ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1122/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 24
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 94/TTr-SGTVT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới (02
thủ tục hành chính cấp tỉnh); sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
bãi bỏ (01 thủ tục hành chính cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa
chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND
tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn),
Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (địa chỉ:
https://sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các
TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Giao thông vận tải
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết,
công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất
ngày 30/6//2024.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 5/7/2024.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin
và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (MPhg)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
2.002624.H28
|
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 57/2024/NĐ CP
ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
2
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
2.002625.H28
|
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
30 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 57/2024/NĐ CP ngày
20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển
và vùng nước đường thủy nội địa
|
2. DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC công bố tại
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
2.001802.H28
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
vùng thủy nội địa
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 57/2024/NĐ CP
ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
3. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ:
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
2.001865.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Nghị định số 57/2024/NĐ CP
ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển và vùng nước đường thủy nội địa và Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày
14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÒA
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Sở Giao thông vận tải (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ và xin ý kiến
các cơ quan có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh)
|
Văn thư (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
15 ngày
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày;
|
2
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
|
30 ngày
|
25
|
0,5
|
21
|
03
|
0,5
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày;
|
3
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong cùng nước cảng biển và vùng nước
vùng thủy nội địa
|
30 ngày
|
25
|
0,5
|
21
|
03
|
0,5
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
ngày
|