Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1136/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2012
Ngày có hiệu lực 23/04/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1136/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 23 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Văn phòng CP và Cục KSTTHC (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Chi cục TC-ĐL-CL tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Thọ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

STT

Tên thủ tục hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

1

Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất (T-THA-196583-TT)

Lĩnh vực: Dầu khí

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai (T-THA-196584-TT)

2

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ôtô (T-THA-196585-TT)

3

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (T-THA-196586-TT)

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp (T-THA-046463-TT)

Phần II.

NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 04 thủ tục hành chính đính kèm)

Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-196583-TT

Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện.

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa (Khu đô thị mới Đông Hương – Đại lộ Lê Lợi – TP Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.

Bước 3: Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu cần khắc phục, bổ sung: Phòng chuyên môn có văn bản nêu rõ những nội dung cần khắc phục, bổ sung về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp bản khai báo hóa chất bị tẩy xóa, mờ không đọc được, không có dấu thể hiện tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân; Sở Công Thương từ chối cấp Giấy xác nhận (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương).

Bước 4: Trả kết quả:

1. Địa điểm trả:

- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

2. Thời gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp

3. Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):

- Bản khai báo hóa chất (có mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a, Khoản 1, Điều 7 Mục 1 Chương 2 Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương);

- Đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm, hồ sơ khai báo phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt (có mẫu): 01 bản sao hợp lệ.

Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Sở Công Thương thì tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận

8. Phí, lệ phí

- Tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất sản xuất phải nộp lệ phí khai báo theo quy định của pháp luật.

- Mức lệ phí khai báo: Chưa có văn bản hướng dẫn cụ thể.

9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Bản khai báo hóa chất (Phụ lục 1).

(được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương).

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Hóa chất, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2008;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011;

- Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương quy định về khai báo hóa chất, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2011.

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH:

 

Phụ lục 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

[...]