Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 83/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 83/2001/QĐ-UB
Ngày ban hành 10/10/2001
Ngày có hiệu lực 25/10/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hoàng Văn Nghiên
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 83/2001/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC PHÊ DUỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỄ TRÌ HẠ, TỶ LỆ 1/500.

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 427/2001/TTr-KTST ngày 22 tháng 8 năm 2001,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 7/2001 với nội dung chủ yếu như sau:

1. Vị trí , ranh giới và quy mô:

1.1 Vị trí: Khu đô thị Mễ Trì Hạ nằm phía Tây-Nam của thành phố Hà Nội thuộc địa phận xã Mễ Trì-huyện Từ Liêm-Hà Nội.

1.2 Ranh giới:

Phía Đông-Bắc giáp giáp đường vành đai 3.

Phía Đông-Nam giáp đường nhánh có mặt cắt rộng 17,5m và công viên Mễ Trì

Phía Tây-Bắc giáp đường liên khu vực có mặt cắt rộng 50m.

Phía Tây-Nam giáp dân cư thôn Mễ Trì Hạ.

1.3 Quy mô:

Tổng diện tích đất 137807 m2 (»113,78 ha)

Số dân dự kiến 3.280 người (khoảng 804 hộ)

2. Mục tiêu:

 -Xây dựng một khu đô thị mới hoàn chỉnh, đồng bộ cơ sở hạ tầng đô thị phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Thành phố.

 -Thực hiện có hiệu quả chương trình phát triển nhà ở của thành phố, tạo thêm quỹ nhà đất phục vụ cho nhu cầu của nhân dân Thủ đô; phát triển về công trình công cộng, trụ sở, văn phòng, công trình hỗn hợp và nhà ở của nhân dân Thủ đô, cải tạo môi trường, điều kiện sống cho dân cư khu vực.

 Làm cơ sở pháp lý để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và quản lý xây dựng theo quy hoạch, đúng quy định của pháp luật.

3. Nội dung quy hoạch:

3.1. Quy hoạch sử dụng đất:

Tổng diện tích đất quy hoạch :137807 m2

 Số liệu các thành phần đất trong khu đô thị mới được trình bày tại các bảng sau:

 BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH

Stt

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

 

Tổng diện tích khu đô thị

Bao gồm:

137807

 

I

Đất công cộng thành phố

5707

 

II

Đất hỗn hợp (Trụ sở cơ quan và công trình công cộng)

9917

 

III

Đất làm cống và phạm vi cách ly

10320

 

IV

Đất đường 17,5m

16041

 

V

Đất đơn vị ở

95822

100

1

Trường tiểu học và nhà trẻ

11324

12

2

Đất cây xanh thể dục thể thao

12121

13

3

Đất thương mại dịch vụ và quản lý hành chính

5073

5

4

Đất đường 13,5m và bãi đỗ xe

17164

18

5

Đất ở

50140

52

5a

Đất nhà ở chưng cư cao tầng

30054

60

5b

Đất nhà ở thấp tầng (nhà vườn và nhà biệt thự)

20086

40

BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH ĐẠT ĐƯỢC

TT

Chức năng sử dụng

hiệu

Diện tích

Các chỉ tiêu đạt được

DTXD (m2)

XD

(%)

TCTB

(tầng)

DT sàn (m2)

Hệ số SDĐ (lần)

1

Đất hỗn hợp

hh1

2349

640

27%

11

7040

2.99

2

Đất nhà ở cao tầng

ct1

5452

1634

30%

9

14706

2.69

3

Đất công cộng thành phố

cctp

5707

2080

36%

8.9

18588

3.25

4

Đất hỗn hợp

Đất nhà ở cao tầng

hh2

ct3

10534

 

4021

 

38%

 

8.1

 

32568

3.09

5

Đất hỗn hợp

Đất nhà ở cao tầng

hh3

ct4

8978

 

3565

40%

8.8

31277

3.48

6

Đất hỗn hợp

Đất nhà ở cao tầng

hh4

ct5

8193

 

2390

29%

9.9

23690

2.89

7

Hành lang cách ly 1

cl1

4855

 

 

 

 

 

8

Hành lang cách ly 2

cl2

5465

 

 

 

 

 

9

Đất biệt thự

bt1

9020

3157

35%

3

9471

1.05

10

Đất cây xanh

cx1

1716

 

 

 

 

 

11

Đất công cộng đơn vị ở (Y tế, thương mại)

cc2

3324

844

25%

3

2532

0.76

12

Đất cây xanh

cx2

1082

 

 

 

 

 

13

Đất nhà trẻ

nt

3505

830

24%

2

1660

0.47

14

Đất biệt thự

bt2

7651

2678

35%

3

8034

1.05

15

Đất cây xanh

cx3

2110

 

 

 

 

 

16

Đất nhà ở cao tầng

ct2

4465

1504

34%

9

13536

3.03

17

Đất trường học

th

7819

2027

26%

3

6081

0.77

18

Đất cây xanh thể thao

cx.tt

7213

350

5%

1.5

525

0.07

19

Đất nhà vườn

nv

3415

1537

45%

3

4610

1.35

20

Đất công cộng đơn vị ở (dự kiến xd chợ)

cc1

1749

667

38%

2

1334

0.76

21

Bãi đỗ xe

đx

1864

 

 

 

 

 

22

Đất đường 17,5m

 

16041

 

 

 

 

 

23

Đất đường 13,5m

 

15300

 

 

 

 

 

24

Tổng cộng

 

13780

27924

 

 

175652

 

[...]