Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 967/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Dương Tấn Hiển |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 967/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN Ô MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1270/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ô Môn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Châu Văn Liêm |
P. Thới Hòa |
P. Long Hưng |
P. Thới Long |
P. Thới An |
P. Phước Thới |
P. Trường Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng DTTN (1+2+3) |
|
13.191,18 |
880,41 |
743,80 |
1.812,33 |
2.066,34 |
2.377,74 |
2.911,02 |
2.399,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.535,60 |
600,06 |
582,21 |
1.524,71 |
1.545,70 |
1.751,04 |
1.690,58 |
1.841,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.045,03 |
314,04 |
349,63 |
920,49 |
396,52 |
390,55 |
669,88 |
1.003,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.045,03 |
314,04 |
349,63 |
920,49 |
396,52 |
390,55 |
669,88 |
1.003,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,68 |
25,25 |
0,38 |
18,92 |
0,04 |
5,52 |
65,07 |
68,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.102,93 |
252,77 |
214,80 |
522,09 |
1.127,61 |
1.291,40 |
937,44 |
756,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
203,18 |
8,00 |
16,90 |
63,21 |
21,53 |
63,57 |
18,19 |
11,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,78 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.655,58 |
280,35 |
161,59 |
287,62 |
520,64 |
626,70 |
1.220,44 |
558,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,31 |
5,01 |
0,07 |
|
|
|
8,23 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,58 |
0,72 |
2,34 |
0,09 |
0,06 |
0,38 |
0,89 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
148,69 |
|
|
|
|
|
148,69 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,75 |
2,84 |
1,14 |
1,82 |
0,72 |
2,99 |
12,22 |
0,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
145,52 |
3,11 |
7,50 |
22,31 |
8,71 |
5,45 |
98,20 |
0,24 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp quận, cấp xã |
DHT |
735,47 |
94,88 |
40,59 |
62,09 |
44,02 |
83,67 |
291,57 |
118,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
10,86 |
0,73 |
|
|
0,27 |
|
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,77 |
1,81 |
0,16 |
0,27 |
0,06 |
0,22 |
7,11 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,36 |
9,82 |
1,99 |
2,87 |
3,89 |
4,91 |
20,70 |
5,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,86 |
4,90 |
|
|
1,64 |
0,32 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,36 |
1,83 |
|
|
|
|
0,53 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
372,96 |
55,52 |
32,71 |
27,03 |
23,03 |
39,64 |
97,17 |
97,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
104,65 |
5,55 |
5,00 |
31,06 |
15,16 |
37,55 |
1,10 |
9,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
173,14 |
2,46 |
|
|
|
0,28 |
164,69 |
5,71 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,42 |
0,31 |
|
|
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,87 |
1,82 |
|
0,86 |
0,23 |
0,43 |
0,25 |
0,28 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,67 |
0,49 |
|
|
|
8,40 |
19,74 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
795,50 |
87,99 |
39,27 |
90,46 |
118,58 |
144,31 |
190,70 |
124,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,26 |
3,51 |
0,86 |
0,66 |
0,34 |
0,41 |
2,21 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,23 |
0,91 |
0,01 |
|
|
|
3,31 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,04 |
5,29 |
1,10 |
0,58 |
1,42 |
2,79 |
0,57 |
0,29 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,67 |
8,93 |
3,66 |
0,95 |
1,33 |
3,43 |
1,14 |
154,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,11 |
0,07 |
0,1 1 |
0,07 |
0,12 |
0,18 |
0,41 |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,51 |
1,27 |
|
|
|
|
0,24 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,82 |
0,50 |
|
0,62 |
1,60 |
1,38 |
0,45 |
0,27 |
2.24 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
1.550,62 |
62,06 |
64,69 |
107,46 |
343,74 |
373,22 |
439,66 |
159,79 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,87 |
2,66 |
|
|
|
|
2,21 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,60 |
0,11 |
0,25 |
0,15 |
|
0,09 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
13.191,18 |
880,41 |
743,80 |
1.812,33 |
2.066,34 |
2.377,74 |
2.911,02 |
2.399,54 |
Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Châu Văn Liêm |
P.Thới Hòa |
P. Long Hưng |
P. Thới Long |
P. Thới An |
P. Phước Thới |
P. Trường Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,87 |
24,44 |
3,79 |
|
|
1,07 |
7,21 |
192,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
124,19 |
17,99 |
1,30 |
|
|
|
3,72 |
101,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
124,19 |
17,99 |
1,30 |
|
|
|
3,72 |
101,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
104,43 |
6,45 |
2,49 |
|
|
1,07 |
3,39 |
91,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,69 |
0,95 |
|
|
|
|
1,39 |
2,35 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,55 |
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
0,33 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,14 |
0,91 |
|
|
|
|
1,21 |
2,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Châu Văn Liêm |
P.Thới Hòa |
P. Long Hưng |
P. Thới Long |
P. Thới An |
P. Phước Thới |
P. Trường Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
267,89 |
29,27 |
6,58 |
4,47 |
3,05 |
4,75 |
22,88 |
196,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
135,12 |
18,99 |
2,30 |
2,78 |
0,60 |
0,60 |
8,12 |
101,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,12 |
18,99 |
2,30 |
2,78 |
0,60 |
0,60 |
8,12 |
101,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,50 |
0,01 |
|
0,14 |
|
|
0,20 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,88 |
10,23 |
4,28 |
1,55 |
2,45 |
4,15 |
12,21 |
95,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,39 |
0,04 |
|
|
|
|
2,35 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
254,06 |
20,17 |
17,60 |
30,63 |
30,00 |
28,60 |
72,06 |
55,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
253,39 |
20,00 |
17,60 |
30,49 |
30,00 |
28,50 |
71,80 |
55,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
0,31 |
0,17 |
|
0,14 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
0,20 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,19 |
|
|
0,13 |
|
0,06 |
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2021; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.