Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1097/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1600/QĐ- TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 5/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX;
Căn cứ Nghị quyết số 340/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc kéo dài thời gian thực hiện khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021;
Căn cứ Công văn số 394/BNN-VPĐP ngày 19/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trong năm 2021;
Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 163/TTr-VPĐP ngày 19/3/2021 về việc lựa chọn danh sách các huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới và xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Thanh Hóa, kèm theo các Văn bản đăng ký phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn /hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025, tổng số 09 đơn vị cấp huyện, gồm:
- Huyện Thiệu Hóa: năm 2021;
- Huyện Nông Cống: năm 2021;
- Thành phố Sầm Sơn: năm 2021 (hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới);
- Huyện Hậu Lộc: năm 2022;
- Huyện Triệu Sơn: năm 2022;
- Huyện Hà Trung: năm 2023;
- Huyện Như Thanh: năm 2024;
- Huyện Cẩm Thủy: năm 2025;
- Huyện Ngọc Lặc: năm 2025.
(có Biểu 01 kèm theo)
2. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tổng số là 87 xã, bao gồm:
- Năm 2021: 19 xã;
- Năm 2022: 18 xã;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1600/QĐ- TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gian đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 5/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX;
Căn cứ Nghị quyết số 340/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc kéo dài thời gian thực hiện khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 1 Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021;
Căn cứ Công văn số 394/BNN-VPĐP ngày 19/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trong năm 2021;
Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 163/TTr-VPĐP ngày 19/3/2021 về việc lựa chọn danh sách các huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới và xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Thanh Hóa, kèm theo các Văn bản đăng ký phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn /hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025, tổng số 09 đơn vị cấp huyện, gồm:
- Huyện Thiệu Hóa: năm 2021;
- Huyện Nông Cống: năm 2021;
- Thành phố Sầm Sơn: năm 2021 (hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới);
- Huyện Hậu Lộc: năm 2022;
- Huyện Triệu Sơn: năm 2022;
- Huyện Hà Trung: năm 2023;
- Huyện Như Thanh: năm 2024;
- Huyện Cẩm Thủy: năm 2025;
- Huyện Ngọc Lặc: năm 2025.
(có Biểu 01 kèm theo)
2. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tổng số là 87 xã, bao gồm:
- Năm 2021: 19 xã;
- Năm 2022: 18 xã;
- Năm 2023: 17 xã;
- Năm 2024: 17 xã;
- Năm 2025: 16 xã.
Cụ thể số xã theo từng huyện:
- Huyện Hậu Lộc 3 xã;
- Huyện Hà Trung 8 xã;
- Huyện Triệu Sơn 5 xã;
- Huyện Như Thanh 5 xã;
- Huyện Cẩm Thủy 10 xã;
- Huyện Ngọc Lặc 11 xã;
- Huyện Thạch Thành 9 xã;
- Thị xã Nghi Sơn 6 xã;
- Huyện Thường Xuân 4 xã;
- Huyện Quan Hóa 3 xã;
- Huyện Quan Sơn 5 xã;
- Huyện Như Xuân 4 xã;
- Huyện Lang Chánh 3 xã;
- Huyện Bá Thước 9 xã;
- Huyện Mường Lát 2 xã.
(Có Biểu 02 kèm theo)
3. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, tổng số 104 xã, bao gồm:
- Năm 2021: 26 xã;
- Năm 2022: 22 xã;
- Năm 2023: 19 xã;
- Năm 2024: 19 xã;
- Năm 2025: 18 xã.
Cụ thể số xã theo từng huyện:
- Huyện Yên Định 8 xã;
- Huyện Quảng Xương 8 xã;
- Huyện Đông Sơn 7 xã;
- Huyện Vĩnh Lộc 4 xã;
- Huyện Hoằng Hóa 11 xã;
- Huyện Thọ Xuân 10 xã;
- Huyện Nga Sơn 8 xã;
- Thành phố Thanh Hóa 1 xã;
- Thành phố Sầm Sơn 1 xã;
- Huyện Thiệu Hóa 7 xã;
- Huyện Nông Cống 7 xã;
- Huyện Hậu Lộc 5 xã;
- Huyện Hà Trung 2 xã;
- Huyện Triệu Sơn 6 xã;
- Huyện Như Thanh 3 xã;
- Huyện Cẩm Thủy 2 xã;
- Huyện Ngọc Lặc 3 xã;
- Huyện Thạch Thành 3 xã;
- Thị xã Nghi Sơn 2 xã;
- Huyện Thường Xuân 1 xã;
- Huyện Quan Hóa 1 xã;
- Huyện Quan Sơn 1 xã;
- Huyện Như Xuân 1 xã;
- Huyện Lang Chánh 1 xã;
- Huyện Bá Thước 1 xã;
(Có Biểu 03 kèm theo)
4. Danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025, tổng số 44 xã, bao gồm:
- Năm 2021: 7 xã;
- Năm 2022: 7 xã;
- Năm 2023: 8 xã;
- Năm 2024: 10 xã;
- Năm 2025: 12 xã.
Cụ thể số xã theo từng huyện:
- Huyện Yên Định 2 xã;
- Huyện Quảng Xương 5 xã;
- Huyện Đông Sơn 5 xã;
- Huyện Vĩnh Lộc 2 xã;
- Huyện Hoằng Hóa 7 xã;
- Huyện Thọ Xuân 5 xã;
- Huyện Nga Sơn 2 xã;
- Thành phố Thanh Hóa 1 xã;
- Huyện Thiệu Hóa 3 xã;
- Huyện Nông Cống 3 xã;
- Huyện Hậu Lộc 1 xã;
- Huyện Hà Trung 1 xã;
- Huyện Triệu Sơn 2 xã;
- Huyện Như Thanh 1 xã;
- Huyện Cẩm Thủy 1 xã;
- Huyện Thạch Thành 1 xã;
- Thị xã Nghi Sơn 1 xã;
- Huyện Thường Xuân 1 xã;
(Có Biểu 04 kèm theo)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Trưởng Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thành phố |
Năm phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới |
Ghi chú |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
Tổng cộng: |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
Thiệu Hóa |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Nông Cống |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
TP Sầm Sơn |
2021 |
|
|
|
|
|
4 |
Hậu Lộc |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Triệu Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
6 |
Hà Trung |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Như Thanh |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Cẩm Thủy |
|
|
|
|
2025 |
|
9 |
Ngọc Lặc |
|
|
|
|
2025 |
|
DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI
ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, xã |
Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM |
Ghi chú |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
87 xã |
|
||||||
Tổng cộng: |
19 |
18 |
17 |
17 |
16 |
|
|
I |
Hậu Lộc |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Phong Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Đồng Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Cầu Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
II |
TX Nghi Sơn |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
Các Sơn |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Phú Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Tân Trường |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Trường Lâm |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Phú Lâm |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Tùng Lâm |
|
|
|
|
2025 |
|
III |
Hà Trung |
1 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Yên Dương |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Yến Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Hà Hải |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Hà Bắc |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Hà Ngọc |
|
2022 |
|
|
|
|
6 |
Hoạt Giang |
|
2022 |
|
|
|
|
7 |
Hà Vinh |
|
2022 |
|
|
|
|
8 |
Hà Giang |
|
2022 |
|
|
|
|
IV |
Triệu Sơn |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hợp Tiến |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Xuân Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Thọ Bình |
2021 |
|
|
|
|
|
4 |
Bình Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Triệu Thành |
|
2022 |
|
|
|
|
V |
Thạch Thành |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
|
1 |
Thạch Long |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Thạch Đồng |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Thành Tiến |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Thành Thọ |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Thạch Cẩm |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Thạch Quảng |
|
|
|
2024 |
|
|
7 |
Thành Vinh |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Ngọc Trạo |
|
|
|
|
2025 |
|
9 |
Thành Tân |
|
|
|
|
2025 |
|
VI |
Như Thanh |
1 |
1 |
1 |
2 |
0 |
|
1 |
Cán Khê |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Phượng Nghi |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Thanh Kỳ |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Xuân Thái |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Thanh Tân |
|
|
|
2024 |
|
|
VII |
Cẩm Thủy |
1 |
2 |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
Cẩm Quý |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Cẩm Thành |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Cẩm Yên |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Cẩm Thạch |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Cẩm Long |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Cẩm Phú |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Cẩm Liên |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Cẩm Lương |
|
|
|
2024 |
|
|
9 |
Cẩm Tâm |
|
|
|
2024 |
|
|
10 |
Cẩm Châu |
|
|
|
|
2025 |
|
VIII |
Ngọc Lặc |
3 |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
Lộc Thịnh |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Thạch Lập |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Mỹ Tân |
2021 |
|
|
|
|
|
4 |
Minh Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Nguyệt Ấn |
|
2022 |
|
|
|
|
6 |
Thúy Sơn |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Phùng Minh |
|
|
2023 |
|
|
|
8 |
Minh Tiến |
|
|
2023 |
|
|
|
9 |
Cao Ngọc |
|
|
|
2024 |
|
|
10 |
Phùng Giáo |
|
|
|
2024 |
|
|
11 |
Vân Am |
|
|
|
|
2025 |
|
IX |
Thường Xuân |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
Xuân Cao |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Yên Nhân |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Tân Thành |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
2025 |
|
X |
Quan Hóa |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Thiên Phủ |
|
|
2023 |
|
|
|
2 |
Phú Thanh |
|
|
|
2024 |
|
|
3 |
Phú Lệ |
|
|
|
|
2025 |
|
XI |
Quan Sơn |
1 |
0 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
Mường Mìn |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung Tiến |
|
|
2023 |
|
|
|
3 |
Trung Thượng |
|
|
|
2024 |
|
|
4 |
Trung Xuân |
|
|
|
|
2025 |
|
5 |
Tam Thanh |
|
|
|
|
2025 |
|
XII |
Như Xuân |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Cát Tân |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Thượng Ninh |
|
|
2023 |
|
|
|
3 |
Bình Lương |
|
|
|
2024 |
|
|
4 |
Xuân Hòa |
|
|
|
|
2025 |
|
XIII |
Lang Chánh |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
Đồng Lương |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Yên Khương |
|
|
2023 |
|
|
|
3 |
Lâm Phú |
|
|
|
|
2025 |
|
XIV |
Bá Thước |
1 |
1 |
2 |
1 |
4 |
|
1 |
Ái Thượng |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Công |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Lương Trung |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Kỳ Tân |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Thành Lâm |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Lương Nội |
|
|
|
|
2025 |
|
7 |
Điền Quang |
|
|
|
|
2025 |
|
8 |
Lương Ngoại |
|
|
|
|
2025 |
|
9 |
Thiết Ống |
|
|
|
|
2025 |
|
XV |
Mường Lát |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
Mường Chanh |
|
|
|
2024 |
|
|
2 |
Quang Chiểu |
|
|
|
|
2025 |
|
DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI
ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, xã |
Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao |
Ghi chú |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
104 xã |
|
||||||
Tổng cộng: |
26 |
22 |
19 |
19 |
18 |
|
|
I |
Quảng Xương |
5 |
0 |
0 |
2 |
1 |
|
1 |
Quảng Trung |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Quảng Ngọc |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Quảng Định |
2021 |
|
|
|
|
|
4 |
Quảng Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
5 |
Quảng Hòa |
2021 |
|
|
|
|
|
6 |
Quảng Trạch |
|
|
|
2024 |
|
|
7 |
Quảng Trường |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Quảng Hợp |
|
|
|
|
2025 |
|
II |
TP Thanh Hóa |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đông Vinh |
|
2022 |
|
|
|
|
III |
Hoằng Hóa |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
1 |
Hoằng Xuân |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Hoằng Thái |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Hoằng Tiến |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Hoằng Lưu |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Hoằng Giang |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Hoằng Tân |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Hoằng Hợp |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Hoằng Đạt |
|
|
|
2024 |
|
|
9 |
Hoằng Phượng |
|
|
|
|
2025 |
|
10 |
Hoằng Phong |
|
|
|
|
2025 |
|
11 |
Hoằng Châu |
|
|
|
|
2025 |
|
IV |
Nga Sơn |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
Nga Thành |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Nga Thạch |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Nga Yên |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Nga Liên |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Nga Phú |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Nga Phượng |
|
|
|
2024 |
|
|
7 |
Nga Trung |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Nga Bạch |
|
|
|
|
2025 |
|
V |
Hậu Lộc |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Liên Lộc |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Minh Lộc |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Quang Lộc |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Đại Lộc |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Thuần Lộc |
|
|
|
|
2025 |
|
VI |
TP Sầm Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Quảng Đại |
|
|
|
|
2025 |
|
VII |
TX Nghi Sơn |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Hải Nhân |
|
2022 |
|
|
|
|
2 |
Thanh Sơn |
|
|
|
2024 |
|
|
VIII |
Yên Định |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Định Hòa |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Định Liên |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Yên Trường |
2021 |
|
|
|
|
|
4 |
Yên Phong |
2022 |
|
|
|
|
|
5 |
Định Bình |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Định Tăng |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Yên Trung |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Yên Thái |
|
|
|
|
2025 |
|
IX |
Đông Sơn |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
Đông Minh |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Đông Khê |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Đông Yên |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Đông Ninh |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Đông Tiến |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Đông Nam |
|
|
|
|
2025 |
|
7 |
Đông Hoàng |
|
|
|
|
2025 |
|
X |
Thọ Xuân |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
Xuân Trường |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Thọ Hải |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Thọ Lâm |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Thọ Xương |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Xuân Giang |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Nam Giang |
|
|
2023 |
|
|
|
7 |
Xuân Lập |
|
|
|
2024 |
|
|
8 |
Xuân Minh |
|
|
|
2024 |
|
|
9 |
Xuân Tín |
|
|
|
|
2025 |
|
10 |
Thọ Lộc |
|
|
|
|
2025 |
|
XI |
Thiệu Hóa |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
Thiệu Trung |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Minh Tâm |
|
|
2023 |
|
|
|
3 |
Thiệu Nguyên |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Thiệu Vũ |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Thiệu Lý |
|
|
|
|
2025 |
|
6 |
Thiệu Duy |
|
|
|
2024 |
|
|
7 |
Thiệu Viên |
|
|
|
|
2025 |
|
XII |
Nông Cống |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Vạn Hòa |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Tượng Văn |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Thăng Long |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Minh Nghĩa |
|
2022 |
|
|
|
|
5 |
Tế Thắng |
|
|
2023 |
|
|
|
6 |
Trường Trung |
|
|
|
2024 |
|
|
7 |
Hoàng Giang |
|
|
|
|
2025 |
|
XIII |
Vĩnh Lộc |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Ninh Khang |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Vĩnh Yên |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Vĩnh Hòa |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Vĩnh Long |
|
|
2023 |
|
|
|
XIV |
Hà Trung |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Hà Lĩnh |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Hà Lai |
|
|
2023 |
|
|
|
XV |
Triệu Sơn |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Đồng Lợi |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Vân Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Thọ Vực |
|
2022 |
|
|
|
|
4 |
Dân Lực |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Nông Trường |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Dân Lý |
|
|
|
|
2025 |
|
XVI |
Thạch Thành |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Thành Tâm |
|
2022 |
|
|
|
|
2 |
Thành An |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Thạch Định |
|
|
|
2024 |
|
|
XVII |
Như Thanh |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Yên Thọ |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Xuân Du |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Phú Nhuận |
|
|
|
2024 |
|
|
XVIII |
Cẩm Thủy |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Cẩm Tú |
|
2022 |
|
|
|
|
2 |
Cẩm Ngọc |
|
|
|
|
2025 |
|
XIX |
Ngọc Lặc |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
Ngọc Sơn |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Lam Sơn |
|
|
|
2024 |
|
|
3 |
Cao Thịnh |
|
|
|
|
2025 |
|
XX |
Thường Xuân |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Thọ Thanh |
|
|
2023 |
|
|
|
XXI |
Quan Hóa |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Phú Nghiêm |
2021 |
|
|
|
|
|
XXII |
Quan Sơn |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Tam Lư |
|
|
2023 |
|
|
|
XXIII |
Như Xuân |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Bãi Trành |
|
|
2023 |
|
|
|
XXIV |
Lang Chánh |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Giao An |
|
|
2023 |
|
|
|
XXV |
Bá Thước |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Điền Lư |
|
|
|
2024 |
|
|
DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NTM KIỂU MẪU GIAI
ĐOẠN 2021-2025, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, xã |
Năm phấn đấu đạt chuẩn NTM kiểu mẫu |
Ghi chú |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
44 xã |
|||||||
Tổng cộng: |
7 |
7 |
8 |
10 |
12 |
|
|
I |
Quảng Xương |
2 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Quảng Lưu |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Quảng Bình |
2021 |
|
|
|
|
|
3 |
Tiên Trang |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Quảng Yên |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Quảng Trung |
|
|
|
|
2025 |
|
II |
Hoằng Hóa |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1 |
Hoằng Đồng |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Hoằng Lộc |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Hoằng Thái |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Hoằng Lưu |
|
|
2023 |
|
|
|
5 |
Hoằng Xuân |
|
|
|
2024 |
|
|
6 |
Hoằng Hợp |
|
|
|
|
2025 |
|
7 |
Hoằng Châu |
|
|
|
|
2025 |
|
III |
Nga Sơn |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Nga An |
|
2022 |
|
|
|
|
2 |
Nga Thành |
|
|
|
|
2025 |
|
IV |
Hậu Lộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Hoa Lộc |
|
|
|
|
2025 |
|
V |
Yên Định |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
Định Long |
|
|
|
2024 |
|
|
2 |
Định Hòa |
|
|
|
|
2025 |
|
VI |
Đông Sơn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Đông Minh |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Đông Khê |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Đông Yên |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Đông Ninh |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Đông Tiến |
|
|
|
|
2025 |
|
VII |
Thọ Xuân |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Xuân Hòa |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Bắc Lương |
|
2022 |
|
|
|
|
3 |
Tây Hồ |
|
|
2023 |
|
|
|
4 |
Xuân Bái |
|
|
|
2024 |
|
|
5 |
Nam Giang |
|
|
|
|
2025 |
|
VIII |
Thiệu Hóa |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
Thiệu Trung |
|
2022 |
|
|
|
|
2 |
Minh Tâm |
|
|
|
2024 |
|
|
3 |
Thiệu Nguyên |
|
|
|
|
2025 |
|
IX |
Nông Cống |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
Trường Sơn |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Vạn Thắng |
|
|
2023 |
|
|
|
3 |
Vạn Hòa |
|
|
|
|
2025 |
|
X |
Vĩnh Lộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Minh Tân |
2021 |
|
|
|
|
|
2 |
Vĩnh Tiến |
|
|
2023 |
|
|
|
XI |
Hà Trung |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hà Sơn |
|
2022 |
|
|
|
|
XII |
Triệu Sơn |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
1 |
Thọ Vực |
|
|
2023 |
|
|
|
2 |
Vân Sơn |
|
|
|
2024 |
|
|
XIII |
Thạch Thành |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thành Hưng |
|
2022 |
|
|
|
|
XIV |
Như Thanh |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Hải Long |
|
|
|
2024 |
|
|
XV |
Cẩm Thủy |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Cẩm Tú |
|
|
|
|
2025 |
|
XVI |
Thường Xuân |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Ngọc Phụng |
|
|
|
2024 |
|
|
XVII |
TX Nghi Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Hải Nhân |
|
|
|
|
2025 |
|
XVIII |
TP Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Hoằng Đại |
|
|
|
2024 |
|
|