ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1142/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 05 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP
ngày 23/1½018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của
Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-UBND
ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Thông tin và Truyền thông.
(có Phụ lục I ban
hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ đã phê duyệt tại Quyết định số
2128/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 về ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông.
(có Phụ lục II
ban hành kèm theo)
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng (40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La)
1. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
6. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
7. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
8. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
9. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2128/QĐ-UBND NGÀY 29/8/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
8
|
Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|