hướng dẫn của Bộ, ngành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Xây dựng đề án vị trí việc làm viên chức của đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đầy đủ nhưng chậm trễ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng hoặc xây dựng không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị chưa ban hành do chưa có hướng dẫn của Bộ, ngành hoặc không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng, bố trí sử dụng công chức, viên chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có sai sót phát hiện trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót nhưng đã khắc phục 100% trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không tổ chức thi tuyển viên chức do không có biên chế: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn hạng chức danh nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% công chức, viên chức bố trí đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch, chức danh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức, viên chức bố trí đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch, chức danh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3 |
Thực hiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm mới đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót trong thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót trong thực hiện bổ nhiệm lại lãnh đạo quản lý được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không bổ nhiệm mới do đã kiện toàn đủ số lượng: 1 điểm; không bổ nhiệm lại do chưa đến thời kỳ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% dữ liệu CCVC được cập nhật đầy đủ trở lên thì điểm tính theo công thức: [Số CCVC được cập nhật đầy đủ dữ liệu] x 0,5 điểm/ [Tổng số CCVC] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 95%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức, viên chức bị kết luận vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính nhưng chưa đến mức xử lý kỷ luật: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm có công chức, viên chức bị tạm giam, khởi tố, xét xử liên quan đến các vi phạm trong thực hiện nhiệm vụ công vụ thì 0 điểm tính cho cả TCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chậm trễ: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 |
Tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - 100% mục tiêu cụ thể kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng thì điểm tính theo công thức: [Số mục tiêu đạt được] x 0,5 điểm /[Tổng số mục tiêu Kế hoạch đề ra] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% mục tiêu cụ thể kế hoạch đào tạo bồi dưỡng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến cải cách chế độ công vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.6.1 |
Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.6.2 |
Tính công khai, minh bạch trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.6.3 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.6.4 |
Tinh thần trách nhiệm của công chức trong phối hợp xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Thực hiện quy định về quản lý tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 |
Thực hiện quy định về quản lý tài sản công |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kịp thời các quy định về quản lý tài sản công: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy định về tài sản công: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ số liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có thiếu sót, hạn chế, sai phạm liên quan đến quản lý tài sản công theo kết luận của các cơ quan Trung ương, của tỉnh thì 0 điểm tính cho cả TCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3 |
Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không có đơn vị SNCL: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc được giao tự chủ tài chính: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc được giao tự chủ tài chính: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có đơn vị SNCL: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Tham mưu ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, danh mục dịch vụ sự nghiệp công cho các dịch vụ sự nghiệp công đảm bảo yêu cầu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành nhưng trễ hạn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không phải ban hành danh mục DV sự nghiệp công, định mức kinh tế - kỹ thuật: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến quản lý tài chính công |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.2 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.3 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Chuyển đổi số trong hoạt động quản lý nội bộ |
6 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đúng thời gian quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 98% trở lên văn bản điện tử được ban hành theo đúng Nghị định số 30/2020/NĐ-CP thì điểm tính theo công thức: [Số văn bản điện tử] x 1 điểm/ [Tổng số văn bản phát hành] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 98% văn bản điện tử được ban hành theo đúng Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ lãnh đạo cấp sở sử dụng chữ ký số để phê duyệt, điều hành, giải quyết công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% lãnh đạo sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Tỷ lệ lãnh đạo cấp phòng sử dụng chữ ký số để phê duyệt, điều hành công việc để xử lý, giải quyết công việc |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% lãnh đạo sử dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ công việc điện tử: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ hồ sơ công việc điện tử: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Thực hiện chế độ thông tin báo cáo trên Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 |
Xây dựng, khai thác Cơ sở dữ liệu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, hoàn thiện CSDL chuyên ngành hoặc triển khai, sử dụng CSDL do Bộ ngành xây dựng theo lộ trình phê duyệt: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Kết nối CSDL dân cư với CSDL chuyên ngành hoặc CSDL chuyên ngành với nhau theo lộ trình quy định: 0,25 điểm; trường hợp đơn vị không được giao nhiệm vụ: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chuyển đổi số trong giải quyết thủ tục hành chính |
8 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đạt từ 80% trở lên: 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đạt từ 40% đến dưới 80% thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần]/80%) x 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Số hóa hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính tại cấp Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC đã số hóa đạt từ 70% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 40% đến dưới 70% hồ sơ TTHC được số hóa thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được số hóa]/70% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 40% hồ sơ TTHC được số hóa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được cấp bản điện tử có giá trị pháp lý để tái sử dụng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử có giá trị pháp lý trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% đến dưới 80% kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử ]/80% x 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 30%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4 |
Thanh toán không dùng tiền mặt |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% hồ sơ có yêu cầu phí, lệ phí được thanh toán không tiền mặt: 2 điểm hoặc đơn vị không có TTHC yêu cầu nghĩa vụ tài chính: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% đến dưới 30% hồ sơ có yêu cầu phí, lệ phí được thanh toán không tiền mặt thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến]/30%) x 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3.2 |
Mức độ đầy đủ, thuận tiện trong việc khai thác thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3.3 |
Tính hiệu quả trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Đánh giá tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
|
||
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
Tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành đủ nội dung: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 90% - 100% Kế hoạch thì tính theo công thức: [Số mục tiêu đã hoàn thành] x 1 điểm / [Số mục tiêu đề ra tại Kế hoạch] |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các báo cáo CCHC (báo cáo quý 1, 6 tháng, quý 3 và báo cáo năm): 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo kế hoạch CCHC của đơn vị và theo đúng yêu cầu của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả được gửi đúng thời gian quy định: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị (phòng, ban, UBND cấp xã) được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra thuộc thẩm quyền |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý 90% -100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra thì tính theo công thức: [Số vấn đề đã xử lý] x 2 điểm/[Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra] |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý dưới 90% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp qua kiểm tra, tất cả các đơn vị đều tốt, không phát sinh vấn đề cần xử lý (thống nhất kết quả kiểm tra với Đoàn kiểm tra CCHC của các cơ quan Trung ương, của tỉnh): 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có thiếu sót, hạn chế, sai phạm liên quan đến công tác CCHC theo kết luận kiểm tra của các cơ quan Trung ương, của tỉnh thì 0 điểm tính cho cả TCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Thực hiện kiểm tra qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
50% hoạt động kiểm tra được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Truyền thông về cải cách hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Thường xuyên cung cấp thông tin về cải cách hành chính |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng tải, phát hành từ 12 bản tin, bài viết, sản phẩm truyền thông liên quan đến cải cách hành chính của đơn vị trong năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 6-12 bản tin, bài viết, sản phẩm truyền thông: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng tải dưới 6 bản tin: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng video, clip, phóng sự tuyên truyền và đăng tải lên các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền bằng ít nhất một trong số các hình thức khác, như: tổ chức cuộc thi về CCHC; tọa đàm về CCHC; sân khấu hóa hoặc các hình thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đánh giá hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành đối với công tác cải cách hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Việc chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên liên quan đến nhiệm vụ chung của đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.2 |
Việc đôn đốc thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.3 |
Điều kiện phục vụ nhiệm vụ cải cách hành chính (bố trí nhân lực, tài chính...) |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.4 |
Hiệu quả của công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên: 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Thực hiện xây dựng Văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Xây dựng Văn bản QPPL được giao quy định chi tiết |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản được ban hành đảm bảo tiến độ quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban hành chậm so với tiến độ đã được phê duyệt: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành chậm, có văn bản phê bình của Chủ tịch UBND tỉnh: trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không ban hành Văn bản QPPL do không được giao quy định chi tiết: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng Văn bản QPPL đúng quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% Văn bản QPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có Văn bản xây dựng không đúng quy trình: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Kết quả xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý từ 85% -100% số vấn đề phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật thì tính theo công thức: [Số vấn đề đã xử lý] x 0,5 điểm/ [Số vấn đề được phát hiện] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề đã phát hiện được xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không phát sinh vấn đề cần xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do cấp tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đề xuất xử lý các văn bản không còn phù hợp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý 100% các văn bản không còn phù hợp: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các văn bản không còn phù hợp được xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không phát sinh văn bản cần xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đánh giá chất lượng công tác cải cách thể chế trong phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Tính kịp thời trong việc tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.4.2 |
Những bất cập, vướng mắc của các quy định được phát hiện, xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.4.3 |
Hệ thống Văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất, hợp lý |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đạt nội dung yêu cầu: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Niêm yết, công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của địa phương (phải đồng bộ với TTHC cập nhật, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh) và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đã được cập nhật, niêm yết công khai kịp thời: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt từ 10% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt từ 5% đến 10%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phương án đơn giản hóa đạt dưới 5%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phản ánh, kiến nghị được giải quyết đạt yêu cầu (nội dung, thời hạn) đạt từ 97% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Số PAKN trả lời đúng hạn, đạt yêu cầu] x 1,5 điểm / [Tổng số PAKN tiếp nhận] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% PAKN được xử lý đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
11 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Thực hiện cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị thực hiện đầy đủ TTHC liên thông theo chỉ đạo của Trung ương, của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện cơ chế một cửa liên thông do TTHC không có điều kiện để liên thông: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị chủ động thực hiện cơ chế một cửa liên thông mặc dù không quy định bắt buộc phải liên thông: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện TTHC liên thông theo quy định của Trung ương, của UBND tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Công tác tiếp nhận, trả hồ sơ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ thực hiện đúng quy trình hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển, trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến và trên Egov): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ thực hiện đúng quy định bổ sung hồ sơ, trả hồ sơ (có văn bản) được thêm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ trễ hẹn, đơn vị có văn bản xin lỗi người dân hoặc trường hợp 100% hồ sơ đúng hẹn không phát sinh văn bản xin lỗi: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4 |
Công tác giải quyết TTHC tại cấp huyện |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn từ 97% đến 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Số hồ sơ giải quyết đúng hạn] x 3 điểm/ [Số hồ sơ đã giải quyết] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% hồ sơ giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5 |
Công tác giải quyết TTHC tại cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn từ 97% đến 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Số hồ sơ giải quyết đúng hạn] x 3 điểm/ [Số hồ sơ đã giải quyết] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% hồ sơ giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Thực hiện quy định về tổ chức hộ máy theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Ban hành quy định tổ chức hoạt động của các phòng ban chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% phòng ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện đã tham mưu ban hành quy chế tổ chức hoạt động: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện ban hành quy chế tổ chức hoạt động thì điểm tính theo công thức: [Số phòng ban chuyên môn đã tham mưu ban hành quy chế tổ chức hoạt động] x 1 điểm / [Tổng số phòng ban chuyên môn] |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Ban hành quy định tổ chức hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện đã tham mưu ban hành quy chế tổ chức hoạt động: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện ban hành quy chế tổ chức hoạt động thì điểm tính theo công thức: [Số ĐVSN trực thuộc đã tham mưu ban hành quy chế tổ chức hoạt động] x 1 điểm/[Tổng số ĐVSN trực thuộc] |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí chưa đúng quy định trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục đến thời điểm đánh giá”: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đúng theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện tinh giản biên chế, tinh gọn đơn vị sự nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Giảm số lượng đơn vị sự nghiệp theo lộ trình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng lộ trình: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chậm so với lộ trình: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện tinh giản biên chế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tinh giản biên chế công chức theo chỉ tiêu được phê duyệt: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tinh giản biên chế viên chức theo chỉ tiêu được phê duyệt hoặc đơn vị không có viên chức: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện các nhiệm vụ được phân cấp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng các nhiệm vụ được phân cấp: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ, chưa đúng các nhiệm vụ được phân cấp: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện công tác kiểm tra định kỳ trong nội bộ đơn vị đối với các nhiệm vụ được phân cấp |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến nghị xử lý các nhiệm vụ phân cấp nội bộ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị được kiểm tra đều tốt, không phát sinh việc cần xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đánh giá tác động đến tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Đánh giá việc thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.4.2 |
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.4.3 |
Tính hợp lý trong việc quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của các phòng, ban chuyên môn và việc sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
16 |
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Chỉ đạo xây dựng, phê duyệt đề án vị trí việc làm của công chức, viên chức tại các đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ đạo xây dựng và phê duyệt đầy đủ và kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ đạo xây dựng và phê duyệt đầy đủ nhưng chậm trễ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng, phê duyệt hoặc xây dựng, phê duyệt không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị, địa phương chưa ban hành do chưa có hướng dẫn của Bộ, ngành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng, bố trí sử dụng công chức, viên chức |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Thực hiện việc tuyển dụng công chức cấp xã, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có sai sót phát hiện trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót nhưng đã khắc phục 100% trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp địa phương không tổ chức tuyển dụng do không có nhu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn hạng chức danh nghề nghiệp |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% công chức, viên chức bố trí đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch, chức danh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức, viên chức bố trí đúng vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch, chức danh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3 |
Thực hiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo quản lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm mới đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót trong thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có sai sót trong thực hiện bổ nhiệm lại lãnh đạo quản lý được phát hiện trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đơn vị không bổ nhiệm mới do đã kiện toàn đủ số lượng: 0,5 điểm; không bổ nhiệm lại do chưa đến thời kỳ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% dữ liệu CCVC được cập nhật đầy đủ trở lên thì điểm tính theo công thức: [Số CCVC được cập nhật đầy đủ dữ liệu] x 1 điểm/ [Tổng số CCVC] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 95%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Triển khai thực hiện phân bổ số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí số lượng không vượt số lượng được giao: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí số lượng vượt số lượng được giao: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến 100%) cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn thì điểm tính theo công thức: [Số CBCC cấp xã đạt chuẩn] x 2 điểm/ [Tổng số CBCC cấp xã] |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG có công chức, viên chức bị kết luận vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính nhưng chưa đến mức xử lý kỷ luật: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm có công chức, viên chức bị tạm giam, khởi tố, xét xử liên quan đến các vi phạm trong thực hiện nhiệm vụ công vụ thì 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
5.6.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chậm trễ: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - 100% mục tiêu cụ thể kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng thì điểm tính theo công thức: [Số mục tiêu đạt được] x 0,5 điểm /[Tổng số mục tiêu Kế hoạch đề ra] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% mục tiêu cụ thể kế hoạch đào tạo bồi dưỡng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến cải cách chế độ công vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.7.1 |
Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.7.2 |
Tính công khai, minh bạch trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.7.3 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.7.4 |
Tinh thần trách nhiệm của công chức trong phối hợp xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Giải ngân vốn đầu tư công cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% trở lên thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công trong năm] x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện quy định về quản lý tài chính, tài sản công |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Thực hiện quy định về quản lý tài sản công |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kịp thời các quy định về quản lý tài sản công: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy định về tài sản công: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ số liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thiếu sót, hạn chế, sai phạm về quản lý tài sản công phát hiện trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có thiếu sót, hạn chế, sai phạm liên quan đến quản lý tài sản công theo kết luận của các cơ quan Trung ương, của tỉnh thì 0 điểm tính cho cả TCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thiếu sót, hạn chế, sai phạm phát hiện trong năm đánh giá: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt 100% hoặc không có kiến nghị: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt từ 80% đến 100% thì điểm tính theo công thức: [Số kiến nghị được thực hiện] x 1 điểm/ [Tổng số kiến nghị] |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc được giao tự chủ tài chính: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc được giao tự chủ tài chính: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến quản lý tài chính công |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.2 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.3 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Chuyển đổi số trong hoạt động quản lý nội bộ |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đúng thời gian quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 98% trở lên văn bản điện tử được ban hành theo đúng Nghị định số 30/2020/NĐ-CP thì điểm tính theo công thức: [Số văn bản điện tử] x 1 điểm/ [Tổng số văn bản phát hành] |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 98% văn bản điện tử được ban hành theo đúng Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ lãnh đạo, quản lý cấp huyện, cấp xã sử dụng chữ ký số để phê duyệt, điều hành, giải quyết công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% lãnh đạo, quản lý sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo, quản lý sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ công việc điện tử: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ hồ sơ công việc điện tử: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chuyển đổi số trong giải quyết thủ tục hành chính |
10 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần tại cấp huyện |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đạt từ 40% trở lên: 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần]/40% x 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ hồ sơ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần tại cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đạt từ 30% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ hồ sơ trực tuyến tại cấp xã thuộc huyện/ thành phố đạt từ 20% đến dưới 30% thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình và một phần]/30% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Số hóa hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính tại cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC đã số hóa đạt từ 40% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 40% hồ sơ TTHC được số hóa thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được số hóa]/40% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% hồ sơ TTHC được số hóa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được cấp bản điện tử có giá trị pháp lý để tái sử dụng ở cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử có giá trị pháp lý đạt từ 30% trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 30% kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử]/30%) x 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.5 |
Số hóa hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính tại cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC đã số hóa đạt từ 35% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% đến dưới 35% hồ sơ TTHC được số hóa thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được số hóa]/35% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% hồ sơ TTHC được số hóa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.6 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được cấp bản điện tử có giá trị pháp lý để tái sử dụng ở cấp xã |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử có giá trị pháp lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10% đến dưới 20% kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ kết quả TTHC có cung cấp bản điện tử ]/20% x 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 10%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.7 |
Cung cấp bản sao chứng thực điện tử từ bản chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện chứng thực bản sao điện tử đạt từ 50% trở lên, điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện chứng thực bản sao điện tử] x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị cấp xã thực hiện chứng thực bản sao điện tử: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.8 |
Thanh toán không dùng tiền mặt tại cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ có yêu cầu phí, lệ phí được thanh toán không dùng tiền mặt đạt từ 15% trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 5% đến dưới 15% hồ sơ có yêu cầu phí, lệ phí được thanh toán không dùng tiền mặt thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ thanh toán không dùng tiền mặt] /15% x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 5%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.9 |
Thanh toán không dùng tiền mặt tại cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai thanh toán không dùng tiền mặt tại cấp xã: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thanh toán không dùng tiền mặt tại cấp xã: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tác động của công tác cải cách hành chính đến xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3.2 |
Mức độ đầy đủ, thuận tiện trong việc khai thác thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3.3 |
Tính hiệu quả trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyển |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) được tính theo công thức: |
7 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Tác động của cải cách hành chính đến phát triển kinh tế - xã hội |
3 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo Nghị quyết HĐND cùng cấp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt và vượt từ 85% các chỉ tiêu trở lên thì điểm tính theo công thức: [Tỷ lệ chỉ tiêu đạt và vượt] x 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 85% chỉ tiêu được giao: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm của địa phương được cấp có thẩm quyền giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 5% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% đến dưới 5%: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt và vượt chỉ tiêu đến dưới 2%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|