ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1051/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
19 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 2027/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tây Giang;
số 4022/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Tây Giang; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Tây Giang tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 03/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 185/TTr- STNMT ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây
Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tây Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây
Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát việc triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát
sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư , Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Tây Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.368,32
|
5.998,12
|
5.373,30
|
8.209,72
|
22.544,67
|
4.678,05
|
4.575,52
|
8.930,59
|
14.797,53
|
8.528,96
|
7.731,84
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
87.794,84
|
5.736,42
|
5.134,96
|
7.680,31
|
22.092,73
|
4.324,44
|
4.399,80
|
8.374,33
|
14.343,53
|
8.220,89
|
7.487,42
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.351,10
|
116,95
|
43,43
|
166,39
|
44,04
|
262,88
|
175,84
|
178,63
|
156,26
|
125,87
|
80,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
504,57
|
61,62
|
40,24
|
103,86
|
13,16
|
89,29
|
82,50
|
25,34
|
28,70
|
20,05
|
39,81
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
1.426,01
|
119,87
|
53,86
|
126,54
|
149,61
|
137,06
|
188,01
|
327,83
|
102,96
|
150,34
|
69,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.509,74
|
367,93
|
368,57
|
226,20
|
472,26
|
296,30
|
118,12
|
329,99
|
409,34
|
334,23
|
586,81
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
40.809,52
|
2.827,10
|
3.391,98
|
1.206,76
|
16.614,85
|
1.892,26
|
2.284,13
|
4.018,49
|
3.567,27
|
3.523,04
|
1.483,65
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.358,40
|
-
|
-
|
3.605,67
|
454,74
|
-
|
-
|
1.566,75
|
6.065,16
|
-
|
2.666,08
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
26.310,04
|
2.299,27
|
1.275,03
|
2.347,49
|
4.348,27
|
1.731,69
|
1.633,31
|
1.948,07
|
4.042,54
|
4.087,14
|
2.597,24
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,59
|
4,50
|
1,70
|
0,62
|
8,38
|
3,67
|
0,40
|
4,17
|
-
|
0,26
|
2,89
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,42
|
0,82
|
0,39
|
0,64
|
0,59
|
0,58
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.741,99
|
174,48
|
100,28
|
133,90
|
229,08
|
87,35
|
92,62
|
257,24
|
218,34
|
250,62
|
198,08
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
32,86
|
1,08
|
4,47
|
6,41
|
6,15
|
1,24
|
7,97
|
5,50
|
-
|
-
|
0,04
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,05
|
0,90
|
0,10
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,95
|
0,31
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.5
|
Đất
cơ sở SX PNN
|
SKC
|
2,43
|
0,72
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
1,54
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
911,27
|
98,37
|
37,50
|
59,53
|
86,49
|
47,31
|
31,89
|
172,03
|
78,07
|
202,98
|
97,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
379,31
|
62,81
|
14,18
|
37,93
|
43,35
|
39,56
|
23,43
|
34,06
|
42,24
|
34,18
|
47,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,96
|
2,77
|
2,48
|
0,55
|
0,41
|
0,32
|
-
|
0,50
|
2,05
|
0,79
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở VH
|
DVH
|
9,54
|
6,91
|
0,04
|
0,85
|
0,06
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,89
|
1,13
|
0,17
|
0,23
|
0,14
|
0,30
|
0,12
|
0,37
|
0,10
|
0,15
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
25,51
|
7,46
|
0,85
|
5,42
|
1,46
|
1,85
|
1,16
|
1,23
|
1,41
|
2,41
|
2,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
4,47
|
1,43
|
0,36
|
-
|
1,30
|
0,48
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
391,54
|
9,17
|
3,20
|
0,17
|
27,05
|
0,29
|
1,61
|
128,89
|
27,00
|
157,89
|
36,26
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,45
|
0,26
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,15
|
-
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,96
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
71,65
|
3,83
|
6,01
|
14,33
|
12,51
|
4,53
|
4,73
|
6,99
|
4,33
|
7,55
|
6,84
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,86
|
0,65
|
0,07
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,23
|
3,21
|
1,71
|
4,66
|
3,25
|
1,78
|
5,45
|
3,16
|
1,65
|
3,88
|
1,48
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi giải trí CĐ
|
DKV
|
0,17
|
-
|
0,12
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
171,85
|
-
|
11,36
|
17,21
|
27,04
|
22,01
|
14,83
|
15,46
|
22,99
|
18,38
|
22,57
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
23,99
|
23,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,03
|
3,83
|
0,53
|
0,68
|
0,18
|
0,43
|
0,24
|
0,12
|
0,31
|
0,53
|
0,19
|
2.13
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
4,07
|
2,10
|
-
|
0,08
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,72
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
0,15
|
0,03
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
541,46
|
37,59
|
44,44
|
45,19
|
91,91
|
14,58
|
31,47
|
60,93
|
115,33
|
24,44
|
75,59
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.831,49
|
87,21
|
138,06
|
395,50
|
222,86
|
266,26
|
83,10
|
299,03
|
235,66
|
57,45
|
46,34
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
107,71
|
43,61
|
0,10
|
0,45
|
39,90
|
1,12
|
0,10
|
5,47
|
-
|
16,87
|
0,10
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
82,51
|
25,51
|
0,10
|
0,45
|
34,90
|
1,12
|
0,10
|
4,88
|
-
|
15,34
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,66
|
2,11
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,62
|
2,11
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
8,73
|
4,95
|
-
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1,38
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,80
|
12,56
|
0,10
|
0,05
|
20,31
|
1,12
|
0,10
|
4,56
|
-
|
3,00
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,24
|
0,23
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,08
|
5,36
|
-
|
0,40
|
10,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,07
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,99
|
0,31
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,86
|
9,10
|
-
|
-
|
2,19
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
0,99
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,42
|
1,13
|
-
|
-
|
1,79
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,04
|
1,00
|
-
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
0,26
|
0,13
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch..
|
SON
|
8,41
|
7,46
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12,34
|
9,00
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
77,95
|
19,05
|
0,30
|
0,65
|
35,10
|
1,32
|
0,30
|
5,08
|
0,20
|
15,54
|
0,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,92
|
1,37
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,88
|
1,37
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,73
|
2,95
|
-
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1,38
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
40,31
|
9,17
|
0,30
|
0,25
|
20,51
|
1,32
|
0,30
|
4,76
|
0,20
|
3,20
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,24
|
0,23
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
24,81
|
5,09
|
-
|
0,40
|
10,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,07
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,93
|
0,25
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,64
|
9,00
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
0,30
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
4,34
|
3,00
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,00
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|