ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2674/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 5876/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu
trúc theo các phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao
thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố tại địa chỉ: http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-
tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự
đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi
bỏ các quy trình nội bộ số 2,3,6 lĩnh vực đường thủy tại danh mục kèm theo Quyết
định số 3484/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố về việc phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH 1
ĐỔI TÊN CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA, KHU NEO ĐẬU
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐỔI TÊN CẢNG THỦY NỘI ĐỊA,
KHU NEO ĐẬU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận Một cửa - Sở Giao
thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ
Chí Minh
- Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực
tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ
và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận.
- Tiếp nhận hồ sơ
- Scan hồ sơ, dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B2
|
Thẩm định, đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý
|
3,25 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng
hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Văn bản chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B3
|
Xem xét, trình
ký hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đường thủy
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký nháy Văn bản chấp
thuận hoặc Văn bản từ chối.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B4
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp
thuận hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho văn thư Sở phát hành.
|
B5
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Văn bản chấp thuận
hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành Văn bản.
- Chuyển Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
cho Bộ phận một cửa.
|
B6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Văn bản chấp thuận
hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề nghị về việc đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị về việc đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHỦ CẢNG, BẾN,
KHU NEO ĐẬU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../-...
|
..., ngày ...
tháng .... năm ....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc đổi tên cảng
(bến thủy nội địa, khu neo đậu)
Kính gửi:
..................(1)
Căn cứ Nghị định số.../2021/NĐ-CP
ngày...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
(Tên chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu) quyết
định đổi tên cảng (bến) thủy nội địa, khu neo đậu... (2) được công bố tại Quyết
định số.../QĐ-... ngày...tháng...năm... của ... (1) thành cảng (bến, khu neo đậu)
thủy nội địa... (3) kể từ ngày...tháng...năm...
Lý do đổi tên cảng (bến, khu neo đậu)
.........................................................
Đề nghị... (1) công bố lại hoạt động đối với cảng
(bến, khu neo đậu) (3) về nội dung thay đổi tên cảng (bến, khu neo đậu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- ....;
- Lưu: VT,...
|
CHỦ CẢNG, BẾN
THỦY NỘI ĐỊA,
KHU NEO ĐẬU
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY TRÌNH 2
GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG
THỦY NỘI ĐỊA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy
nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng.
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận Một cửa - Sở Giao
thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ
Chí Minh
- Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực
tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ
và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận.
- Tiếp nhận hồ sơ
- Scan hồ sơ, dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B2
|
Thẩm định, đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý
Phòng Quản lý đường thủy
|
3,25 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động hoặc Văn bản
từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng
hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Văn bản gia hạn hoạt động.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B3
|
Xem xét, trình
ký hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đường thủy
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản gia hạn hoạt động hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký nháy Văn bản gia hạn
hoạt động hoặc Văn bản từ chối.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B4
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản gia hạn hoạt động hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản gia
hạn hoạt động hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho văn thư Sở phát hành.
|
B5
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Văn bản gia hạn hoạt
động hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành Văn bản.
- Chuyển Văn bản gia hạn hoạt động hoặc Văn bản từ
chối cho Bộ phận một cửa.
|
B6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Văn bản gia hạn hoạt
động hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 3
CÔNG BỐ ĐÓNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÓNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng,
bến thủy nội địa
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận Một cửa - Sở Giao
thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ
Chí Minh
- Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực
tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ
và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận.
- Tiếp nhận hồ sơ
- Scan hồ sơ, dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B2
|
Thẩm định, đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý
Phòng Quản lý đường thủy
|
3,25 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Quyết định hoặc Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng
hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Quyết định.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B3
|
Xem xét, trình
ký hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đường thủy
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Quyết định hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký nháy Quyết định
hoặc Văn bản từ chối.
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B4
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Quyết định hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Quyết định
hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho văn thư Sở phát hành.
|
B5
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Quyết định hoặc
Văn bản từ chối
|
- Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành Văn bản.
- Chuyển Quyết định hoặc Văn bản từ chối cho Bộ
phận một cửa.
|
B6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Quyết định hoặc
Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của
chủ cảng, bến thủy nội địa
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng,
bến thủy nội địa
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.