VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa
chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh
(địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình (đia chỉ:
http://sotainguyen.hoabinh.gov.vn)
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước ngày 25/6/2024.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và
niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo
quy định.
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1079/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên TTHC/Mã TTH
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.012500.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
23 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định
sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.012501.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
08 ngày làm việc, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết
định chấp thuận trả lại giấy phép
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
1.012502.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
14 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
1.012503.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
30 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
1.012504.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
30 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
1.012505.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
26 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
TT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
45 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (địa
chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: (dichvucong.hoabinh.gov.vn)
|
Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
(1) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng.
(2) Phí thẩm định đề án, có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.100.000 đồng.
(3) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng.
(4) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004228.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
38 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung,
hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (địa
chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: (dichvucong.hoabinh.gov.vn)
|
Điểm 5 mục XI Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: Bằng
50% mức thu đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 1 đến 4 nêu trên, cụ
thể:
(1) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng.
(2) Phí thẩm định đề án, có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
550.000 đồng.
(3) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 1.300.000 đồng.
(4) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.500.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004223.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
45 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (địa
chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: (dichvucong.hoabinh.gov.vn)
|
Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
(1) Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 400.000 đồng/đề án, báo cáo
(2) Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án, báo cáo
(3) Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án, báo cáo
(4) Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004211.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
38 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Điểm 5 mục XI Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình: (Bằng 50% mức
thu đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 1 đến 4 mục XI), cụ
thể:
(1) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng.
(2) Phí thẩm định đề án, có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
550.000 đồng.
(3) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 1.300.000 đồng.
(4) Phí thẩm định đề án có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.500.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
24 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình: 1.400.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
17 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức,
cá nhân.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Hòa
Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường Trần
Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Điểm 2 mục XII Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình: (Bằng 50% mức thu
quy định tại điểm 1 mục XII Nghị quyết HĐND tỉnh): 700.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
08 ngày làm việc, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận
Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy
phép.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
1.009669.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
26 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
- 45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.004283.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
21 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường Trần
Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
11
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
1.011516.000.00.00.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
14 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
TT
|
Tên TTHC thay thế/Mã TTHC
|
Tên TTHC được thay thế (cũ)
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH: 06 thủ tục
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
1.004179.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 02 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện
|
45 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề
án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabi nh.gov.vn).
|
Nghị quyết số
277/2020/NQ-UBND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
(1) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000/01 đề án, báo cáo.
(2) Đối với đề án sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới
0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kW
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
(3) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/s
đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1000k W hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo.
(4) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/s
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2000kW hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/01đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
1.004167.000.00.00.H28
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
38 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề
án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (Quầy Giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Điểm 5 mục XIII, Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình: Bằng 50% mức thu tại
điểm 1 đến điểm 4 mục XIII của Nghị quyết, cụ thể:
(1) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000/01 đề án, báo cáo.
(2) Đối với đề án sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới
0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kW
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
(3) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1000k W hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/đề án, báo cáo.
(4) Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2000kW hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng/01đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00.00.H28
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
23 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề
án được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabi nh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.000824.000.00.00.H28
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
17 ngày, gồm
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabi nh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
2.001850.000.00.00.H28
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
49 ngày, gồm
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ
chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabi nh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001740.000.00.00.H28
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu
tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m 3/giây trở lên
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
56 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình (vị trí Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cổng dịch vụ công của tỉnh
(dichvucong.hoabi nh.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN: 02 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
1.001662.000.00.00.H28
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (nếu có)
|
14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
1.001645.000.00.00.H28
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ chưa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân có có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000m3/ngày đêm trở lên
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (nếu có)
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|