Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1097/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Văn Tân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thăng Bình; số 4028/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thăng Bình; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/Tr-STNMT ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thăng Bình; số 4028/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thăng Bình; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/Tr-STNMT ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
41.224,56 |
1.314,02 |
2.236,50 |
2.013,98 |
856,65 |
1.739,60 |
1.418,11 |
1.188,73 |
1.240,45 |
2.066,59 |
2.260,94 |
1.578,60 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.274,37 |
765,09 |
1.177,36 |
1.065,97 |
446,36 |
917,10 |
810,54 |
713,74 |
583,12 |
1.723,62 |
1.847,80 |
1.196,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.095,45 |
398,70 |
151,07 |
418,15 |
225,67 |
394,39 |
170,74 |
346,11 |
|
399,37 |
413,80 |
345,84 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.456,70 |
398,63 |
41,79 |
394,80 |
225,27 |
363,03 |
104,08 |
342,14 |
|
375,48 |
327,26 |
200,06 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.638,75 |
0,07 |
109,28 |
23,35 |
0,40 |
31,36 |
66,66 |
3,97 |
|
23,89 |
86,54 |
145,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.414,12 |
175,67 |
462,18 |
361,24 |
117,61 |
365,82 |
305,88 |
32,38 |
30,79 |
192,76 |
160,13 |
175,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.424,11 |
153,28 |
237,94 |
231,28 |
81,80 |
108,50 |
137,14 |
49,62 |
108,62 |
350,96 |
370,82 |
490,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.644,48 |
|
171,57 |
|
|
37,55 |
195,25 |
263,46 |
424,39 |
420,28 |
434,99 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.085,96 |
35,92 |
116,48 |
6,07 |
14,23 |
8,20 |
|
8,43 |
13,46 |
360,25 |
468,06 |
184,18 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
126,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,95 |
0,91 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
533,12 |
1,52 |
26,85 |
49,23 |
1,50 |
0,82 |
1,53 |
13,74 |
5,86 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,13 |
|
11,27 |
|
5,55 |
1,82 |
|
|
|
|
|
0,05 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.664,63 |
541,48 |
936,78 |
757,31 |
384,61 |
766,84 |
538,19 |
461,66 |
534,78 |
337,89 |
410,79 |
373,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
396,92 |
16,79 |
|
|
1,85 |
12,93 |
|
|
3,77 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
43,08 |
1,41 |
|
|
0,15 |
41,42 |
|
|
|
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
139,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
83,59 |
0,81 |
|
|
|
28,63 |
14,49 |
|
|
|
|
26,98 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
155,48 |
3,13 |
39,98 |
0,28 |
0,55 |
0,46 |
0,08 |
4,60 |
63,28 |
0,03 |
0,67 |
32,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,03 |
2,39 |
15,35 |
8,73 |
1,41 |
50,75 |
1,36 |
|
20,74 |
10,09 |
0,07 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
47,26 |
|
|
47,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,13 |
|
|
0,35 |
1,39 |
|
|
|
|
1,82 |
|
1,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.399,29 |
262,57 |
427,78 |
476,44 |
166,86 |
444,22 |
271,54 |
273,00 |
151,92 |
128,24 |
206,90 |
113,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,47 |
1,23 |
0,59 |
0,41 |
1,18 |
1,10 |
1,03 |
0,85 |
0,29 |
0,58 |
1,26 |
0,28 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96,41 |
0,73 |
54,30 |
|
0,09 |
1,88 |
|
|
38,98 |
|
|
0,43 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.386,11 |
|
305,84 |
163,08 |
167,17 |
159,18 |
159,98 |
98,99 |
243,76 |
175,04 |
164,11 |
107,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
221,16 |
221,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,40 |
5,47 |
0,09 |
0,61 |
0,33 |
0,17 |
0,43 |
0,70 |
0,15 |
0,48 |
0,50 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,67 |
4,98 |
|
|
10,79 |
|
|
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,16 |
2,50 |
1,70 |
3,27 |
1,84 |
2,72 |
4,03 |
2,92 |
0,98 |
1,73 |
3,54 |
1,91 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.053,15 |
10,37 |
64,29 |
38,02 |
22,38 |
4,74 |
74,77 |
73,93 |
|
17,75 |
30,48 |
53,77 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
368,87 |
7,94 |
26,86 |
18,86 |
8,62 |
17,88 |
10,48 |
6,61 |
10,91 |
2,11 |
3,14 |
3,09 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,19 |
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
III |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.285,56 |
7,45 |
122,36 |
190,70 |
25,68 |
55,66 |
69,38 |
13,33 |
122,55 |
5,08 |
2,35 |
8,66 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
41.224,56 |
1.742,25 |
2.980,96 |
2.818,82 |
1.554,72 |
2.017,43 |
2.427,69 |
1.372,43 |
1.676,30 |
2.266,36 |
1.874,94 |
2.578,49 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.274,37 |
1.405,84 |
2.259,41 |
2.275,21 |
1.228,52 |
1.359,92 |
1.510,15 |
962,15 |
1.460,31 |
1.723,73 |
1.319,52 |
1.522,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.095,45 |
404,76 |
814,27 |
505,84 |
681,78 |
1.025,47 |
403,62 |
221,42 |
532,86 |
926,41 |
910,77 |
404,41 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.456,70 |
307,47 |
588,27 |
400,48 |
602,66 |
968,42 |
308,19 |
132,31 |
380,04 |
790,74 |
904,90 |
300,68 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.638,75 |
97,29 |
226,00 |
105,36 |
79,12 |
57,05 |
95,43 |
89,11 |
152,82 |
135,67 |
5,87 |
103,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.414,12 |
239,42 |
711,39 |
241,10 |
107,75 |
187,12 |
340,35 |
91,31 |
168,15 |
458,64 |
180,61 |
307,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.424,11 |
392,01 |
611,82 |
287,90 |
381,05 |
71,57 |
200,98 |
180,92 |
497,53 |
76,70 |
172,34 |
230,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.644,48 |
|
|
589,05 |
|
56,91 |
404,85 |
233,96 |
|
|
47,27 |
364,95 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.085,96 |
358,96 |
91,24 |
648,93 |
51,40 |
4,99 |
81,24 |
126,62 |
260,41 |
241,04 |
2,57 |
3,28 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
126,80 |
|
|
90,79 |
|
|
|
|
23,15 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
533,12 |
2,69 |
7,11 |
1,39 |
4,59 |
0,05 |
79,11 |
107,92 |
0,65 |
14,11 |
4,12 |
210,33 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,13 |
8,00 |
23,58 |
1,00 |
1,95 |
13,81 |
|
|
0,71 |
6,83 |
1,84 |
0,72 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.664,63 |
326,90 |
711,63 |
539,88 |
312,14 |
567,40 |
703,62 |
349,46 |
212,84 |
532,15 |
505,17 |
859,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
396,92 |
|
0,10 |
235,77 |
|
|
|
|
|
100,69 |
25,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
43,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
139,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,16 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
83,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
10,48 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
155,48 |
|
0,89 |
|
|
|
0,47 |
2,51 |
0,06 |
5,24 |
0,47 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,03 |
|
5,26 |
0,50 |
|
0,52 |
|
|
0,06 |
0,13 |
1,67 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
47,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,13 |
|
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.399,29 |
160,95 |
392,98 |
169,73 |
161,82 |
227,55 |
322,19 |
142,17 |
117,96 |
218,52 |
227,39 |
335,46 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,47 |
0,38 |
2,19 |
0,59 |
0,97 |
1,44 |
0,97 |
2,03 |
0,11 |
3,03 |
1,62 |
1,34 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.386,11 |
121,68 |
218,91 |
106,67 |
94,03 |
248,24 |
143,13 |
125,49 |
79,37 |
157,86 |
151,67 |
194,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
221,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,40 |
1,36 |
0,47 |
0,34 |
0,38 |
0,29 |
0,34 |
0,18 |
0,88 |
0,66 |
0,53 |
0,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,67 |
|
0,07 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,02 |
0,65 |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,16 |
1,19 |
3,50 |
1,58 |
1,51 |
3,55 |
6,54 |
3,04 |
0,90 |
1,92 |
2,41 |
2,88 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.053,15 |
33,97 |
63,07 |
24,46 |
35,44 |
81,57 |
117,53 |
63,78 |
11,45 |
36,10 |
55,26 |
140,02 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
368,87 |
7,37 |
19,04 |
0,24 |
17,99 |
4,18 |
112,45 |
10,26 |
1,62 |
7,98 |
36,28 |
34,96 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
III |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.285,56 |
9,51 |
9,92 |
3,73 |
14,06 |
90,11 |
213,92 |
60,82 |
3,15 |
10,48 |
50,25 |
196,41 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng |
|
1.443,58 |
73,46 |
564,56 |
17,03 |
1,46 |
60,32 |
4,68 |
27,00 |
201,75 |
4,09 |
2,70 |
19,32 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.103,50 |
58,91 |
382,81 |
13,72 |
0,29 |
45,56 |
3,70 |
22,57 |
150,62 |
3,56 |
2,60 |
19,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,99 |
53,12 |
94,05 |
3,79 |
0,13 |
2,09 |
0,50 |
14,43 |
|
0,38 |
2,60 |
0,01 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
105,03 |
53,12 |
1,81 |
2,45 |
0,13 |
2,09 |
0,50 |
14,43 |
|
0,38 |
2,40 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
93,96 |
|
92,24 |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
302,23 |
3,99 |
123,50 |
8,25 |
0,08 |
37,28 |
0,42 |
1,06 |
32,64 |
2,18 |
|
1,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
276,03 |
1,56 |
31,62 |
1,68 |
0,08 |
1,84 |
0,06 |
2,05 |
59,10 |
0,17 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
159,96 |
|
80,66 |
|
|
2,55 |
2,72 |
|
33,26 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
142,99 |
0,24 |
38,89 |
|
|
1,80 |
|
5,03 |
25,62 |
0,83 |
|
17,85 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,30 |
|
14,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
265,02 |
13,97 |
151,36 |
2,50 |
1,13 |
11,21 |
0,98 |
4,02 |
35,67 |
0,03 |
0,10 |
0,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,59 |
|
|
|
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,98 |
|
|
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
139,74 |
6,35 |
65,94 |
0,52 |
0,70 |
8,80 |
0,98 |
3,07 |
27,94 |
|
0,10 |
0,25 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
105,21 |
|
80,40 |
|
0,43 |
0,58 |
|
0,78 |
7,48 |
0,03 |
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,49 |
7,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,25 |
|
3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,80 |
|
1,09 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,90 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
III |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
75,06 |
0,58 |
30,39 |
0,81 |
0,04 |
3,55 |
|
0,41 |
15,46 |
0,50 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng |
|
1.443,58 |
3,92 |
25,71 |
10,20 |
0,83 |
10,36 |
12,52 |
25,09 |
10,10 |
2,02 |
6,63 |
359,83 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.103,50 |
3,85 |
24,78 |
9,63 |
0,73 |
7,08 |
8,89 |
23,08 |
9,74 |
1,97 |
5,71 |
304,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,99 |
3,76 |
2,77 |
3,15 |
0,70 |
5,74 |
0,54 |
0,07 |
2,94 |
0,08 |
4,90 |
3,24 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
105,03 |
3,76 |
2,77 |
3,15 |
0,70 |
5,74 |
0,48 |
|
2,90 |
0,08 |
4,90 |
3,24 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
93,96 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
302,23 |
0,03 |
5,94 |
|
|
0,52 |
1,26 |
5,01 |
|
1,89 |
0,55 |
76,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
276,03 |
0,06 |
6,07 |
0,48 |
0,03 |
0,14 |
|
5,00 |
0,45 |
|
0,26 |
165,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
159,96 |
|
|
|
|
0,67 |
7,08 |
|
|
|
|
33,02 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
142,99 |
|
10,00 |
6,00 |
|
0,01 |
0,01 |
10,00 |
6,35 |
|
|
20,36 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,30 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
6,21 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
265,02 |
0,07 |
0,82 |
0,32 |
0,10 |
3,27 |
3,62 |
2,01 |
0,36 |
|
0,91 |
32,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
139,74 |
0,07 |
0,61 |
0,15 |
0,10 |
1,48 |
2,95 |
2,01 |
0,20 |
|
0,18 |
17,34 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
105,21 |
0,06 |
0,37 |
|
0,05 |
1,25 |
2,70 |
2,01 |
0,15 |
|
0,16 |
15,79 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,49 |
|
0,09 |
|
0,05 |
0,15 |
0,16 |
|
0,05 |
|
|
0,70 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,25 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,90 |
0,01 |
|
|
|
0,08 |
0,09 |
|
|
|
0,02 |
0,85 |
III |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
75,06 |
|
0,21 |
0,17 |
|
0,75 |
0,66 |
|
0,16 |
|
0,10 |
13,46 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
501,07 |
48,64 |
76,00 |
15,68 |
2,91 |
48,43 |
4,35 |
27,35 |
62,13 |
4,80 |
2,96 |
51,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,27 |
38,58 |
1,10 |
3,79 |
0,13 |
2,09 |
0,50 |
14,43 |
|
0,38 |
2,60 |
0,01 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
89,99 |
38,58 |
1,10 |
2,45 |
0,13 |
2,09 |
0,50 |
14,43 |
|
0,38 |
2,40 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
2,28 |
|
|
1,34 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
119,75 |
6,19 |
20,99 |
8,37 |
1,89 |
38,50 |
0,62 |
1,09 |
2,49 |
2,40 |
0,13 |
1,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
124,71 |
3,63 |
14,87 |
3,52 |
0,89 |
3,49 |
0,51 |
3,80 |
26,86 |
1,19 |
0,23 |
32,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
43,02 |
|
20,59 |
|
|
2,55 |
2,72 |
|
4,41 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
118,32 |
0,24 |
18,45 |
|
|
1,80 |
|
8,03 |
28,37 |
0,83 |
|
17,85 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,14 |
2,53 |
3,13 |
|
4,00 |
1,36 |
|
2,77 |
27,94 |
|
0,02 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
501,07 |
5,64 |
7,02 |
9,63 |
2,31 |
9,02 |
9,39 |
27,94 |
11,40 |
4,11 |
7,24 |
62,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,27 |
3,97 |
2,77 |
3,15 |
0,70 |
5,74 |
0,54 |
0,07 |
2,94 |
0,64 |
4,90 |
3,24 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
89,99 |
3,97 |
2,77 |
3,15 |
0,70 |
5,74 |
0,48 |
|
2,90 |
0,08 |
4,90 |
3,24 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
2,28 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,07 |
0,04 |
0,56 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
119,75 |
0,08 |
1,53 |
|
0,02 |
0,67 |
1,26 |
5,01 |
0,10 |
1,92 |
0,55 |
24,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
124,71 |
1,59 |
2,72 |
0,48 |
1,57 |
1,93 |
0,50 |
9,86 |
2,01 |
1,55 |
1,79 |
9,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
43,02 |
|
|
|
|
0,67 |
7,08 |
|
|
|
|
5,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
118,32 |
|
|
6,00 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
10,00 |
6,35 |
|
|
20,36 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,33 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,33 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,14 |
0,01 |
0,11 |
|
|
|
|
2,00 |
|
0,25 |
0,02 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng cộng |
|
40,59 |
1,35 |
7,49 |
0,81 |
0,04 |
3,71 |
|
0,44 |
15,46 |
0,70 |
0,02 |
0,13 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,59 |
1,35 |
7,49 |
0,81 |
0,04 |
3,71 |
|
0,44 |
15,46 |
0,70 |
0,02 |
0,13 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,55 |
|
|
|
|
3,55 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,06 |
0,52 |
0,30 |
0,01 |
0,04 |
0,16 |
|
0,40 |
|
0,20 |
|
|
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,32 |
|
7,19 |
0,80 |
|
|
|
0,04 |
15,46 |
0,50 |
0,02 |
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng cộng |
|
40,59 |
|
0,11 |
0,25 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,30 |
0,03 |
9,70 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,59 |
|
0,11 |
0,25 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,30 |
0,03 |
9,70 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,70 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,06 |
|
0,10 |
0,25 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,10 |
0,25 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|