Quyết định 1072/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1072/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/05/2021
Ngày có hiệu lực 20/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Thực Hiện
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1072/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 nám 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cn thu hi đt và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021.

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thới

Bình Thủy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +.+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

7.086,95

381,57

602,30

716,37

1.429,50

1.453,27

1.209,51

648,39

646,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.145,64

52,24

62,13

77,35

939,63

980,89

807,39

54,99

171,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

400,66

 

 

 

187,30

21,11

187,83

 

4,41

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

393,74

 

 

 

187,30

14,19

187,83

 

4,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

393,95

 

 

 

87,68

213,23

82,00

1,93

9,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.303,68

52,24

61,92

43,01

658,01

746,55

533,52

52,31

156,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,66

 

0,21

34,34

6,07

 

3,92

0,75

1,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

0,57

 

0,12

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.941,31

329,33

540,17

639,02

489,87

472,38

402,12

593,40

475,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

576,46

124,95

95,65

10,47

6,63

 

1,12

337,64

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,62

0,64

1,11

4,45

0,07

8,75

0,06

0,53

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

118,20

 

 

 

 

 

 

 

118,20

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,85

 

 

 

 

 

42,85

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,19

0,78

1,61

19,33

1,95

0,16

8,30

1,59

4,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,80

2,87

10,18

12,05

9,03

2,44

10,91

7,97

1,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

827,92

65,00

115,96

57,54

146,39

206,73

148,25

30,59

57,47

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,92

 

4,80

2,09

 

 

 

 

0,03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,50

1,05

0,06

0,54

0,17

0,16

0,11

0,36

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,40

11,16

4,56

2,85

1,87

26,22

3,98

1,24

1,52

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,69

 

 

1,50

 

 

 

 

0,19

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

646,80

49,40

102,90

48,49

139,07

99,35

142,38

27,82

37,40

-

Đất thủy lợi

DTL

92,74

1,79

1,79

1,40

4,67

80,58

1,60

0,91

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,37

 

 

 

0,46

 

 

 

16,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,12

 

0,01

 

0,01

0,01

0,06

 

1,03

-

Đất chợ

DCH

3,78

 

1,84

0,67

0,14

0,41

0,12

0,26

0,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

 

0,12

 

 

0,63

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,80

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

944,77

121,05

189,86

82,51

205,19

151,54

77,45

53,34

63,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,18

0,28

26,14

0,68

0,20

0,27

0,19

0,33

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,12

0,41

0,06

1,90

0,59

 

 

 

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,58

0,22

2,17

11,67

1,70

0,14

2,03

 

0,65

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,28

0,22

0,90

1,42

1,27

4,35

1,43

0,14

0,55

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,70

 

 

 

 

 

1,70

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,11

0,05

1,74

0,05

0,03

0,01

0,05

0,09

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,13

 

5,38

8,60

0,08

0,07

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,82

 

0,78

0,04

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, kênh, rạch

SON

1.236,30

12,86

88,51

425,18

116,34

97,29

107,79

161,18

227,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,73

 

 

2,73

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

7.086,95

381,57

602,30

716,37

1.429,50

1.453,27

1.209,51

648,39

646,04

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thi

Bình Thy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,60

8,64

10,30

73,79

44,97

114,11

64,51

2,02

1,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,56

0,04

0,04

15,47

11,10

1,47

27,04

0,20

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,56

0,04

0,04

15,47

11,10

1,47

27,04

0,20

0,20

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,99

 

 

 

 

4,89

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,10

8,60

10,26

48,36

33,87

107,75

37,37

1,82

1,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,96

 

 

9,96

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

388,64

2,19

0,96

1,04

110,94

103,00

120,00

3,03

47,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

175,00

 

 

 

50,00

68,00

50,00

 

7,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

180,14

0,83

0,04

 

50,75

25,00

60,00

3,03

40,49

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng lúa

HNK/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

33,51

1,36

0,92

1,04

10,19

10,00

10,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,00

0,05

0,05

0,60

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thi

Bình Thy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,77

10,15

5,70

48,24

45,92

41,15

5,32

2,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,56

 

 

3,00

11,22

7,34

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

21,56

 

 

3,00

11,22

7,34

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,94

10,15

5,70

32,97

34,70

33,81

5,32

2,30

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

12,27

 

 

12,27

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

10,85

0,10

 

3,54

2,48

2,33

2,00

0,40

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,85

0,10

 

3,54

2,48

2,33

2,00

0,40

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định.

[...]