ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1076/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 01 tháng
7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN
KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN “XÂY DỰNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP
ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự
toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng,
thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT
ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế -
kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;
Căn cứ Quyết định số: 825/QĐ-UBND
ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Xây dựng bảng giá
các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 90/TTr-STC ngày 25/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm
2015 tỉnh Bắc Kạn”, với tổng số tiền: 769.300.000
đồng (Bảy trăm sáu mươi chín triệu ba trăm nghìn đồng), trong đó:
- Chi phí trực tiếp: 552.548.300 đồng.
- Chi phí chung: 101.439.800 đồng.
- Chi phí khảo sát, lập dự án, dự toán chi phí: 14.762.500 đồng.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 30.613.000 đồng.
- Thuế giá trị gia tăng (10%) 69.936.400 đồng.
Dự toán kinh phí nêu trên được tính đầy đủ các loại chi phí
nhân công; chi phí vật liệu, dụng cụ; chi phí khác theo chế độ quy định hiện
hành và tính tổng số phiếu điều tra 6.500 phiếu/12 loại đất theo quy định tại
Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT.
(Có dự toán chi tiết đính kèm)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn” theo đúng dự toán kinh
phí được duyệt và theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC: 01
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ
ÁN “XÂY DỰNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Số thẩm định
|
Ghi chú
|
A
|
Chi phí trong đơn giá
|
653.988.100
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
552.548.300
|
|
2
|
Chi phí chung (15% chi phí nội
nghiệp, 20% chi phí ngoại nghiệp)
|
101.439.800
|
|
B
|
Chi phí khác
|
45.375.500
|
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập dự án, dự
toán chi phí
|
14.762.500
|
|
|
- Ngoại nghiệp x 3,0% chi phí trực
tiếp
|
11.134.543
|
|
|
- Nội nghiệp x 2,0% chi phí trực
tiếp
|
3.627.939
|
|
2
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
|
30.613.000
|
|
|
- Ngoại nghiệp x 5% chi phí trong
đơn giá
|
22.269.086
|
|
|
- Nội nghiệp x 4% chi phí trong
đơn giá
|
8.344.260
|
|
C
|
Tổng chi phí trước thuế (A + B)
|
699.363.600
|
|
D
|
Thuế giá trị gia tăng (A + B) x
10%
|
69.936.400
|
|
|
LÀM TRÒN SỐ:
|
769.300.000
|
|
(Số tiền bằng chữ: Bảy trăm sáu mươi
chín triệu ba trăm nghìn đồng)
PHỤ LỤC: 02
CHI PHÍ TRONG DỰ TOÁN
PHÂN THEO CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng
chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng
chi phí trong đơn giá
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
10.501.424
|
536.355
|
94.476
|
1.262.844
|
12.395.098
|
1.859.265
|
14.254.363
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
10.501.424
|
536.355
|
94.476
|
1.262.844
|
12.395.098
|
1.859.265
|
14.254.363
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông
tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
434.402.548
|
4.664.000
|
553.307
|
5.544.234
|
445.164.090
|
85.332.185
|
530.496.274
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
66.934.423
|
2.145.419
|
512.868
|
4.419.954
|
74.012.664
|
11.101.900
|
85.114.563
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
367.468.125
|
2.518.581
|
40.440
|
1.124.280
|
371.151.426
|
74.230.285
|
445.381.711
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
24.416.800
|
1.072.710
|
269.930
|
1.894.266
|
27.653.706
|
4.148.056
|
31.801.762
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
24.416.800
|
1.072.710
|
269.930
|
1.894.266
|
27.653.706
|
4.148.056
|
31.801.762
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp tỉnh
|
10.491.594
|
268.177
|
67.483
|
631.422
|
11.458.676
|
1.718.801
|
13.177.477
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
10.491.594
|
268.177
|
67.483
|
631.422
|
11.458.676
|
1.718.801
|
13.177.477
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng
loại đất
|
49.711.079
|
1.340.887
|
404.895
|
4.419.954
|
55.876.815
|
8.381.522
|
64.258.337
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
49.711.079
|
1.340.887
|
404.895
|
4.419.954
|
55.876.815
|
8.381.522
|
64.258.337
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
529.523.445
|
7.882.129
|
1.390.091
|
13.752.720
|
552.548.385
|
101.439.829
|
653.988.214
|
|
Trong đó: - Chi phí nội nghiệp
|
162.055.320
|
5.363.548
|
1.349.651
|
12.628.440
|
181.396.959
|
27.209.544
|
208.606.503
|
|
- Chi phí ngoại nghiệp
|
367.468.125
|
2.518.581
|
40.440
|
1.124.280
|
371.151.426
|
74.230.285
|
445.381.711
|
PHỤ LỤC: 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Nội dung
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Định mức (130 xã; 6500
phiếu)
|
Khối lượng thực
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền hệ số điều
chỉnh
(đồng)
|
Thành tiền chưa hệ số
(đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.501.424
|
|
10.501.424
|
|
1.1
|
Phân vùng, phân loại vị trí, đường
phố
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
15,00
|
|
15,00
|
|
381.513
|
|
5.722.688
|
|
5.722.688
|
|
1.2
|
Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập
phiếu điều tra
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
10,00
|
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
3.815.125
|
|
1.3
|
In và cung cấp phiếu điều tra
|
1KTV5
|
Công
|
6,00
|
|
6,00
|
|
160.602
|
|
963.612
|
|
963.612
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông
tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
66.934.423
|
367.468.125
|
66.934.423
|
367.468.125
|
2.1
|
Điều tra, thu thập thông tin về
điểm điều tra (122xã)
|
1KS3
|
Công
|
130,00
|
|
122,00
|
|
180.904
|
|
22.070.269
|
|
22.070.269
|
|
2.2
|
Điều tra, thu thập giá đất thị
trường tại điểm điều tra và bóc tách giá trị quyền sử dụng đất
|
Nhóm 2 (1KS3+1KTV5)
|
|
|
975,00
|
-
|
975,0
|
|
376.890
|
-
|
367.468.125
|
|
367.468.125
|
2.3
|
Thống kê phiếu điều tra tại mỗi
điểm điều tra
|
1KS3
|
Công
|
65,00
|
|
65,00
|
|
180.904
|
|
11.758.750
|
|
11.758.750
|
|
2.4
|
Xây dựng báo
cáo về tình hình và kết quả điều tra tại mỗi điểm điều tra
|
1KS3
|
Công
|
195,00
|
|
183,00
|
|
180.904
|
|
33.105.404
|
|
33.105.404
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24.416.800
|
|
24.416.800
|
|
3.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
55,00
|
|
40,00
|
|
381.513
|
|
15.260.500
|
|
15.260.500
|
|
3.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết
quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường tại cấp huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
33,00
|
|
24,00
|
|
381.513
|
|
9.156.300
|
|
9.156.300
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp tỉnh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
27,50
|
|
27,50
|
|
381.513
|
|
10.491.594
|
|
10.491.594
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng
loại đất
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
49.711.079
|
|
49.711.079
|
|
5.1
|
Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối
với từng loại đất
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
42.080.829
|
|
42.080.829
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng lúa nước
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng cây hàng năm
còn lại
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất rừng sản xuất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất rừng phòng hộ
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất rừng đặc dụng
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất
rừng cỏ dùng vào chăn nuôi
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất nông nghiệp khác
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất có mặt nước nuôi
trồng thủy sản
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất hoạt động khoáng sản
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
5,00
|
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
1.907.563
|
|
5.1.11
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
20,00
|
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
7.630.250
|
|
5.1.12
|
Bảng giá đất ở tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
27,00
|
|
27,00
|
|
381.513
|
|
10.300.838
|
|
10.300.838
|
|
5.1.13
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
6,30
|
|
6,30
|
|
381.513
|
|
2.403.529
|
|
2.403.529
|
|
5.1.14
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
7,00
|
|
7,00
|
|
381.513
|
|
2.670.588
|
|
2.670.588
|
|
5.2
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự
thảo bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
Công
|
20,00
|
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
7.630.250
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
162.055.320
|
367.468.125
|
162.055.320
|
367.468.125
|
PHỤ LỤC: 04
CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn giá công cụ, dụng
cụ
|
Đơn giá (đồng /ca)
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
800.000
|
379
|
724
|
|
274.242
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
500.000
|
237
|
724
|
|
171.402
|
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.200.000
|
568
|
181
|
|
102.841
|
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
850.000
|
402
|
362
|
|
145.691
|
|
5
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
96
|
700.000
|
331
|
289,6
|
|
95.985
|
|
6
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
500.000
|
237
|
289,6
|
|
68.561
|
|
7
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
20.000
|
101
|
18,1
|
|
1.828
|
|
8
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
230.000
|
436
|
45,25
|
|
19.711
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
230.000
|
581
|
|
1.733,33
|
|
1.006.732
|
10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
30.000
|
227
|
|
1.733,33
|
|
393.939
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
12.000
|
91
|
|
1.733,33
|
|
157.575
|
12
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
50.000
|
95
|
|
1.733,33
|
|
164.141
|
13
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
30.000
|
114
|
|
1.733,33
|
|
196.969
|
14
|
USB (1 GB)
|
Cái
|
12
|
200.000
|
758
|
724
|
|
548.485
|
|
15
|
Lưu điện
|
Cái
|
96
|
200.000
|
95
|
52,8
|
|
5.000
|
|
16
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
36
|
120.000
|
152
|
271,5
|
|
41.136
|
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
30.000
|
227
|
|
520
|
|
118.182
|
18
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
20.000
|
152
|
|
1.733,33
|
|
262.626
|
19
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
30.000
|
57
|
|
1.733,33
|
|
98.485
|
20
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
5.000
|
9
|
362
|
|
3.428
|
|
21
|
Dao gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
5.000
|
25
|
36,2
|
|
914
|
|
22
|
Đèn neon 0,04KW
|
Cái
|
30
|
50.000
|
76
|
724
|
|
54.848
|
|
23
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50.000
|
63
|
362
|
|
22.854
|
|
24
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
200.000
|
253
|
452,5
|
|
114.268
|
|
25
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
60
|
120.000
|
91
|
27,15
|
|
2.468
|
|
26
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
60
|
500.000
|
379
|
13,58
|
|
5.144
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
500.000
|
379
|
113,13
|
|
42.852
|
|
28
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
36
|
200.000
|
253
|
90,5
|
|
22.854
|
|
|
Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
4.350.319
|
2.518.581
|
29
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện
hao hụt trên đường dây)
|
KW
|
|
3.000
|
|
321,66
|
|
1.013.229
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
5.363.548
|
2.518.581
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG
BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
536.355
|
|
2
|
Điều tra khảo
sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều
tra
|
2.145.419
|
2.518.581
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
1.072.710
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp tỉnh
|
268.177
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng
loại đất
|
1.340.887
|
|
|
Tổng cộng:
|
5.363.548
|
2.518.581
|
PHỤ LỤC: 05
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
VÀ NĂNG LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Nguyên giá
|
Công suất (KW/h)
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
35.000.000
|
0,50
|
58,83
|
|
247
|
|
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
9.000.000
|
0,60
|
135,75
|
|
684
|
|
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
25.000.000
|
2,20
|
67,88
|
|
1.254
|
|
|
4
|
Máy chiếu (Slide)
|
Cái
|
25.000.000
|
0,50
|
27,15
|
|
114
|
|
|
5
|
Máy tính xách tay
|
|
15.000.000
|
|
27,15
|
173,33
|
|
39.530
|
|
6
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
25.000.000
|
1,00
|
45,25
|
|
380
|
|
|
7
|
Máy ảnh
|
|
5.000.000
|
|
|
108,33
|
|
910
|
|
8
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện
hao hụt trên đường dây)
|
KW
|
3.000
|
|
427,61
|
|
1.346.972
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1.349.651
|
40.440
|
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG
BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
94.476
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông
tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
512.868
|
40.440
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
269.930
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp tỉnh
|
67.483
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng
loại đất
|
404.895
|
|
|
Tổng cộng
|
1.349.651
|
40.440
|
PHỤ LỤC: 06
CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Định mức
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
5.000
|
25,00
|
|
125.000
|
|
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
10.000
|
40,00
|
|
400.000
|
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5.000
|
12,00
|
11,00
|
60.000
|
55.000
|
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
4.000
|
40,00
|
40,00
|
160.000
|
160.000
|
|
5
|
Bút xoá
|
Chiếc
|
5.000
|
30,00
|
|
150.000
|
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
10.000
|
40,00
|
|
400.000
|
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
3.000
|
30,00
|
15,00
|
90.000
|
45.000
|
|
8
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.000.000
|
3,00
|
|
3.000.000
|
|
|
9
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
750.000
|
5,00
|
|
3.750.000
|
|
|
10
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2.000
|
12,00
|
|
24.000
|
|
|
11
|
Bút bi
|
Chiếc
|
3.000
|
48,00
|
33,00
|
144.000
|
99.000
|
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
9.000
|
15,00
|
22,00
|
135.000
|
198.000
|
|
13
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
5.000
|
17,00
|
22,00
|
85.000
|
110.000
|
|
14
|
Giấy A4
|
Ram
|
55.000
|
35,00
|
6,00
|
1.925.000
|
330.000
|
|
15
|
Giấy A3
|
Ram
|
100.000
|
10,00
|
|
1.000.000
|
|
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
4.000
|
30,00
|
|
120.000
|
|
|
17
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
5.000
|
25,00
|
|
125.000
|
|
|
18
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Tờ
|
2.000
|
|
22,00
|
|
44.000
|
|
|
Cộng (tính cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
12.628.440
|
1.124.280
|
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG
BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.262.844
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông
tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
4.419.954
|
1.124.280
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
1.894.266
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất
thị trường tại cấp tỉnh
|
631.422
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng
loại đất
|
4.419.954
|
|
|
Tổng cộng:
|
12.628.440
|
1.124.280
|
PHỤ LỤC: 07
ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Chức danh
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ 11%
|
Phụ cấp lưu động 0,4
|
Phụ cấp TN 0.2/5
|
BHXH, YT KPCĐ, TN 24%
|
Lương tháng
|
Lương ngày
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
|
46.000
|
828.000
|
4.703.500
|
180.904
|
|
|
4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
|
46.000
|
919.080
|
5.215.825
|
200.609
|
|
|
5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
|
46.000
|
1.010.160
|
5.728.150
|
220.313
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
|
46.000
|
623.760
|
3.554.650
|
136.717
|
|
|
5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
|
46.000
|
734.160
|
4.175.650
|
160.602
|
|
|
6
|
2,86
|
3.289.000
|
361.790
|
|
46.000
|
789.360
|
4.486.150
|
172.544
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
460.000
|
46.000
|
828.000
|
5.163.500
|
198.596
|
|
|
4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
460.000
|
46.000
|
919.080
|
5.675.825
|
218.301
|
|
|
5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
460.000
|
46.000
|
1.010.160
|
6.188.150
|
238.006
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
460.000
|
46.000
|
623.760
|
4.014.650
|
154.410
|
|
|
5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
460.000
|
46.000
|
734.160
|
4.635.650
|
178.294
|
|
|
6
|
2,86
|
3.289.000
|
361.790
|
460.000
|
46.000
|
789.360
|
4.946.150
|
190.237
|