Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
Số hiệu | 105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 22/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 gồm các nội dung sau:
1. Tổng diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng: 30.484 ha, trong đó:
1.1. Diện tích có rừng toàn tỉnh: 27.209,18 ha
- Phân theo nguồn gốc:
+ Rừng tự nhiên: 23.035,54 ha.
+ Rừng trồng: 4.173,64 ha.
- Phân theo mục đích sử dụng:
+ Rừng đặc dụng: 16.023,34 ha.
+ Rừng phòng hộ: 8.598,75 ha.
+ Rừng sản xuất: 2.587,09 ha.
1.2. Diện tích chưa thành rừng: 3.274,82 ha.
- Rừng đặc dụng: 614,31 ha.
- Rừng phòng hộ: 1.267,36 ha.
- Rừng sản xuất: 1.393,15 ha.
2. Tỷ lệ che phủ rừng: 19,62%.
3. Cơ sở dữ liệu kết quả theo dõi diễn biến rừng
Cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng bao gồm bản đồ hiện trạng rừng và thông tin thuộc tính bản đồ (dạng số).
(Chi tiết có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện