ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1951/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1665/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND
ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1478/TTr-STTTT ngày 21 tháng 7 năm 2020 và
Tờ trình số 1552/TTr-STTTT ngày 30 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 08 quy trình nội bộ lĩnh vực Bưu chính giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính và lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
xuất bản phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Quy trình kèm
theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thiết
lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần
1.
DANH MỤC QUY TRÌNH
Stt
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính (1.003659)
|
Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (1.003687)
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
(1.003633)
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được (1.004379)
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (1.004470)
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được (1.005442)
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm
|
|
7.
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(1.003868)
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
8.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (1.003725)
|
Phần 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình cấp
giấy phép Bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
124 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét,
ký phê duyệt kết quả
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
2. Quy trình sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Quy trình cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Quy trình cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên
môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Quy trình cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
6. Quy trình cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
7. Quy trình Cấp
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
8. Quy trình Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|