ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 556/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
27 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc T rung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ
trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP4, VP7.
MT 45/VP 7/QTNB/2024/QTNB-GTVT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa
phương
Mã TTHC: 2.002624.H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
30 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
Mã TTHC: 2.002625
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
128 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
60 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ,
nhận chìm ở biển
Mã TTHC: 2.001802
3.1. Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án,
công trình.
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
Nội dung thực hiện, kèm theo
hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
128 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
60 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3.2. Đối với việc chấp thuận
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp
Thời gian giải quyết: 3 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung
tâm sát hạch loại 1, loại 2.
Mã số TTHC: 1.000004.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải.In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02, 03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra chấp thuận
bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2.
|
22 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại
2 đủ điều kiện hoạt động
Mã số TTHC: 1.004998.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải.In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02, 03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra chấp thuận
bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|