Quyết định 83/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 83/2001/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 10/10/2001 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Văn Nghiên |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2001/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2001 |
VỀ VIỆC PHÊ DUỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỄ TRÌ HẠ, TỶ LỆ 1/500.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ ban hành Điều
lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 427/2001/TTr-KTST
ngày 22 tháng 8 năm 2001,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 7/2001 với nội dung chủ yếu như sau:
1. Vị trí , ranh giới và quy mô:
1.1 Vị trí: Khu đô thị Mễ Trì Hạ nằm phía Tây-Nam của thành phố Hà Nội thuộc địa phận xã Mễ Trì-huyện Từ Liêm-Hà Nội.
1.2 Ranh giới:
Phía Đông-Bắc giáp giáp đường vành đai 3.
Phía Đông-Nam giáp đường nhánh có mặt cắt rộng 17,5m và công viên Mễ Trì
Phía Tây-Bắc giáp đường liên khu vực có mặt cắt rộng 50m.
Phía Tây-Nam giáp dân cư thôn Mễ Trì Hạ.
1.3 Quy mô:
Tổng diện tích đất 137807 m2 (»113,78 ha)
Số dân dự kiến 3.280 người (khoảng 804 hộ)
-Xây dựng một khu đô thị mới hoàn chỉnh, đồng bộ cơ sở hạ tầng đô thị phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Thành phố.
-Thực hiện có hiệu quả chương trình phát triển nhà ở của thành phố, tạo thêm quỹ nhà đất phục vụ cho nhu cầu của nhân dân Thủ đô; phát triển về công trình công cộng, trụ sở, văn phòng, công trình hỗn hợp và nhà ở của nhân dân Thủ đô, cải tạo môi trường, điều kiện sống cho dân cư khu vực.
Làm cơ sở pháp lý để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và quản lý xây dựng theo quy hoạch, đúng quy định của pháp luật.
3.1. Quy hoạch sử dụng đất:
Tổng diện tích đất quy hoạch :137807 m2
Số liệu các thành phần đất trong khu đô thị mới được trình bày tại các bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH
Stt |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
Tổng diện tích khu đô thị Bao gồm: |
137807 |
|
I |
Đất công cộng thành phố |
5707 |
|
II |
Đất hỗn hợp (Trụ sở cơ quan và công trình công cộng) |
9917 |
|
III |
Đất làm cống và phạm vi cách ly |
10320 |
|
IV |
Đất đường 17,5m |
16041 |
|
V |
Đất đơn vị ở |
95822 |
100 |
1 |
Trường tiểu học và nhà trẻ |
11324 |
12 |
2 |
Đất cây xanh thể dục thể thao |
12121 |
13 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ và quản lý hành chính |
5073 |
5 |
4 |
Đất đường 13,5m và bãi đỗ xe |
17164 |
18 |
5 |
Đất ở |
50140 |
52 |
5a |
Đất nhà ở chưng cư cao tầng |
30054 |
60 |
5b |
Đất nhà ở thấp tầng (nhà vườn và nhà biệt thự) |
20086 |
40 |
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH ĐẠT ĐƯỢC
TT |
Chức năng sử dụng |
Ký hiệu |
Diện tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
||||
DTXD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (tầng) |
DT sàn (m2) |
Hệ số SDĐ (lần) |
||||
1 |
Đất hỗn hợp |
hh1 |
2349 |
640 |
27% |
11 |
7040 |
2.99 |
2 |
Đất nhà ở cao tầng |
ct1 |
5452 |
1634 |
30% |
9 |
14706 |
2.69 |
3 |
Đất công cộng thành phố |
cctp |
5707 |
2080 |
36% |
8.9 |
18588 |
3.25 |
4 |
Đất hỗn hợp Đất nhà ở cao tầng |
hh2 ct3 |
10534
|
4021
|
38%
|
8.1
|
32568 |
3.09 |
5 |
Đất hỗn hợp Đất nhà ở cao tầng |
hh3 ct4 |
8978
|
3565 |
40% |
8.8 |
31277 |
3.48 |
6 |
Đất hỗn hợp Đất nhà ở cao tầng |
hh4 ct5 |
8193
|
2390 |
29% |
9.9 |
23690 |
2.89 |
7 |
Hành lang cách ly 1 |
cl1 |
4855 |
|
|
|
|
|
8 |
Hành lang cách ly 2 |
cl2 |
5465 |
|
|
|
|
|
9 |
Đất biệt thự |
bt1 |
9020 |
3157 |
35% |
3 |
9471 |
1.05 |
10 |
Đất cây xanh |
cx1 |
1716 |
|
|
|
|
|
11 |
Đất công cộng đơn vị ở (Y tế, thương mại) |
cc2 |
3324 |
844 |
25% |
3 |
2532 |
0.76 |
12 |
Đất cây xanh |
cx2 |
1082 |
|
|
|
|
|
13 |
Đất nhà trẻ |
nt |
3505 |
830 |
24% |
2 |
1660 |
0.47 |
14 |
Đất biệt thự |
bt2 |
7651 |
2678 |
35% |
3 |
8034 |
1.05 |
15 |
Đất cây xanh |
cx3 |
2110 |
|
|
|
|
|
16 |
Đất nhà ở cao tầng |
ct2 |
4465 |
1504 |
34% |
9 |
13536 |
3.03 |
17 |
Đất trường học |
th |
7819 |
2027 |
26% |
3 |
6081 |
0.77 |
18 |
Đất cây xanh thể thao |
cx.tt |
7213 |
350 |
5% |
1.5 |
525 |
0.07 |
19 |
Đất nhà vườn |
nv |
3415 |
1537 |
45% |
3 |
4610 |
1.35 |
20 |
Đất công cộng đơn vị ở (dự kiến xd chợ) |
cc1 |
1749 |
667 |
38% |
2 |
1334 |
0.76 |
21 |
Bãi đỗ xe |
đx |
1864 |
|
|
|
|
|
22 |
Đất đường 17,5m |
|
16041 |
|
|
|
|
|
23 |
Đất đường 13,5m |
|
15300 |
|
|
|
|
|
24 |
Tổng cộng |
|
13780 |
27924 |
|
|
175652 |
|