Quyết định 111/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mớiDịch vọng, quận Cầu Giấy - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 111/2001/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 09/11/2001 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Văn Nghiên |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2001/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2001 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY - HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/500.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ quyết định số 43/1999/QĐ-UB ngày 29/5/1999 của UBND Thành phố Hà Nội phê
duyệt quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất
và quy hoạch giao thông);
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành quy định lập các đồ án QHXD đô thị;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 459/TTr-KTST ngày
6 tháng 9 năm 2001,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500, do Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội lập với nội dung chủ yếu như sau:
1. Vị trí, ranh giới và quy mô:
1.1. Vị trí: Khu đô thị mới Dịch Vọng nằm trong địa giới hành chính của hai phường Dịch Vọng và Yên Hoà, quận Cầu Giấy - Hà Nội.
1.2. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp khu dân cư thôn Trung, phường Dịch Vọng.
- Phía Đông giáp ruộng canh tác và khu dân cư phường Dịch Vọng và phường Yên Hoà.
- Phía Tây giáp ruộng canh tác của phường Dịch Vọng.
- Phía Nam giáp ruộng canh tác của phường Yên Hoà.
1.3. Quy mô:
- Tổng diện tích là 225.174m2.
- Dân số (theo quy hoạch) là 4580 người
2. Nội dung quy hoạch chi tiết :
2.1.Mục tiêu :
- Xây dựng một khu đô thị mới đồng bộ cơ sở hạ tầng đô thị theo quy hoạch, đáp ứng được các yêu cầu về không gian kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật, tạo môi trường sống ổn định cho người dân đô thị.
- Quy hoạch chi tiết chức năng sử dụng đất của các loại công trình phù hợp với quy hoạch chung Thành phố và khu vực, đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của Thành phố.
- Tạo quỹ nhà đất để giải quyết nhu cầu về nhà ở di dân giải phóng mặt bằng và các nhu cầu khác về nhà ở của Thành phố.
2.2.Các chỉ tiêu quy hoạch đạt được:
Tổng diện tích trong phạm vi nghiên cứu: 225.174m2.
Tổng số dân : 4580 người.
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN |
CHỈ
TIÊU |
TỈ LỆ (%) |
GHI CHÚ |
I |
ĐẤT DÂN DỤNG |
215.313 |
- |
|
Được cân đối chung trong cơ cấu quy hoạch khu vực |
1 |
ĐẤT GIAO THÔNG |
48.540 |
- |
|
|
1-1.ĐẤT ĐƯỜNG THÀNH PHỐ VÀ ĐƯỜNG PHÂN KHUVỰC |
42.478 |
- |
|
Gồm các đường có mặt cắt 50m và 30m. Được cân đối chung trong cơ cấu quy hoạch khu vực |
|
1-2. ĐẤT GIAO THÔNG TĨNH |
6.062 |
1,32 |
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG KHU Ở |
6.712 |
- |
|
Được cân đối chung trong cơ cấu quy hoạch khu vực. |
3 |
ĐẤT ĐƯỜNG KHU Ở |
18.665 |
- |
|
Đường có mặt cắt 17,5m. Được cân đối chung trong cơ cấu quy hoạch khu vực |
4 |
ĐẤT ĐƠN VỊ Ở |
141.396 |
29,81 |
100,00 |
|
4-1 ĐẤT ĐƯỜNG ĐƠN VỊ Ở |
20.661 |
4,51 |
14,61 |
Đường có mặt cắt 13,5m |
|
4-2 ĐẤT CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ĐƠN VỊ Ở |
2.249 |
0,50 |
1,60 |
|
|
4-3 ĐẤT CÂY XANH ĐƠN VỊ |
4.529 |
1,00 |
3,20 |
|
|
4-4 ĐẤT NHÀ TRẺ |
8.414 |
1,84 |
5,95 |
|
|
4-5 ĐẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC |
7.654 |
1,17 |
5,41 |
|
|
4-6 ĐẤT TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
8.810 |
1,35 |
6,23 |
|
|
4-7 ĐẤT Ở |
89.079 |
19,45 |
63,00 |
|
|
ĐẤT Ở HIỆN CÓ CẢI TẠO CHỈNH TRANG VÀ ĐANG XÂY DỰNG |
7.907 |
|
|
|
|
ĐẤT Ở XÂY MỚI |
81.172 |
|
100,00 |
|
|
BAO GỒM |
|
|
|
|
|
- NHÀ THẤP TẦNG |
29.282 |
|
36,00 |
Tính trên diện tích đất ở xây mới |
|
- NHÀ CAO TẦNG |
51.890 |
|
64,00 |
||
II |
ĐẤT DÂN DỤNG KHÁC |
9.861 |
|
|
|
5 |
ĐẤT HỖN HỢP (nhà ở kết hợp với công trình chức năng khác) |
9.861 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
225.174 |
- |
|
|
* Chỉ tiêu cho nhà ở xây dựng mới và nhà ở kết hợp với công trình chức năng khác.
+ Tầng cao trung bình: 6,4 tầng