- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp là: 4.514,28 ha, giảm 6,76 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa là: 1.401,77 ha, giảm 8,98 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác là: 941,40 ha, tăng 2,97 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm là: 1.635,60 ha, giảm 2,11 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản là: 292,16 ha, tăng 1,35 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp là: 6.600,79 ha, tăng 10,73 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại dịch vụ là: 212,04 ha, tăng 0,53 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp là: 208,99 ha, giảm 0,83 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 2.375,80 ha, tăng
9,72 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất sinh
hoạt cộng đồng là: 22,14 ha, giảm 0,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất khu
vui chơi giải trí công cộng là: 134,68 ha, giảm 0,07 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn là: 685,16 ha, tăng 1,04 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã
được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
đô thị là: 1.026,58 ha, tăng 0,44 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
tín ngưỡng là: 12,93 ha, giảm 0,06 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã
được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng là: 33,95 ha, giảm 3,97 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên
theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của UBND thành phố Việt Trì đã được UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt.
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
A
|
Công
trình, dự án bổ sung
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình, cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến
kênh tiêu số 2, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
0,52
|
HNK 0,03 ha; CLN 0,09 ha; NTS 0,03 ha; DGT 0,35 ha; ONT 0,02 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Tất
Thành
|
0,20
|
LUC 0,08 ha; NTD 0,12 ha
|
Phường Gia Cẩm
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Trường tiểu học Minh Phương
|
1,06
|
LUC 0,08 ha; LUK 0,20 ha; TMD 0,75 ha; DGT 0,03 ha
|
Phường Minh Phương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Khu dân cư tại xóm Gạo, xã
Trưng Vương
|
0,18
|
NTS 0,18 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Khu dân cư tại khu Đồng Súi
|
0,50
|
LUC 0,5 ha
|
Xã Trưng Vương, phường Thanh Miếu
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Khu dân cư tại khu Đồi Bình Hải
|
0,35
|
DGT 0,10 ha; DTL 0,03 ha; CSD 0,22 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Khu nhà ở và dịch vụ khu công
nghiệp Thụy Vân
|
0,83
|
LUC 0,53 ha; LUK 0,02 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,09 ha; NTS 0,01 ha; DGT
0,10 ha; DTL 0,01 ha; CSD 0,05 ha
|
Xã Thụy Vân
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
1,45
|
LUC 0,70 ha; LUK 0,70 ha; DGT 0,05 ha
|
Xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Tổng diện tích thực hiện dự án là 1,45
ha; trong đó có 1,0 ha là đất trồng lúa thuộc quỹ 1, chủ đầu tư thực hiện thỏa
thuận bồi thường; diện tích còn lại 0,45 ha thực hiện đấu giá theo Văn bản số
385/UBND-NNTN ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu dân cư tại khu vực đồng
Trầm Thu, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
0,07
|
DKV 0,07 ha
|
Phường Dữu Lâu
|
Quyết định số 4249/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc Phê duyệt Điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư tự xây tại khu vực đồng Trầm
Thu, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
10
|
Khu dân cư tại khu vực Đồi
Làng, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
0,13
|
DCK 0,13 ha
|
Phường Dữu Lâu
|
Quyết định số 1781/QĐ-UBND
ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/2000 phường Dữu Lâu và điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở
tại khu Đồi Làng, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
11
|
Tuyến đường nối từ đường Trường
Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ
|
12,92
|
LUC 5,65 ha; LUK 0,82 ha; HNK 0,98 ha; CLN 2,35 ha; NTS 1,15 ha; DGT
0,92 ha; DTL 0,11 ha; DYT 0,03 ha; DSH 0,03 ha; ONT 0,80 ha; TIN 0,06 ha; CSD
0,02 ha
|
Xã Kim Đức
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Các
dự án điều chỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng
cấp đường Âu Cơ
|
8,86
|
LUC 2,86 ha; LUK 0,83 ha; HNK 0,35 ha; CLN 0,46 ha; NTS 0,22 ha; SKC
0,83 ha; ONT 0,04 ha; CSD 3,27 ha
|
Thành phố Việt Trì
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021. KHSDĐ 2023 đã duyệt 13,18 ha (trong đó: LUC 4,37ha; HNK
4,91ha; CLN 1,1ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,80ha). Nay điều chỉnh giảm
thành 8,86 ha
|
2
|
Đường nối từ đường Hùng Vương
qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt
Trì
|
18,50
|
LUC 6,80 ha; LUK 3,00 ha; HNK 2,00 ha; CLN 1,50 ha; NTS 1,00 ha; TMD
0,17 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,35 ha; NTD 0,40 ha; ONT 0,10 ha; ODT 0,73 ha; TSC
0,60 ha; MNC 0,40 ha; CSD 0,45 ha
|
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 6,80 ha; LUK 3,00
ha; HNK 2,00 ha; CLN 1,50 ha; NTS 1,00 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,35 ha; NTD 0,40
ha; ONT 0,20 ha; ODT 0,80 ha; TSC 0,60 ha; MNC 0,40 ha; CSD 0,45 ha. Nay xin
điều chỉnh bổ sung loại đất
|
3
|
Khu đô thị mới Đông Nam,
thành phố Việt Trì
|
70,00
|
LUC 30,00 ha; LUK 10,00 ha; HNK 1,00 ha; CLN 0,60 ha; NTS 12,04 ha; DGT
6,00 ha; DTL 7,50 ha; NTD 1,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,1 ha; CSD 1,00 ha
|
Xã Trưng Vương, Sông Lô, phường Thanh Miếu
|
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày
30/5/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 30,00 ha; LUK 10,00 ha; HNK 1,00 ha; CLN
0,60 ha; NTS 13,54 ha; DGT 6,00 ha; DTL 7,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,1 ha; CSD
1,00 ha. Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
4
|
Khu dân cư tại khu Ao Sải và
Đồng Khoang
|
2,13
|
LUK 0,90 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,01 ha; NTS 0,60 ha; DGT 0,49 ha; DSH
0,03 ha
|
Xã Trưng Vương
|
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUK 0,90 ha; HNK 0,10 ha; NTS 0,60 ha; DGT
0,50 ha; DSH 0,03 ha. Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
5
|
Khu dân cư tại khu 2, khu 4
phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
2,30
|
LUC 1,40 ha; HNK 0,06 ha; CLN 0,38 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,11 ha; DTL
0,05 ha; ODT 0,20 ha; CSD 0,05 ha
|
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 1,40 ha; CLN
0,23 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,11 ha; DTL 0,05 ha; ODT 0,26 ha; CSD 0,20 ha. Nay
xin điều chỉnh bổ sung loại đất.
|
6
|
Nhà điều hành sản xuất đội dịch
vụ kỹ thuật Tây Bắc
|
0,63
|
LUC 0,12 ha; LUK 0,24 ha; HNK 0,12; DTL 0,15 ha
|
Xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 0,36 ha; DTL 0,15 ha; HNK 0,12 ha.
Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
7
|
Khu dân cư tại khu Đồng Trằm
1 và khu Đồng Trằm 2
|
2,17
|
LUC 0,014 ha; BHK 0,014 ha; NTS 0,56 ha; DGT 0,957 ha; DTL 0,015; BCS
0,61 ha
|
Xã Thanh Đình
|
KHSDĐ 2023 đã phê duyệt diện
tích: 2,17 ha gồm: LUC 0,03ha; BHK 0,02 ha; NTS 1,22 ha; DGT 0,86 ha; DTL
0,04. Nay xin điều chỉnh, bổ sung loại đất.
|
8
|
Bãi bốc xếp vật liệu xây dựng
và hàng hóa
|
0,80
|
HNK 0,80 ha
|
Xã Sông Lô
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
9
|
Khu đô thị sinh thái và thể
thao Việt Trì
|
174,62
|
LUC 45,00 ha; HNK 15,00 ha; RSX 72,00 ha; DGT 17,5 ha; DTL 1,2 ha; NTD
1,14 ha; ONT 10,00 ha; ODT 5,00 ha; MNC 5,00 ha; CSD 3,23 ha
|
Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, Vân Phú
|
Tổng diện tích thực hiện dự án
không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều chỉnh,
bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
10
|
Khu đô thị mới Tây Nam
|
20,73
|
LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha; DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD
0,2 ha; ODT 0,09 ha; CSD 0,03 ha
|
Phường Gia Cẩm và Phường Minh Nông
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
11
|
Đường Mai An Tiêm đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Vũ Thê Lang
|
1,80
|
LUC 1,00 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,15 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,20 ha; DTL
0,05 ha; ONT 0,10 ha; CSD 0,10 ha
|
Phường Tân Dân, xã Trưng Vương
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức,
thành phố Việt Trì
|
1,50
|
LUK 0,30 ha; HNK 0,40 ha; CLN 0,23 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,18 ha; DTL
0,05 ha; DVH 0,01 ha; DGD 0,02 ha; ONT 0,15 ha; TIN 0,01 ha; CSD 0,05 ha
|
Xã Kim Đức, phường Vân Phú
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
13
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ
UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu sông Lô)
|
5,02
|
LUC 1,34 ha; LUK 1,49 ha; HNK 1,01 ha; CLN 0,30 ha; NTS 0,06 ha; DGT 0,50
ha; DTL 0,03 ha; NTD 0,03 ha; ONT 0,21 ha; TSC 0,01 ha; CSD 0,04 ha
|
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
14
|
Đường Vũ Thê Lang và hạ tầng
kỹ thuật hai bên đường (Đoạn E4-E7), thành phố Việt Trì
|
13,50
|
LUC 5,80 ha; LUK 1,50 ha; HNK 1,50 ha; CLN 1,00 ha; NTS 2,70 ha; DGT
0,5 ha; DTL 0,50 ha; CSD 1,00 ha
|
Phường Thanh Miếu, Trưng Vương, Tân Dân
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
15
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp
|
0,15
|
LUC 0,09 ha; DGT 0,06 ha
|
Xã Chu Hóa
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
16
|
Đấu giá đất TMDV tại đồng Mồng
Xung, xã Thanh Đình
|
1,20
|
LUC 0,40 ha; ONT 0,80 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
C
|
Các
dự án đưa ra đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
khu Đồng Đầu Đình
|
0,11
|
ONT 0,11 ha
|
Xã Sông Lô
|
QĐ số 143/QD-UBND ngày
13/01/2023 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500, Quyết định số
1561/QĐ-UBND ngày 17/06/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, CMĐ và
giao đất
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
khu Đồng Mồng Xung
|
0,10
|
ONT 0,10 ha
|
Xã Thanh Đình
|
QĐ số 1255/QĐ-UBND ngày
11/4/2023 của UBND Thành phố Việt Trì về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền
sử dụng đất.
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu Hóc Vỡ
|
2,40
|
ONT 2,40 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày
16/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất, chuyển mục đích.
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu Đục Trò
|
0,04
|
ONT 0,04 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Quyết định số 2969/QĐ-UBND
ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi chuyển mục đích.
|