Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 928/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 46/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 80 (tám mươi) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
( Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC DU LỊCH
STT |
Mức độ DVC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
02 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
03 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 46/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 80 (tám mươi) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
( Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC DU LỊCH
STT |
Mức độ DVC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
02 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
03 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
STT |
Mức độ DVC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy (1.004259) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; - Thông tư số 13/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. |
02 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy (1.004261) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
03 |
Một phần |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (2.001659) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
04 |
Một phần |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.003930) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
05 |
Một phần |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
06 |
Một phần |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
07 |
Một phần |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
08 |
Một phần |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
09 |
Một phần |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
10 |
Một phần |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
11 |
Một phần |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
70.000 đồng/ Giấy chứng nhận/lần cấp |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
|
12 |
Một phần |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
13 |
Một phần |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đề nghị của cơ sở đào tạo. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT |
Mức độ DVC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Một phần |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
200.000 đồng/lần/ phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. - Thông tư 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc |
02 |
Một phần |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
200.000 đồng/lần/ phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
03 |
Toàn trình |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/lần/ phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
04 |
Một phần |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
05 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847) |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải. Thời gian đăng tải: 15 ngày; - Hết thời gian đăng tải nếu không nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng đề nghị cấp lại đăng ký, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
06 |
Một phần |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
50.000 đồng/lần/ phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
07 |
Một phần |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
200.000 đồng/lần/ phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
08 |
Một phần |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh (mức độ 3) |
|
09 |
Toàn trình |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
|
10 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735) |
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
11 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) |
Trường hợp cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
|
12 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
13 |
Toàn trình |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
14 |
Toàn trình |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010709) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
15 |
Toàn trình |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
16 |
Toàn trình |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
17 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
18 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
19 |
Toàn trình |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
20 |
Toàn trình |
Đăng ký khai thác tuyến (2.002285) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
21 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
22 |
Toàn trình |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
23 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
24 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
25 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
26 |
Toàn trình |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
27 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/1020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
28 |
Một phần |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô. - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
29 |
Một phần |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
|
30 |
Một phần |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (2.002883) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 48/2012/TT- BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dưng nghỉ đường bộ; - Thông tư số 09/2024/TT- BGTVT ngày 05/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Sửa đổi 01:2024 QCVN 43:2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. |
31 |
Một phần |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (1.002889) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh |
|
32 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
33 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002852) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
34 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
35 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
36 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
37 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
38 |
Toàn trình |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
39 |
Toàn trình |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
40 |
Một phần |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (2.000769) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
41 |
Một phần |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
42 |
Một phần |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (1.004987) |
- Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
43 |
Một phần |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
44 |
Một phần |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019, Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. - Thông tư 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. - Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
45 |
Toàn trình |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
46 |
Một phần |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025) |
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
47 |
Một phần |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025) |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
48 |
Một phần |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. - Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025) |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
49 |
Một phần |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
50 |
Một phần |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623) |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
51 |
Một phần |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210) |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
52 |
Một phần |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
53 |
Một phần |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765) |
08 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích, văn bản điện tử; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
54 |
Một phần |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
55 |
Một phần |
Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) |
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí: + Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. + Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025) - Phí sát hạch lái xe: + Đối với sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 60.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đ/lần. + Đối với sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000 đ/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần; sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đ/lần. |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. - Thông tư 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
56 |
Một phần |
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) |
* Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, phải dự sát hạch lại các nội dung: + Quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết; + Quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành. * Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý: - Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại các nội dung: + Quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết; + Quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành. * Thời gian cấp lại giấy phép lái xe thực hiện như đối với cấp mới (không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch). * Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Lệ phí: + Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đ/lần. + Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 115.000 đ/lần (Áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025) - Phí sát hạch lái xe: + Đối với sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 60.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đ/lần. + Đối với sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000 đ/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần; sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đ/lần. |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công |
|
57 |
Một phần |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý (2.001963) |
- Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
58 |
Một phần |
Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam) (2.001915) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn (Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hình thức phù hợp khác |
|
59 |
Một phần |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
- Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ; - Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Một phần |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp, trực tuyến một phần hoặc qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Một phần |
Thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795) |
Chậm nhất không quá 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác |
- Thông tư số 16/2013/TT- BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam; - Thông tư số 24/2022/TT- BGTVT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam; - Thông tư số 10/2024/TT-BGTVT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
VI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Một phần |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật (2.002615) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. - Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
02 |
Một phần |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật ) khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
|
03 |
Một phần |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) do bị mất, bị hỏng (2.002617) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |