ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1108/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 26
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất
năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện
Nam Giang; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng
Nam cho cấp huyện; số 4026/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số
3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Báo cáo số 92/BC-UBND ngày 08/4/2022 và Tờ trình số 72/TTr-UBND
ngày 25/4/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTrSTNMT ngày
25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Huy động các nguồn lực
để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo
dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo
quy định;
- Rà soát những dự án,
công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục
dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển
khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử
lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao
thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN (H)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ
LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thạnh
Mỹ
|
Cà
Dy
|
Tà
Bhing
|
Tà
Pơơ
|
Chà
Vàl
|
La
Dêê
|
La
Êê
|
Chơ
Chun
|
Đắc
Pring
|
Đắc
Pree
|
Đắc
Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
184.659,56
|
20.727,99
|
20.136,36
|
15.886,45
|
17.574,17
|
13.078,71
|
11.023,05
|
13.111,61
|
11.200,42
|
31.286,57
|
9.961,77
|
7.457,91
|
13.214,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
178.630,50
|
19.462,19
|
19.579,72
|
15.488,49
|
16.535,19
|
12.565,67
|
10.780,28
|
12.699,10
|
10.871,91
|
30.909,59
|
9.762,95
|
7.313,44
|
12.661,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.646,64
|
263,67
|
108,40
|
181,04
|
114,46
|
361,21
|
267,46
|
298,50
|
203,44
|
216,27
|
375,28
|
102,36
|
154,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC
|
309,28
|
21,63
|
2,32
|
14,77
|
10,33
|
31,89
|
75,28
|
23,99
|
76,13
|
3,62
|
5,21
|
44,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
12.942,10
|
1.613,67
|
876,28
|
1.757,51
|
651,79
|
2.424,54
|
764,86
|
400,21
|
888,10
|
698,80
|
812,53
|
537,30
|
1.516,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.577,76
|
1.161,43
|
2.995,76
|
496,06
|
24,38
|
1.285,03
|
374,98
|
392,81
|
149,00
|
794,99
|
612,01
|
145,14
|
146,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
62.112,57
|
7.576,59
|
4.932,85
|
4.345,99
|
10.414,73
|
4.900,08
|
1.954,15
|
10.604,94
|
8.285,39
|
-
|
-
|
-
|
9.097,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
57.869,74
|
-
|
1.295,61
|
7.471,10
|
2.532,46
|
999,51
|
4.166,96
|
-
|
-
|
28.039,14
|
7.315,79
|
6.049,16
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.293,15
|
8.830,77
|
9.304,52
|
1.181,05
|
2.750,12
|
2.594,13
|
3.251,64
|
1.002,46
|
1.344,73
|
1.160,18
|
647,34
|
479,31
|
1.746,91
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
19.971,74
|
4.645,18
|
6.899,18
|
550,49
|
1.705,25
|
2.139,70
|
1.106,15
|
324,51
|
902,80
|
205,72
|
453,24
|
406,05
|
633,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,61
|
6,06
|
0,64
|
0,51
|
2,18
|
1,16
|
0,24
|
0,19
|
1,26
|
0,20
|
-
|
0,18
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
175,94
|
10,00
|
65,65
|
55,23
|
45,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.678,36
|
1.007,32
|
459,02
|
247,04
|
1.036,02
|
446,40
|
172,83
|
317,18
|
157,98
|
211,35
|
123,75
|
51,12
|
448,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
136,30
|
0,15
|
3,15
|
-
|
60,98
|
13,10
|
6,20
|
44,69
|
-
|
8,01
|
0,01
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,95
|
1,27
|
0,46
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
66,81
|
66,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,04
|
1,33
|
0,72
|
-
|
-
|
0,83
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
90,08
|
70,98
|
14,63
|
-
|
1,80
|
0,90
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
60,55
|
59,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
182,72
|
142,05
|
10,20
|
-
|
21,17
|
9,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp …
|
DHT
|
712,61
|
160,83
|
76,32
|
64,41
|
45,45
|
79,67
|
61,27
|
71,32
|
21,75
|
20,37
|
27,17
|
15,32
|
68,74
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,28
|
0,00
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,41
|
0,64
|
0,64
|
0,09
|
0,86
|
0,20
|
0,05
|
0,40
|
0,36
|
0,27
|
0,49
|
0,43
|
2.11
|
Đất KVC, giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
294,72
|
-
|
36,76
|
33,67
|
23,24
|
38,37
|
42,74
|
13,10
|
21,78
|
16,96
|
25,46
|
18,08
|
24,56
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
89,52
|
89,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
20,56
|
6,47
|
3,41
|
2,72
|
0,81
|
0,83
|
3,69
|
0,20
|
0,92
|
0,42
|
0,25
|
0,62
|
0,22
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,77
|
7,07
|
0,77
|
-
|
4,20
|
0,66
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
0,99
|
2.16
|
Đất sông ngoài, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
2.573,41
|
401,23
|
311,96
|
141,81
|
581,43
|
264,90
|
56,81
|
101,51
|
112,05
|
165,23
|
70,59
|
16,61
|
349,29
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
426,01
|
-
|
-
|
3,51
|
296,85
|
36,84
|
-
|
84,74
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
3,03
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.350,70
|
258,48
|
97,62
|
150,93
|
2,96
|
66,64
|
69,95
|
95,32
|
170,53
|
165,63
|
75,07
|
93,34
|
104,23
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thạnh
Mỹ
|
Cà
Dy
|
Tà
Bhing
|
Tà
Pơơ
|
Chà
Vàl
|
La
Dêê
|
La
Êê
|
Chơ
Chun
|
Đắc
Pring
|
Đắc
Pree
|
Đắc
Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
211,37
|
60,19
|
17,70
|
30,85
|
11,13
|
23,14
|
22,63
|
1,00
|
1,00
|
0,55
|
5,45
|
0,50
|
37,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142,50
|
37,38
|
11,90
|
27,07
|
11,13
|
14,84
|
20,63
|
1,00
|
1,00
|
0,55
|
3,20
|
0,50
|
13,30
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
13,68
|
9,01
|
1,90
|
0,74
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
0,31
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
55,77
|
9,87
|
-
|
23,13
|
4,87
|
6,12
|
5,10
|
0,29
|
0,69
|
0,10
|
2,00
|
0,50
|
3,10
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,00
|
-
|
-
|
0,20
|
0,35
|
6,60
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,80
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,12
|
17,89
|
10,00
|
3,00
|
5,91
|
2,12
|
10,84
|
0,71
|
-
|
0,25
|
1,00
|
-
|
5,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,54
|
6,45
|
0,40
|
0,02
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó:
|
DHT
|
0,27
|
0,25
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,06
|
0,04
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,20
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông ngoài, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
16,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
45,33
|
16,36
|
5,40
|
3,76
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,25
|
-
|
15,56
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thạnh
Mỹ
|
Cà
Dy
|
Tà
Bhing
|
Tà
Pơơ
|
Chà
Vàl
|
La
Dêê
|
La
Êê
|
Chơ
Chun
|
Đắc
Pring
|
Đắc
Pree
|
Đắc
Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,18
|
64,29
|
22,78
|
27,59
|
11,68
|
16,36
|
21,03
|
1,23
|
1,46
|
0,85
|
3,40
|
0,80
|
13,71
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
16,35
|
10,47
|
2,00
|
0,92
|
0,18
|
0,13
|
1,42
|
0,00
|
0,41
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
62,52
|
13,32
|
0,58
|
23,47
|
5,24
|
6,51
|
5,40
|
0,52
|
0,99
|
0,20
|
2,20
|
0,70
|
3,39
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,00
|
-
|
-
|
0,20
|
0,35
|
6,60
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,80
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,38
|
39,89
|
20,20
|
3,00
|
5,91
|
3,12
|
10,84
|
0,71
|
0,06
|
0,25
|
1,00
|
-
|
5,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
107,44
|
11,80
|
60,64
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
107,44
|
11,80
|
60,64
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thạnh
Mỹ
|
Cà
Dy
|
Tà
Bhing
|
Tà
Pơơ
|
Chà
Vàl
|
La
Dêê
|
La
Êê
|
Chơ
Chun
|
Đắc
Pring
|
Đắc
Pree
|
Đắc
Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
74,60
|
17,43
|
5,45
|
23,76
|
5,05
|
2,26
|
2,62
|
0,10
|
-
|
-
|
2,35
|
-
|
15,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,60
|
17,43
|
5,45
|
3,76
|
5,05
|
2,26
|
2,62
|
0,10
|
-
|
-
|
2,35
|
-
|
15,58
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,94
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
4,63
|
-
|
4,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,13
|
-
|
-
|
-
|
5,05
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất PTHT cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,03
|
10,95
|
0,77
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
15,56
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,22
|
0,95
|
0,77
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,56
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,71
|
-
|
0,05
|
0,26
|
-
|
0,18
|
2,00
|
0,10
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
0,02
|